Truy cập

Hôm nay:
148
Hôm qua:
483
Tuần này:
1075
Tháng này:
4354
Tất cả:
234523

Ý kiến thăm dò

Quyết định số: 41/2022/ QĐ-UBND ngày 05/9/2022

Ngày 04/03/2023 00:00:00


Quyết định số: 41/2022/ QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2022 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THANH HÓA Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc

Số: 41/2022/QĐ- UBND Thanh hóa, ngày 05 tháng 9 năm 2022


QUYẾTĐỊNH

Về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩnnông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,giai đoạn 2022 -2025

ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHTHANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửađổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chínhquyềnđịaphươngngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm phápluậtngày18tháng6năm2020;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của Quốc hội vềviệc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mớigiaiđoạn2021-2025;

Căn cứ Quyết định số263/QĐ-TTg ngày22/02/2022của Thủ tướngChính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mớigiaiđoạn2021-2025;

CăncứQuyếtđịnhsố318/QĐ-TTgngày08/3/2022củaThủtướngChính phủvề ban hànhBộ tiêuchíQuốc gia về xã nông thôn mớiBộ tiêuchíQuốcgiavềnôngthônmớinângcao,giaiđoạn2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chínhphủ vềviệcquy địnhxã nôngthôn mới kiểumẫu giai đoạn2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBNDtỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa,giaiđoạn2022-2025;

Căn cứ Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBNDtỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnhThanh Hóa,giaiđoạn2022-2025;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 489/TTr-VPĐP ngày 18/7/2022 của VănphòngĐiều phốixây dựng nông thônmới tỉnhvề việc đề nghịUBND tỉnhban hành Quyết định quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận,công bốthu hồiQuyết địnhcông nhận thôn, bản đạt chuẩnnôngthônmới,nôngthônmớikiểumẫutrênđịabàntỉnhThanhHóa,giai

đoạn2022-2025;kèmtheoBáocáothẩmđịnhsố426/BCTĐ-STPngày15/7/2022củaSởpháp.

QUYẾTĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chí, điều kiện,trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhậnthôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnhThanh Hóa,giaiđoạn2022 -2025.

Điều2.Quyếtđịnhnàyhiệulựckểtừngày15tháng9năm2022thaythếQuyếtđịnhsố2392/2017/QĐ-UBNDngày06/7/2017củaUBNDtỉnhvềbanhành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và côngbố thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn2017-2020Quyếtđịnhsố26/2019/QĐ-UBNDngày21/8/2019củaUBNDtỉnhvềbanhànhBộtiêuchíthôn,bảnnôngthônmớikiểumẫutrênđịabàntỉnhThanhHóa,giaiđoạn2019-2020.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối xây dựngnông thôn mới tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủtịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã; Trưởng cácthôn, bản và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này.

Nơinhận:

-NhưĐiều2QĐ;

-BCĐTrungương các ChươngtrìnhMTQG(đểb/c);

-BộNN&PTNT (đểb/c);

-Cục kiểmtra vănbản-Bộpháp;

-T.trựcTỉnhủy, HĐNDtỉnh,UBNDtỉnh (để b/c);

-Thành viên BCĐtỉnh;

-Côngbáo tỉnh;

-Lưu:VT,PgNN.

TM.ỦYBANNHÂNDÂNKT.CHỦTỊCH

PHÓCHỦTỊCH

ĐứcGiang


QUYĐỊNH

Tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồiquyếtđịnhcông nhậnthôn,bảnđạtchuẩnnông thônmới,nông thônmới

kiểumẫutrênđịabàntỉnhThanhHóa,giaiđoạn2022-2025


(Banhành kèmtheo Quyếtđịnh số /2022/QĐ-UBNDngày / /2022 củaỦyban nhândântỉnhThanhHóa)

CHƢƠNGI

QUYĐỊNHCHUNG

Điều1.Phạmviđiềuchỉnhđốitƣợngápdụng

1.Quyđịnh nàyquyđịnh tiêuchí,điều kiện,trình tự,thủtục,hồsơ:

a)Xét,côngnhậncôngbốthôn,bảnđạtchuẩnnôngthônmới(viếttắtNTM),NTMkiểumẫutrênđịabàntỉnh Thanh Hóa,giaiđoạn2022-2025.

b)Xét, thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểumẫutrênđịa bàntỉnhThanhHóa.

2.Quy định này áp dụng đối với các thôn, bản trên địa bàn tỉnh thực hiệnxây dựng NTM, NTM kiểu mẫu; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đếnthựchiệnChươngtrìnhMTQGxâydựngNTM.

Điều2.Phânvùng trongxét,côngnhận thôn,bản đạt chuẩn

a)Đốivới thôn,bảnxâydựng NTMđượcphânthành 02 vùng:

-Vùng 1: Thôn, bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu thuộchuyện nghèo theo Quyết định 353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chínhphủ và huyện vừa thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thôn, bản thuộc các xã miềnnúi khu vực III theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướngChính phủ và thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 612/QĐ-UBDTngày16/9/2021củaỦybanDântộc.

-Vùng 2: Cácthôn,bản cònlại.

b)Đối với thôn, bản xây dựng NTM kiểu mẫu: Không áp dụng phân vùngtrong xét,côngnhận đạtchuẩn.

Điều3.Nguyêntắcthựchiện

1.Bảođảmcôngkhai,minhbạch,dân chủ,kháchquan.

2.Việc xét, công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bảnđạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu phải được thực hiện thường xuyên, liên tục hàngnăm, đảm bảo đúng điều kiện, trình tự, thủ tục và có sự phối hợp chặt chẽ giữacáccơ quan,tổchức,cá nhânliênquan.


3.Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và thực hiện chuyển đổi sốtrong công tác xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận thôn, bảnđạtchuẩnNTM,NTM kiểu mẫu.

4.Các thôn, bản sau khi được công nhận đạt chuẩn NTM thì tiếp tục nângcaochất lượng cáctiêu chí vàtiến hành xâydựngthôn,bản NTMkiểumẫu.

Điều 4. Thẩm quyền xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết địnhcôngnhận

Chủ tịch UBND cấp huyện xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết địnhcôngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTM kiểu mẫu.

Điều5.Điềukiệnxét,công nhận,thuhồi quyếtđịnhcông nhận

1.Điềukiệnxét,côngnhận

Thôn,bản đạt chuẩnNTM,NTMkiểu mẫukhiđủ cácđiều kiện:

-ĐápứngđầyđủmứcđộđạtchuẩntheoyêucầucủaBộtiêuchíthôn,bảnđạtchuẩn NTM,NTM kiểumẫu tỉnh Thanh Hóa,giaiđoạn 2022-2025.

-tỷlệhàilòngcủangườidântrênđịabànđốivớikếtquảxâydựngNTM/NTMkiểumẫucủathôn,bảnđạttừ90%trởlên.

2.Điềukiệnxét,thuhồiquyếtđịnhcôngnhận

Đối với thôn, bản đã được công nhận đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu bịthu hồi quyết định công nhận khi trên địa bàn thôn, bản có từ 30% đến dưới 50%số tiêu chí thôn, bản(trong đó có một trong các tiêu chí: Thu nhập; Môi trườngvà An toàn thực phẩm; Chất lượng môi trường sống; Quốc phòng và An ninh)hoặc có từ 50% số tiêu chí thôn, bản trở lên không đáp ứng mức đạt chuẩn theoyêucầucủaBộ tiêu chíthôn,bản NTM,NTMkiểu mẫugiai đoạn 2022 -2025.

CHƢƠNGII

TIÊU CHÍ THÔN, BẢN NÔNG THÔN MỚI, NÔNG THÔN MỚI KIỂUMẪUTỈNHTHANH HÓA,GIAIĐOẠN2022-2025

Điều6.Tiêuchíthôn,bảnnông thônmới,nôngthônmới kiểumẫu

1.Tiêuchíthôn,bảnnôngthônmới

TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnamvà nữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(áp dụngđạtchocảnamvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản

(triệuđồng/người)

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

3

Nghèo đachiều

Tỷlệnghèo đachiềugiai đoạn2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ở dânvƣờnhộ

4.1.Nhàtạm,dột nát

Không

Không

4.2.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiêncố

≥ 80%

≥ 85%

4.3.Đồđạccănhộmỗigiađìnhđượcsắpxếpgọn gàng, ngăn nắp, khoa học

Đạt

Đạt

4.4. Vườnhộ mỗigiađình(nếu có)đượcthiết kế gọn gàng, khoa học đảm bảo vệ sinhmôi trường

Đạt

Đạt

5

Giao thông

5.1. Tỷ lệ đường thôn, bản và đường liênthôn, bản ít nhấtđược cứng hóa, đảm bảoôtô đi lại thuận tiện quanh năm, có rãnh tiêuthoát nước mặtđường

≥80%

(trong đó: ≥50% bêtông hóa hoặc nhựahóa đạt chiều rộngmặt đường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóa đạt

chiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

5.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảođilạithuậntiệnquanhnăm;rãnhtiêuthoát nước mặt đường, rãnh dọc tiêu thoátnướcsinh hoạtkhu dâncó nắp đậy

100%

(trong đó: ≥50% bêtông hóa hoặc nhựahóa đạtchiềurộngmặt đường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóa đạt

chiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

5.3. Tỷ lệđường trục chínhnộiđồng (nếucó) đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiệnquanh năm

100%

(trong đó: ≥50% bêtông hóa đạt chiềurộngmặtđường

≥3,0m, chiều rộngnềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥60%bê tông hóa đạtchiều rộng mặtđường≥3,0m,

chiều rộng nềnđường≥4,0m)

6

Giáo dục vàĐào tạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2; tỷlệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 đạt từ 98% trở lên;phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2;đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả namvà nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếptụchọctrunghọc(phổthông,giáodụcthườngxuyên, trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyến tài,học tập suốt đời, xây dựng xã hội học tập tốtđược công nhận là “Cộng đồng học tập” doUBND xã ký Quyết định công nhận và đượcHội Khuyến họccấp huyệntặnggiấykhen.

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

7

Y tế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểmytế(áp dụngđạtchocả namnữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibị suydinhdưỡngthểthấp còi (chiều cao theo tuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnhđiệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóahoặcnơisinhhoạtvănhóa, thể thao phục vụ cộngđồng

Đạt

Đạt

8.2.Đượccôngnhậngiữvữngdanhhiệuthôn/bảnVăn hóatrong3 nămliêntục

Đạt

Đạt

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá, khu thể thaothôn bằng cây xanh hoặc hàng rào khác đượcphủ câyxanh

Năm202260%

Năm202370%

Năm202475%

Năm202580%

Năm202265%

Năm202375%

Năm202480%

Năm202585%

9

Môi trƣờngvà An toànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn

≥20% (≥10% từ hệthống cấp nước tậptrung)

≥45% (≥20% từhệ thống cấpnướctậptrung)

9.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôitrồng thủy sản, làng nghề (nếu có) đảm bảoquyđịnh về bảo vệ môitrường

≥90%

≥95%

9.3. Cảnh quan, không gian xanh- sạch -đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nướcthải sinh hoạttạicáckhu dân cư tậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdân cư nôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatáng phùhợpvớiquyđịnhvà theo quyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thảirắn không nguy hại trên địa bàn được thugom, xử lýtheo quyđịnh

≥ 70%

≥ 75%

9.7.Tỷlệbaogóithuốcbảovệthựcvậtsausửdụngchấtthảirắnytếđượcthugom,

xửđáp ứngyêucầu về bảo vệmôitrường

100%

100%

9.8.Tỷlệhộnhàtiêu,nhàtắm,thiếtbịchứanướcsinhhoạthợpvệsinhđảmbảo

3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quyđịnh về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệmôi trường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất,kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy địnhvề đảmbảo an toànthực phẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

9.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địabàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lýtheo quyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Đảmbảoyêucầusảnxuất,dânsinhphòng chống thiêntaitheophương châm 4tạichỗ

Đạt

Đạt

11

Điện

Tỷ lệhộđăng kýtrực tiếpđượcsửdụngđiệnthườngxuyên,antoàntừcácnguồn

≥98%

100%

12

Thông tinvà truyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,internet

Đạt

Đạt

12.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanhđangsửdụngtốt

Đạt

Đạt

12.3.100%nhànhân,hộgiađình,địachỉtrongthôn(hoặcgán)địachỉtrên

nền tảngbản đồ số quốcgia

Đạt

Đạt

13

Hệ thốngchínhtrị

13.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrịsởtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

13.2.Chibộđượcxếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trở lên

Đạt

Đạt

13.3. Tổ chứcchính trị-xã hộiđượcxếp loạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trở lên

100%

100%

13.4.Đảmbảobìnhđẳnggiớiphòngchống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lựctrên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em;bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệttrên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ nhữngngười dễ bị tổn thương trong gia đình và đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyênđềvềxâydựngthôn, bản nôngthônmới

Đạt

Đạt

13.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồidưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mớicho người dân. Ban phát triển thôn, bản đượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựng

nôngthôn mới

Đạt

Đạt

14

Quốc phòngvà An ninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựng lực lượngdân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoànthànhcácchỉtiêu quân sự,quốc phòng

Đạt

Đạt

14.2.KhônghoạtđộngchốngĐảng,chống chính quyền, phá hoại khối đại đoànkết toàn dân tộc; không có khiếu kiện đôngngườivượtcấp;khônghoạtđộngtuyên

truyền, pháttriển đạo trái pháp luật ở khudân cư

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

14.3. Không có công dân cư trú trên địa bànphạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạmcác tội về xâm hại trẻ em; tội phạm, tệ nạn xãhộitainạngiaothông,cháy,nổđượcđược kiềmchế, giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt

14.4.mộttrongcáchình(phòng,chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trậttự,antoàngiaothông;phòngcháy,chữacháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ anninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệuquả;đạttiêuchuẩnantoànvề“ANTT”đạt loại “Khá” trong phong trào toàn dân bảovệ ANTQtheo quyđịnh của Bộ Côngan

Đạt

Đạt

2.Tiêuchíthôn,bảnnôngthônmớikiểumẫu

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

1

Phát triểnkinh tế nôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệcao, hoặc có môhìnhnông nghiệp liênkếttheochuỗigiá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm, hoặc có sảnphẩmOCOPđượcxếp hạng3 sao trở lên.

Đạt

1.2.Sảnphẩmnông nghiệp chủlực của địa phươngđược truy xuất nguồn gốc đảm bảo chất lượng, an toànthựcphẩm, thích ứngvới biến đổi khí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtchocảnamnữ).

≥ 80%

1.4.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạt chocảnamnữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) caohơn từ 10% trở lên so với mức thu nhập bình quân đầungười áp dụng đối với xã nông thôn mới nâng cao tạicùngthời điểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn, bản không còn hộ nghèo và hộ cận nghèo (trừ hộnghèo, hộ cận nghèo không có khả năng lao động; hộnghèo,hộcậnnghèo dobệnhhiểm nghèo).

Đạt

4

Nhà ở dânkhuônviên hộ giađình

4.1.Tỷlệ hộcó nhàkiên cố hoặcbán kiên cố.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

4.2. Đồ đạc căn hộ mỗi gia đình được sắp xếp gọn gàng,ngăn nắp, khoa học; các công trình phụ trợ thuận tiệnchosinh hoạt, hợp vệsinh.

Đạt

4.3.Vườnhộ-vườnnằmtrongkhuônviênhộgiađình(đốivới vườn có diện tích từ 200m2trở lên):

-bảnvẽhoặcđồquyhoạchđượcUBNDxácnhận.

-cảnhquanxanh-sạch-đẹp;sảnphẩmđảmbảoantoànvệsinh thựcphẩm.

-Thunhậptừvườnhàngnăm:tốithiểuđạt30triệuđồng/500m².

Đạt

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có): Đúng quy cách kỹthuật, có sử dụng bể biogas hoặc chế phẩm sinh học,đảmbảo vệsinh môi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng rào trồng bằng cây xanh,cây hoa hoặc tường rào cứng được phủ bằng cây xanh,câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạttiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ; chiều rộng nền đường tốithiểu5,0m, chiều rộngmặt đườngtối thiểu 4,0m.

100%

-Các tuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinh hoạtkhu dân cư cónắp đậy.

≥ 70%

- Có biển báo giao thông đầu các trục đường thôn (biểnbáo hạn chế tải trọng xe, biển chỉ dẫn, gờ giảm tốc...)theo quyđịnh.

Đạt

-Tỷlệkmđường đượctrồngcâyxanh,câyhoaphùhợpvớicảnh quan;có hệthốngđiệnchiếu sáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạttiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ; chiều rộng nền đường tốithiểu4,0m, chiều rộngmặt đườngtối thiểu 3,0m.

100%

-Cáctuyến đườngrãnhtiêu thoátnước.

100%

-Tỷlệ kmđườngđược trồnghoa,câyxanh.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

5.3. Đƣờng trục chính nội đồng hoặc khu sản xuất(nếucó):Đảmbảovậnchuyểnhàng hóa thuậntiệnquanh năm, chiều rộng nền đường tối thiểu 5,0m, chiềurộngmặt đườngtối thiểu4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, đạtchuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3, đạt chuẩnphổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 3 và đạt chuẩnxóamù chữmứcđộ 2.

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốtnghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổthông,giáo dụcthườngxuyên, trungcấp).

≥ 98%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyến tài, học tập suốtđời, xây dựng xã hội học tập tốt được công nhận là“Cộng đồng học tập” do UBND xã ký Quyết định côngnhận và được Hội Khuyến học cấp huyện tặng Giấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểmytế(ápdụng

đạtchocảnamnữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạtchocảnam và nữ).

≥ 90%

7.3. Tỷlệ dânsốsổkhám chữabệnh điện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi(chiều cao theo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1. Nhà văn hóa thôn, bản được xây dựng, đầu tư trangthiết bị hiện đại, kết nối được Internet; có lắp đặt cácdụng cụ thể dục, thể thao ngoài trời cho các lứa tuổi;phát triển nhiều loại hình sinh hoạt câu lạc bộ tại Nhàvăn hóa và duy trì thường xuyên tổ chức hoạt động theoquyđịnh.

Đạt

8.2.HàngràokhuônviênNhàvănhóa,khuthểthaothôn được trồng bằng cây xanh hoặc tường rào cứngđượcphủ bằngcâyxanh.

100%

8.3.Trongkhuônviênnhàvănhóa,khuthểthaothôn,bản trồng câyxanh hoặctrồnghoahài hòa, hợp lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tạinhàvănhóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vững danh hiệu “khu dân cưvănhóa”trong05nămliêntụctheoquyđịnhtạiNghị

địnhsố122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018củaChínhphủ”.

Đạt

8.6.Tỷlệhộgiađìnhđượccôngnhậndanhhiệu“Gia

đìnhvănhóa”03nămliêntụctheoNghịđịnhsố122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018 củaChính phủ.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

8.7.Thôn,bảnđượctặngGiấykhenkhudânvănhóađạtítnhấttrong03nămliêntụctỷlệhộgiađình

đượctặngGiấykhen“Giađìnhvănhóa’’đạt25%/tổngsốgia đình.

Đạt

8.8.hươngước,quyướcđượcUBNDcấphuyệnquyếtđịnhcôngnhận100%ngườidânthựchiện

hươngước, quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađìnhkiểumẫu”.

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1. Tỷ lệ cơ sở sản xuất – kinh doanh, dịch vụ, nuôitrồng thủy sản, làng nghề (nếu có) đảm bảo quy định vềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõxóm,cảnhquannơitừnghộgia đìnhxanh -sạch -đẹp,an toàn.

Đạt

9.3. Maitángphù hợpvới quyđịnhtheoquyhoạch.

Đạt

9.4. Tỷlệ sử dụnghình thứchỏatáng.

≥5%

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn nguyhại trên địa bàn được thu gom và xử lý theo đúng quyđịnh.

100%

9.6. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp đượcthu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiênliệucácsảnphẩm thânthiện vớimôi trường.

≥85%

9.7.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạirácthảisinhhoạt, áp dụngbiện phápxửphù hợp.

≥60%

9.8. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thảisinh hoạt, bằngbiện pháp phù hợp, hiệuquả.

≥50%

9.9.Tỷlệsởchănnuôiđảmbảocácquyđịnhvềvệsinhthúy,chăn nuôi và bảo vệmôi trường.

≥90%

9.10.hìnhbảovệmôitrường(tổ,đội,nhómtham gia thực hiện thu gom, vận chuyển, xử lý chất thảirắn, vệ sinh đường làng ngõ xóm và các khu công cộng;câu lạc bộ, đội tuyên truyền về bảo vệ môi trường) hoạtđộng thường xuyên, hiệu quả, thu hút được sự tham giacủacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩntừhệthống cấp nướctậptrung.

≥ 45%

10.2. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinhdoanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toànthựcphẩm.

100%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩmtrênđịabàn.

Đạt

10.4.Tỷlệsởchế,chếbiếnthựcphẩmnông,lâm,thủysảnđượcchứngnhận vềan toànthựcphẩm.

100%

10.5.Tỷlệhộnhàtắm,thiếtbịchứanướcsinhhoạthợpvệsinh, nhàtiêu an toàn vàđảm bảo 3sạch.

100%

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệ thống thủy lợi liên quan đến thôn, bản cơ bản đápứng yêu cầu sản xuất, dân sinh và theo quy định vềphòng chống thiên tai 04 tại chỗ; có áp dụng công nghệtướitiêntiếntiếtkiệmnướcđốivớicâytrồngchủlực

địaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạthếsửdụng100%cápbọchoặccáp ngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơntiềnsửdụngđiệnquaứngdụngthanh toán điệntử.

≥90%

13

Thông tin vàtruyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quang và thông tin di động4G/5G; cán bộ thôn, bản có ứng dụng các nền tảng số đểthôngtin, tuyên truyền đến người dântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanhđangsử dụngtốt.

Đạt

13.3. Có một trong các mô hình ứng dụng công nghệthông tin, chuyển đổi số trong các lĩnh vực, như: Sảnxuất, kinh doanh; y tế; giáo dục; an toàn giao thông; anninh trật tự; truyxuất nguồn gốcsản phẩm...

Đạt

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrị-hộitheoquyđịnh;hàngnămhoànthànhtốtnhiệmvụtrở

lên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặcnămliềnkề,Chibộđượccôngnhận hoànthành xuất sắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvề xâydựngthôn,bảnnôngthôn mới kiểumẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,viphạmthuộcphạmvihòa giải đượchòa giảithành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượnghỗtrợpháptiếpcận vàđượctrợgiúp phápkhi cóyêucầu.

≥90%

15

Quốc phòngAn ninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăngký, quản lý, xâydựng lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên, phươngtiện kỹ thuật, hoàn thành tốt nhiệm vụ tuyển chọn và gọicôngdân nhập nghàngnăm.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

15.2.Thamgiađầy đủchương trìnhbồidưỡng kiếnthức quốc phòng - an ninh cho các đối tượng theo kếhoạch của cấp trên; thực hiện tốt công tác phổ biến kiếnthứcquốcphòng-anninhchotoàndân;hoànthànhtốt

nhiệm vụ huấn luyện, diễn tập phòng chống lụt bão, tìmkiếm,cứu hộ, cứu nạn và nhiệm vụ độtxuất khác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotráiphápluậtkhudân cư.

Đạt

15.4. Không có công dân cư trú phạm tội bị khởi tố;không xảy ra trọng án,tội phạm rất nghiêm trọng trởlên;tộiphạmtệnạnhộiđượckiềmchế,giảmdần;

không phát sinh mới người mắc tệ nạn xã hội ở khu dâncư.

Đạt

15.5. Được công nhận đạt tiêu chuẩn “An toàn về anninh,trậttự”đạtloại“xuấtsắc”trongphongtràotoàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc theo quy định của BộCông an; có mô hình tự quản về An ninh trật tự hoạtđộng,thườngxuyên hiệuquả.

Đạt

CHƢƠNGIII

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN VÀ CÔNG BỐTHÔN,BẢNĐẠTCHUẨNNTM,NTMKIỂUMẪU

Điều7.Xét,công nhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu

1.Banpháttriểnthôn,bảntổchứcđánhgiákếtquảthựchiệnxâydựngNTM,NTM kiểumẫucủa thôn,bản.

2.UBNDtổchứcthẩmtra,đềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTM kiểumẫu.

3.UBNDcấphuyệntổchứcthẩmđịnh,ChủtịchUBNDcấphuyệnquyếtđịnh công nhận,côngbốthôn,bảnđạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu.

Điều8.Tổchứcđánhgiákếtquảthựchiệnxâydựngthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu

1.Tổ chứcđánhgiá vàlấyý kiến

a)Ban Phát triển thôn, bản tổ chức triển khai xây dựng báo cáo kết quảthực hiện các tiêu chí thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu; gửi báo cáo để lấy ý kiếntham gia của ban công tác Mặt trận và các tổ chức chính trị - xã hội của thôn; báocáo được thông báo, công bố công khai tại nhà văn hóa thôn, bản và trên hệ thốngloa truyền thanh của thôn, bản ít nhất 05 lần trong thời hạn 15 ngày để lấy ý kiếnthamgia của Nhândân.


b)Ban Phát triển thôn, bản bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả thực hiệnxây dựng NTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản sau khi nhận được ý kiến tham giacủa ban công tác Mặt trận và các tổ chức chính trị - xã hội của thôn, bản và Nhândân trênđịabànthôn,bản.

2.Hoànthiệnhồ

a)Ban Phát triển thôn, bản tổ chức họp, thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu,yêucầucuộchọpphảitừ70% trở lên đại diện hộ dân trong thôn, bản tham dự; hoàn thiện hồ sơ khi kết quảýkiếnnhấttrícủacácđạibiểudựhọpphảiđạttừ90%trởlên,trìnhUBNDcấpxã.

b)Hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫuBan Pháttriểnthôn,bảnnộp choUBNDđể thẩmtra,gồm:

+VănbảnđềnghịUBNDthẩmtracáctiêuchíthôn,bảnNTM,NTMkiểu mẫu (bản chính,theo mẫu 01tạiphầnPhụ LụcIkèmQuyđịnh này).

+BáocáokếtquảthựchiệnxâydựngNTM,NTMkiểumẫutrênđịabànthôn,bản (bản chính,theomẫu 04tạiphầnPhụ LụcIkèmQuyđịnh này).

+Biên bảnhọp thôn (theo mẫu 07tạiphầnPhụ LụcIkèmQuyđịnh này).

+QuyếtđịnhphêduyệtcủaUBND xãkèm thuyếtminhphươngán(đềán)xâydựngthôn,bảnNTM,NTM kiểumẫu (bảnsao).

+Cácvănbảnchứngminhđánhgiáđạtcủatiêuchíthôn,bảnNTM,NTMkiểumẫu(cóxácnhậncủatrưởngthôn).

+ Hình ảnh minh họa về kết quả thực hiện xây dựng NTM, NTM kiểu mẫucủathôn,bản.

c)Hìnhthức nộptiếpnhậnhồsơ:Nộptiếpnhận tạiUBNDxã.

Điều9.Tổchứcthẩmtra,hoànthiệnhồđềnghịxét,côngnhậnthôn,bản đạt chuẩnNTM,NTM kiểumẫu

1.Tổchứcthẩmtra:

a)UBND xã thành lập Tổ thẩm tra (gồm đại diện lãnh đạo BCĐ, UBNDxã, cán bộ phục trách NTM, cán bộ phụ trách lĩnh vực liên quan đến nội dung cáctiêu chí và đại diện các tổ chức chính trị- xã hội của xã. Số lượng tối đa là 10người)đểtổchứctriểnkhaithẩmtrahồsơ,đánhgiáthựctếkếtquảthựchiệnxây dựng NTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản; xây dựng báo cáo kết quả thẩm trahồvà mức độ đạtchuẩnNTM,NTM kiểumẫucủa thôn,bản.

b)Trường hợp thôn, bản chưa đủ điều kiện để đề nghị xét, công nhận đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu thì UBND xã trả lời bằng văn bản cho thôn, bản vànêudo,trongthờihạn15ngàylàmviệc kểtừngàynhậnđược hồsơ.

2.Tổ chứclấyýkiến:

a)UBND xã công bố thôn, bản đủ điều kiện đề nghị xét, công nhận đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu công bố trên hệ thống truyền thanh và trang thôngtin điệntửcủa xãtrongthờihạn15ngàyđể lấyý kiến nhândân.


b)UBND xã gửi báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩnNTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản để lấy ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốcvà các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã; bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả thẩmtra đối với thôn, bản sau khi nhận được ý kiến tham gia (bằng văn bản) của MặttrậnTổ quốccáctổ chứcchính trị-hội cấp xãNhândân trênđịabàn xã.

c)MặttrậnTổquốcchủtrì,phốihợpBancôngtácMặttrậnthôn,bảnvà các tổ chức chính trị - xã hội của thôn, bản tiến hành lấy ý kiến sự hài lòng củangười dân trên địa bàn thôn, bản đối với việc đề nghị công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM,NTM kiểu mẫu.

3.Hoànthiệnhồsơ:

a)BCĐ xã tổ chức họp (gồm các thành viên BCĐ xã và Tổ thẩm tra tiêuchí thôn, bản NTM,NTM kiểu mẫu) thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét, công nhậnthôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu; hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiếnnhấttrí của cácđại biểudựhọp phảiđạttừ90%trởlên,trình UBNDcấp huyện.

b)Hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫuUBND xã nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện để thẩm định (01 bộ Hồ sơ) và chịutrách nhiệmthôngtin,số liệutronghồsơ,gồm:

-Tờtrình củaUBND xãvề việcđề nghị xét, công nhận thôn, bảnđạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu(bảnchính, theomẫu02 tại phầnPhụ Lục I banhànhkèmQuyđịnhnày).

-Biên bản họp BCĐ xã đề nghị xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểu mẫu (theomẫu 08tạiphần PhụLục ban hành kèmquyđịnhnày).

-Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí thôn, bản NTM,NTM kiểu mẫu (bản chính, theo mẫu 05 tại phần Phụ Lục I ban hành kèm quyđịnh này).

-Báo cáo của UBND xã về tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổchức và Nhân dân trên địa bàn xã đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạtchuẩnNTM, NTM kiểumẫuđối với thôn, bản(bảnchính, theoMẫu số 09tạiPhụlục IkèmtheoQuyđịnhnày).

-Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc xã về kết quả lấy ý kiến sự hài lòng củangười dân trên địa bàn thôn, bản đối với việc đề nghị công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM,NTM kiểu mẫu(bảnchính).

(Kèm theo hồ sơ của thôn, bản được quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8của Quy địnhnày).

c)Đơnvịtiếp nhậnhồ sơ:Vănphòng Điềuphốixâydựng NTMhuyện.

Điều10.Tổchứcthẩmđịnh,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu

1.Tổchứcthẩmđịnh

a)UBNDcấphuyệntổchứctriểnkhaithẩmđịnhhồmứcđộđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫuđốivớithôn,bản.VănphòngĐiềuphốiNTM


huyện xây dựng báo cáo và báo cáo UBND huyện về kết quả thẩm định hồ sơ vàmức độ đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản (trên cơ sở báo cáobằng văn bản của các phòng, ngành của huyện đánh giá, xác nhận mức độ đạtchuẩnđốivớicác nộidung,tiêuchíđượcgiaophụtrách).

b)Trường hợp thôn, bản chưa đủ điều kiện để xét, công nhận đạt chuẩnNTM, NTM kiểu mẫu thì UBND huyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã vànêudo,trongthờihạn15ngàylàmviệc kểtừngàynhậnđược hồsơ.

2.Tổ chứcxét,côngnhận

a)Chủ tịch UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định xét, công nhậnthôn, bản đạtchuẩn NTM, NTM kiểumẫu(sau đây viết tắt là Hội đồng thẩmđịnhcấphuyện), gồm:đạidiện lãnhđạocác phòng, ngành cấp huyệnliênquan (số lượng Hội đồng thẩm định cấp huyện tối đa là 11 người). Chủ tịch Hộiđồng thẩm định là một Phó Chủ tịch UBND huyện phụ trách Chương trìnhMTQGxâydựngNTM trênđịa bàn.

b)Hội đồng thẩm định cấp huyện tổ chức họp, thảo luận, bỏ phiếu xét,công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản (cuộchọp Hội đồng thẩm định cấp huyện chỉ được tiến hành khi có từ 70% trở lên sốthành viênHộiđồngthẩmđịnhcấphuyệndựhọp).

Văn phòng Điều phối NTM huyện hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiến nhấttrí của các thành viên Hội đồng thẩm định huyện dự họp phải đạt từ 90% trở lên,trình ChủtịchUBNDcấphuyệnxemxét,quyết định.

c)Chủ tịch UBND huyện xem xét, quyết định công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu theo đề nghị của Văn phòng Điều phối xây dựngNTMcấp huyện.

d)Mẫu Giấy công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu (theoMẫusố10tạiPhụlụcIkèmtheoQuyđịnhnày).

3.Tổchứccôngbố

-Chủ tịch UBND cấp huyện công bố thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểumẫucông khai trên báo,đàiphátthanh,trangthôngtin điện tửcủahuyện.

-Thời hạn tổ chức công bố thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu làkhông quá 45 ngày kể từ ngày quyết định công nhận (trừ trường hợp địa phươngthực hiện phongtỏa, giãncách xã hội do phòngchống dịchbệnh, hoặc địaphươngthựchiệnkhắcphụcthiệthạidothiêntai).Việctổchứccôngbốthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫudoUBNDchủtrìthựchiệnđảmbảotrangtrọng,tiếtkiệm,khôngphôtrương.

ChƣơngIV

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ XÉT, THU HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNGNHẬNTHÔN,BẢNĐẠT CHUẨNNTM,NTMKIỂUMẪU

Điều11.Thời điểmthựchiện


1.Đốivớicácthôn,bảnđãđượccôngnhậnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫutrướcgiaiđoạn2021-2025đểxảyracáctrườnghợpquyđịnhtạiKhoản2,Điều5,ChươngItạiQuyđịnhnày:Việcxét,thuhồiQuyếtđịnhcôngnhậnđượcthựchiệntừsaukhiđủ24thángkểtừthờiđiểmQuyđịnhnàyhiệulựcthihành.

2.Đốivớicácthôn,bảnđãđượccôngnhậnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫutronggiaiđoạn2021-2025đểxảyracáctrườnghợpquyđịnhtạiKhoản2,Điều5,ChươngItạiQuyđịnhnày:Việcxét,thuhồiQuyếtđịnhcôngnhậnđượcthựchiệntừsaukhiđủ24thángkểtừthờiđiểmQuyđịnhnàyhiệulựcthihành.

3.Không thực hiện xét, thu hồi Quyết định công nhận đối với các thôn, bảnđượcquyđịnhtạikhoản1,khoản2Điềunàykhitrongnămhoặcnămtrướcliềnkềvới năm xét, thu hồi quyết định công nhận, ở địa phương bị thiệt hại nặng nề dothiên tai hoặc do dịch bệnh đối với cây trồng, vật nuôi, hoặc ở thôn, bản thực hiệnphong tỏa, giãn cách xã hội do phòng chống dịch bệnh. Thời điểm xét, thu hồiquyết định công nhận chỉ được tiếp tục thực hiện sau khi thôn, bản đã khắc phụcxonghậuquảthiêntai,dịchbệnhđượcchínhquyềnđịaphươngxácnhận.

Điều 12. Trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, thu hồi Quyết định công nhậnthôn,bản đạt chuẩnNTM,NTM kiểumẫu

1.Tổchứcđánhgiá,đềnghịxét,thuhồiQuyếtđịnh công nhận:

a)Tổ chứcđánhgiá vàlấyý kiến

UBND xã tổ chức triển khai xây dựng báo cáo kết quả đánh giá mức độkhông đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với từng thôn, bản; gửi báo cáo để lấyý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của xã; báocáođượccôngbốtrêncácphươngtiệnthôngtinđạichúngtrangthôngtinđiệntửcủahuyện trongthờihạn 15 ngàyđểlấyýkiếnrộng rãiđếnNhândân.

UBND xã bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả đánh giá mức độ không đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với từng thôn, bản sau khi nhận được ý kiếntham gia (bằng văn bản) của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hộicủaxã và Nhândântrênđịabànxã.

b)Hoànthiệnhồ

UBND xã tổ chức họp (gồm các thành viên Ban Chỉ đạo xã) thảo luận, bỏphiếu đề nghị xét, thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTMkiểu mẫu đối với thôn, bản; hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiến nhất trí của cácđạibiểudựhọpphảiđạttừ90%trởlên,trìnhUBNDhuyện.

Hồ sơ đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận đối với thôn, bản khôngđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫuUBNDnộpchoUBNDhuyệnthôngquaphần mềmđiệntử hoặc nộptrực tiếpđểthẩmđịnh,gồm:

-Báo cáo của UBND xã về kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩnNTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản (bản chính, theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IIkèmtheoQuyđịnhnày).


-Biên bản cuộc họp của UBND xã về việc đề nghị xét, thu hồi quyết địnhcông nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu (bản chính, theo Mẫu số 03tại Phụlục IIkèmtheoQuyđịnhnày).

-Báo cáo của UBND xã về tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổchức và Nhân dân trên địa bàn xã đối với kết quả đánh giá mức độ không đạtchuẩnNTM, NTM kiểumẫuđối với thôn, bản(bảnchính, theoMẫu số 02tạiPhụlục IIkèmtheoQuyđịnhnày).

c)Hình thức nộp và tiếp nhận hồ sơ: Nộp và tiếp nhận hồ sơ thông quaphần mềmđiện tửcủaUBNDhuyệnhoặcnộp trựctiếp choUBNDhuyện.

d)Đơnvịtiếpnhậnhồsơ:Vănphòng ĐiềuphốixâydựngNTM huyện.

2.Tổ chứcthẩmđịnh,xét,thu hồiquyết định côngnhận:

a)Tổchứcthẩmđịnh

UBND cấp huyện tổ chức triển khai thẩm định hồ sơ và mức độ không đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản trên địa bàn. Văn phòng Điều phốiNTM huyệnxây dựng báocáo và báocáoUBNDcấphuyện về kếtquả thẩmđịnh hồ sơ và mức độ không đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản để đềnghị xét thu hồi quyết định công nhận (trên cơ sở báo cáo bằng văn bản của cácphòng, ngành của huyện đánh giá, xác nhận mức độ không đạt chuẩn đối với cácnội dung,tiêuchíđược giaophụtrách).

Trường hợp thôn, bản chưa đủ điều kiện, hồ sơ chưa hợp lệ để đề nghị xét,thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu thì UBND cấphuyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã và nêu rõ lý do, trong thời hạn 10 ngàylàmviệc kểtừngàynhậnđượchồsơ.

b)Tổchứcxét,thuhồiquyếtđịnhcôngnhận

Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định thu hồi quyết định côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫutrênđịabàntheođềnghịcủaVăn phòng Điều phối xây dựng NTM huyện; công khai trên báo, đài phát thanh,truyền hìnhvà trangthôngtinđiệntửcủahuyện.

CHƢƠNGV

TỔ CHỨCTHỰC HIỆN

Điều13.Khenthƣởng,kinhphí

1.Công tác khen thưởng thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đượcthực hiện theo quy định về thực hiện phong trào thi đua “Cả nước chung sức xâydựngNTM” giaiđoạn 2021-2025quyđịnhhiện hành.

2.Kinh phí thực hiện thẩm tra, thẩm định để xét, công nhận, thu hồi quyếtđịnh công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu (bao gồm: Họp, kiểmtra, đánh giá thực địa, khảo sát lấy ý kiến sự hài lòng của người dân...) được bố trítrong dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của các địa phương theo phân cấpquyđịnhtạiLuậtngânsáchnhànướcvà các vănbảnhướngdẫn.


Điều14.Quản lýhồ

1.Lưu trữ hồ sơ: Hồ sơ điện tử được lưu trữ đầy đủ trên phần mềm điện tửcủaVănphòngĐiềuphốixâydựngNTM tỉnh.

2.Yêucầuđối vớihồsơ:

Hồ sơ điện tử được tạo lập với đầy đủ số lượng, chính xác về nội dung, thểthức văn bản theo đúng quy định về hồ sơ được quy định tại: Điểm b khoản 2Điều8,điểmb khoản3 Điều9,điểmb khoản1Điều12.

Điều15.Tráchnhiệmcủa cácquan,tổ chức

1.VănphòngĐiềuphốixâydựngNTMtỉnhchủ trì:

a)Phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn thực hiện các tiêuchí thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu; chỉ đạo, kiểm tra và tổng hợp báo cáo BCĐ,UBND tỉnh kết quả thực hiện xây dựng thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu trên địabàn tỉnh.

b)Phối hợp với BCĐ, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã chỉđạo, hướng dẫn thôn, bản thực hiện tiêu chí NTM, NTM kiểu mẫu và trình tự, thủtục xét, công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩnNTM,NTM kiểumẫuđảmbảotheoquyđịnh.

c)Tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh hỗ trợ các thôn, bản đạt chuẩnNTM (thôn, bản miền núi) và các thôn, bản đạt chuẩn NTM kiểu mẫutheo cơchế,chínhsáchkhuyếnkhíchxâydựngNTM củaTỉnh.

2.CácSở,ban,ngành cấp tỉnh

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp với Văn phòng Điều phốixâydựngNTM tỉnh,BCĐ,UBNDcác huyện,thịxã thànhphố:

a)Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra các địa phương hoàn thành các tiêu chíthôn,bảnNTM,NTMkiểu mẫutheoQuyđịnhnày.

b)Lồng ghép các chương trình MTQG, dự án khác trên địa bàn nông thônđể hỗ trợ các địa phương xây dựng hoàn thành các nội dung, tiêu chí thôn, bảnNTM,NTM kiểumẫutheoKếhoạch.

3.Trách nhiệm của BCĐ, UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp huyện,Văn phòngĐiềuphốixâydựngNTMcấphuyện:

-BCĐ cấp huyện chỉ đạo toàn diện việc thực hiện Chương trình MTQGxâydựngNTMtrênđịabàn;tăngcườngviệckiểmtra,đônđốc,hướngdẫncácxã tổ chức triển khai thực hiện xây dựng thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu; phâncôngnhiệmvụchocácban,ngànhthànhviênphụtráchcácthôn,bảntrênđịabàn huyện; chịu trách nhiệm trước BCĐ, UBND tỉnh về kết quả thực hiện xâydựng thôn,bảnNTM,NTM kiểu mẫu.

-UBND cấp huyện chịu trách nhiệm tổng hợp danh sách thôn, bản phấnđấu đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu theo lộ trình; định kỳ hàng năm báo cáoBCĐ,UBNDtỉnhvềkếtquảthựchiện(quaVănphòngĐiềuphốixâydựng


NTM tỉnh); phân công nhiệm vụ cho các phòng, ban chuyên môn (phụ trách tiêuchí NTM) có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng Điều phối xây dựng NTM cấphuyện hướng dẫn UBND các xã tổ chức thực hiện và tham gia thẩm định kết quảthựchiệncác tiêuchíthôn,bảnNTM,NTM kiểu mẫuđảmbảotheoquyđịnh.

-VănphòngĐiềuphốixâydựngNTMcấphuyện:ThammưuchoChủtịch UBND cấp huyện Quyết định danh sách thôn, bản đăng ký phấn đấu đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu; phối hợp với các phòng, ban thuộc UBND cấphuyện, tham mưu cho BCĐ, UBND huyện tổ chức thực hiện có hiệu quả việc xâydựng thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu trên địa bàn; tiếp nhận hồ sơ, phối hợp vớicác phòng, ban có liên quan hoàn thiện thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố vàthu hồi Quyết định thôn, bảnđạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu, trình Chủ tịchUBNDcấp huyệnxemxét,quyếtđịnh.

-Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định công nhận, công bố và thu hồiQuyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu và chịu tráchnhiệmtrước ChủtịchUBNDtỉnhvềquyếtđịnhđó.

4.Trách nhiệm của BCĐ, UBND xã: Đăng ký danh sách thôn, bản phấnđấu đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu với BCĐ, UBND cấp huyện; huy động cácnguồn lực hỗ trợ thôn, bản xây dựng NTM, NTM kiểu mẫu; tổ chức hướng dẫn,kiểmtra,soát,đánhgiáviệcthựchiệnthẩmtramứcđộđạtchuẩn,khôngđạt chuẩn các tiêu chí NTM, NTM kiểu mẫu ở các thôn, bản trên địa bàn. Hoànthiện hồ sơ, thủ tục trình UBND cấp huyện thẩm định, xét công nhận và thu hồiQuyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đảm bảo theoquyđịnh.

5.Trách nhiệm của Ban Phát triển thôn, bản: Tổ chức họp dân để thốngnhất đăng ký xây dựng thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu với UBND xã;xây dựng phương án và tổ chức triển khai thực hiện các tiêu chí NTM, NTM kiểumẫu; báo cáo kết quả thực hiện với BCĐ, UBND xã; tổ chức tự đánh giá kết quảthựchiệncác tiêuchíthôn,bảnNTM,NTM kiểu mẫu.

6.Bancôngtác mặttrậnthôn:Tổchứclấyýkiếnthốngnhấtcủangườidânđốivớiviệcđềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu.

Trongquátrìnhthựchiện,nếucácvănbảnliênquanđềcậptrongQuyđịnh này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản được sửađổi, bổ sung hoặc thay thế; nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, vướng mắc,các địa phương có ý kiến gửi về Văn phòng Điều phối xây dựng NTM tỉnh đểtổng hợp,báo cáoBCĐ,UBNDtỉnhxemxét,sửađổi,bổ sungchophùhợp.


PHỤLỤCI

CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN THÔN, BẢN ĐẠT CHUẨN NTM,NTMKIỂUMẪUTRÊNĐỊABÀNTỈNH THANH HÓA

GIAIĐOẠN2022-2025

(KèmtheoQuyđịnh tại Quyếtđịnh số.. /2022/QĐ-UBNDngày

... /2022của UBNDtỉnh ThanhHóa)

CÁCMẪUVĂNBẢNCHUNG

Mẫusố01

ỦYBANNHÂNDÂN

…………

THÔN.............

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

V/vđềnghịthẩmtracác tiêuchíthônNTM/NTM kiểu mẫu

……..,ngày….tháng…..năm202...

Kínhgửi:UBNDxã.........................

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của UBND huyện);Căn cứ(cácvănbảnchỉđạo cóliênquancủa UBNDxã);

Căn cứ Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày ... củaUBND xã ... về phêduyệt Đề án (Phương án) xây dựng NTM/NTM kiểu mẫu thôn (bản) ……và Báocáokếtquảthựchiệnxâydựng NTM/NTMkiểumẫungày... củathôn(bản)...

Căn cứ kết quảtự đánhgiá thực tế mứcđộđạt chuẩncủa các tiêuchíNTM,NTM kiểumẫutrênđịabànthôn(bản)...

Căn cứ Biên bản họp thôn (bản)...ngày …../ ……/202… và kết quả lấyphiếu xét đánh giá sự hài lòng của người dân trên địa bàn thôn (bản) đối với việcđềnghịxét,côngnhậnthônđạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫunăm,

Ban Phát triển thôn (bản) …… đề nghị UBND xã …………tổ chức thẩmtrakếtquảxâydựngNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn(bản)...đểlàmcăncứthựchiệnhồđềnghịUBNDhuyện........xét,côngnhậnthôn(bản).đạt

chuẩn NTM/NTM kiểu mẫu năm ……Hồ sơgửikèmvăn bản,gồm:

-VănbảnđềnghịUBNDthẩmtracáctiêuchíthôn,bảnNTM/NTMkiểu


mẫu.bản.


-BáocáokếtquảthựchiệnxâydựngNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn,


-Biênbản họp thôn,bản.

-Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của Ban công tác mặt trận, các tổ chứcchính trị - xã hội thôn, bản và Nhân dân trong xã đối với kết quả thực hiện xâydựng thônNTM/NTM kiểu mẫu.

-Quyết định phê duyệt của UBND xã kèm thuyết minh phương án (đề án)xâydựngthônNTM/NTM kiểumẫu.

-CácvănbảnchứngminhđánhgiáđạtcủatiêuchíthônNTM/NTMkiểu

mẫu.

-Hìnhảnh minh họavềkếtquảthựchiện xâydựng NTM/NTMkiểu mẫu

củathôn,bản.

Kính đềnghị UBNDxã.............................. xemxét, thẩmtra.

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-……;

-…..;

TM. BAN PHÁT TRIỂN THÔNTRƢỞNGBAN

(tên,ghi rõhọtên)


ỦYBANNHÂNDÂN

…………….

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo -Hạnhphúc

Số.......... /TTr-UBND

……..,ngày….tháng…..năm202...

TỜTRÌNH

Vềviệc thẩmđịnh,xét,công nhậnthôn…………………

đạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmới kiểumẫu năm……

Kínhgửi:UBNDhuyện....................

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủaUBNDhuyện);

CăncứbáocáothẩmtracáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn

....củaTổthẩmtraxã;

CăncứBiênbảncuộchọpngày ……./……./20....củaBCĐvềviệc

đềnghịxét,côngnhậnthôn….đạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu;

XétđềnghịcủaBan Pháttriển thôn….vềviệcđề nghịxét,công nhậnthôn

đạt chuẩnNTM/NTMkiểumẫunăm….

UBND……..kínhtrìnhUBNDhuyệnthẩmđịnh,xét,côngnhận

thônđạtchuẩn NTM/NTMkiểu mẫunăm…………

Hồ sơkèmtheoTờ trình,gồmcó:

+TờtrìnhcủaUBNDvềviệcđềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫu.

+BiênbảnhọpBCĐđềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu.

+ Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí thôn, bản NTM/NTMkiểumẫu.

+ Báo cáo của UBND xã về tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổchức và Nhân dân trên địa bàn xã đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạtchuẩnthôn,bảnNTM/NTM kiểu mẫu.

+ Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc xã về kết quả lấy ý kiến sự hài lòng củangười dân trên địa bàn thôn, bản đối với việc đề nghị công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫu.

+ Hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩn NTM/NTM kiểu mẫu củathôn......

Kính đềnghịUBNDhuyệnxemxét,thẩmđịnh.

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-……;

-…..;

-Lưu:VT,………….

TM.UBND XÃ……………..

CHỦTỊCH

(Kýtên, đóngdấu, ghi rõhọ tên)


ỦYBANNHÂNDÂN

HUYỆN………..

VĂNPHÕNGĐIỀUPHỐINTM

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

Số.......... /TTr-VPĐP

…..,ngày….tháng…..năm20….

TỜTRÌNH

Vềviệcđềnghị côngnhận thôn,bản………

đạtchuẩnnông thônmới/nôngthônmớikiểu mẫu năm……

Kínhgửi:ChủtịchUBNDhuyện....................

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủaUBNDhuyện);

Xét đề nghị của UBND xã …tại Tờ trình số …/TTr-UBND ngày …về việcthẩmđịnh,xét,côngnhậnthôn(bản)…đạt chuẩn NTM/NTMkiểu mẫunăm…,

Văn phòng Điều phối NTM huyện kính trình Chủ tịch UBND huyện ……xemxét,côngnhậnthôn….đạt chuẩnNTM/NTMnăm………

Hồ sơkèmtheoTờ trình,gồmcó:

-BáocáothẩmđịnhhồkếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMcủathôn(bản)...........

-Biênbảnhọpxét,côngnhậnthônđạtchuẩnNTM/NTMcủaHộiđồngthẩmđịnhhuyện.....

-Hồđềnghịthẩmđịnh,xét,côngnhậnthônđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu của UBNDxã.....

KínhđềnghịChủtịchUBNDhuyện....xemxét,quyếtđịnh….thônđạtchuẩnNTM/NTM kiểu mẫunăm

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-……;

-…..;

-Lưu:VT,………….

CHÁNHVĂNPHÕNG

(Kýtên, đóngdấu, ghi rõ họ tên)


ỦYBANNHÂNDÂN

…………

THÔN,BẢN.............

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo -Hạnhphúc

……..,ngày….tháng…..năm20….

BÁOCÁO

Kết quả xây dựng nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu năm ……củathôn,bản…………

I.Đặcđiểmtìnhhình chung

1.NêutómtắtvềĐiều kiện tựnhiên,kinh tế-hội củathôn

2.Thuậnlợi

3.Khókhăn

II.Căncứtriểnkhai thựchiện

Căn cứcácvăn bảnchỉđạo cóliênquancủatỉnh,huyện,xã.

III.Kếtquả chỉ đạothựchiệnxây dựngNTM/NTMkiểumẫu

1.Vềcôngtác tổchức,triểnkhai

2.Vềcông tácthôngtin,tuyên truyềnthamgia tập huấn

3.VềPháttriểnkinhtế-hội

a)Pháttriểnsảnxuấtnôngnghiệp.

b)Pháttriểncôngnghiệp,tiểuthủcôngnghiệp,dịchvụ,ngànhnghềnông


thôn.


c)Nângcaothunhập,giảmnghèo chongườidân

d)Xâydựngsởhạtầng.

4.KếtquảhuyđộngnguồnlựcxâydựngNTM/NTMkiểumẫu

Tổngkinhphíđãthựchiện:................... triệuđồng,trongđó:

-Ngânsáchcấptrênhỗtrợ:…………………triệuđồng,chiếm....... %;

-Nhândân đónggóp............ triệuđồng,chiếm%.

IV.KếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMkiểu mẫu

Tổngsốtiêuchíthôn,bảntổchứctựđánhgiáđạt chuẩnNTM/NTMkiểu


mẫutheoquyđịnh…../…….(tổngsố) tiêuchí,đạt........... %,cụthể

1.Tiêuchísố ………….về…………….

a)Yêucầucủatiêuchí:

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………..

-Cácnộidungđãthựchiện:……………....

-Khốilượngthựchiện:……………………

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có).................... triệuđồng.

c)Tựđánh giá: Mứcđộđạt tiêuchí.......................... (trên cơsở kếtquả

thựchiệnsovớiyêu cầucủatiêu chí).

2.Tiêu chísố…………..về ………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………………….

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………..


-Cácnộidungđãthựchiện:……………………………….

-Khốilượngthựchiện:……………………………………

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)...................................... triệuđồng.

c)Tựđánhgiá: Mứcđộđạt tiêuchí............................... (trêncơ sởkết

quảthựchiệnso vớiyêu cầucủatiêuchí).

n.Tiêu chísố………………………về………………………………

V.Đánhgiá chung

1.Nhữngmặt đãlàmđược

2.Tồntại,hạn chếnguyên nhân

3.Bàihọckinhnghiệm

VI.Kếhoạchduytrì,nângcaochấtlƣợngcáctiêuchíđãđạtchuẩn

1.Quanđiểm

2.Mụctiêu

3.Nộidung duytrì,nâng caochấtlượng cáctiêu chínông thônmới

VII.Kiếnnghị,đềxuất

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-…………;

-………….

TM. BAN PHÁT TRIỂN THÔN, BẢNTRƢỞNGBAN

(Kýtên,ghihọ tên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆNCÁCTIÊUCHÍNÔNG THÔNMỚI

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quảxâydựng nôngthôn mớinăm…..thôn …..)

TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtchocả namvà nữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo cóbằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt chocả namvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản(triệuđồng/người)

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

3

Nghèođachiều

Tỷlệnghèođachiềugiaiđoạn2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ởdân cƣvà vƣờnhộ

4.1.Nhàtạm, dột nát

Không

Không

4.2.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbán kiên cố

≥ 80%

≥ 85%

4.3. Đồ đạc căn hộ mỗigiađình đượcsắpxếpgọngàng,ngănnắp,khoa

học

Đạt

Đạt

4.4. Vườn hộ mỗi gia đình (nếu có)đượcthiếtkếgọngàng,khoahọcđảmbảo vệ sinhmôitrường

Đạt

Đạt

5

Giaothông

5.1. Tỷ lệ đường thôn, bản và đườngliên thôn, bản ít nhất được cứng hóa,đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanhnăm,rãnhtiêuthoátnướcmặtđường

≥80%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóađạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

5.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch vàđảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm;có rãnh tiêu thoát nước mặt đường,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạtkhu dân cư cónắp đậy

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóađạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

5.3. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng(nếu có) đảm bảo vận chuyển hànghóa thuậntiện quanh năm

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa đạtchiềurộngmặt

đường≥3,0m,

100%

(trong đó: ≥60%bê tông hóa đạtchiềurộngmặt

đường≥3,0m,


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

chiều rộng nềnđường≥4,0m)

chiều rộng nềnđường≥4,0m)

6

Giáodục vàĐàotạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non chotrẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểuhọc mức độ 2; tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vàolớp 1đạttừ98%trởlên;phổ cậpgiáodụctrunghọcsởmứcđộ2;

đạt chuẩn xóamù chữmức độ2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt chocảnamnữ)tốtnghiệptrunghọcsởđượctiếptụchọctrunghọc(phổthông,giáodụcthườngxuyên,

trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3.phongtràokhuyếnhọc,khuyếntài,họctậpsuốtđời,xâydựng xã hội học tập tốt được côngnhận“Cộngđồnghọctập”doUBND xã ký Quyết định công nhậnđượcHộiKhuyếnhọccấphuyện

tặnggiấykhen.

Đạt

Đạt

7

Y tế

7.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảohiểmytế(ápdụngđạtchocảnam

nữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi(chiềucao

theotuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnh điệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóahoặcnơisinhhoạtvănhóa,thểthaophụcvụcộng

đồng

Đạt

Đạt

8.2.Đượccôngnhậngiữvững

danhhiệuthôn/bảnVănhóatrong3nămliên tục

Đạt

Đạt

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá, khuthểthaothônbằngcâyxanhhoặchàngrào khác được phủ câyxanh

Năm202260%

Năm202370%

Năm202475%

Năm202580%

Năm202265%

Năm202375%

Năm202480%

Năm202585%

9

Môitrƣờngvà antoànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheo quychuẩn

≥20%(≥10%từhệ thống cấp nướctậptrung)

≥45%(≥20%từhệ thống cấp nướctậptrung)

9.2.Tỷlệsởsảnxuất-kinhdoanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề(nếucó)đảmbảoquyđịnhvềbảovệ

môi trường

≥90%

≥95%


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

9.3. Cảnh quan, không gian xanh -sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ratồnđọngnướcthảisinhhoạttạicác

khu dântậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdân cưnôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatángphùhợpvớiquyđịnh và theoquyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt vàchất thải rắn không nguy hại trên địabànđượcthugom,xửtheoquy

định

≥ 70%

≥ 75%

9.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thựcvật sau sử dụng và chất thải rắn y tếđượcthugom,xửđápứngyêucầu

vềbảovệ môi trường

100%

100%

9.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệsinh và đảmbảo 3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảocác quy định về vệ sinh thú y, chănnuôi và bảo vệmôi trường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sảnxuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủcácquyđịnhvềđảmbảoantoàn

thựcphẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%

9.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinhtrênđịabànđượcthugom,táisửdụng, táichế, xử lýtheo quyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủy lợiphòng,

chốngthiêntai

Đảm bảo yêu cầu sản xuất, dân sinhphòngchốngthiêntaitheophươngchâm4 tạichỗ

Đạt

Đạt

11

Điện

Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và đượcsử dụng điện thường xuyên, an toàntừ cácnguồn

≥98%

100%

12

Thôngtin vàtruyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,internet

Đạt

Đạt

12.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanh xãđangsửdụngtốt

Đạt

Đạt

12.3.100%nhànhân,hộgiađình, địa chỉ trong thôn có (hoặc gán)địachỉtrênnềntảngbảnđồsố

quốc gia

Đạt

Đạt


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

13

Hệthốngchínhtrị

13.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrịsởtheoquyđịnh

Đạt

Đạt

13.2.Chibộđượcxếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụtrở

lên

Đạt

Đạt

13.3.Tổchứcchínhtrị-hộiđược

xếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trởlên

100%

100%

13.4.Đảmbảobìnhđẳnggiớiphòng chống bạo lực gia đình; phòngchống bạo lực trên cơ sở giới; phòngchống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗtrợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trênđịa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợnhữngngườidễbịtổnthươngtrong

giađình và đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyên

đềvềxâydựngthôn,bảnnôngthônmới

Đạt

Đạt

13.6. Có kế hoạch và triển khai kếhoạchbồidưỡngkiếnthứcvềxâydựng nông thôn mới cho người dân.Banpháttriểnthôn,bảnđượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựng

nôngthôn mới

Đạt

Đạt

14

Quốcphòngvà Anninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựng lựclượngdânquân“vữngmạnh,rộngkhắp”hoànthànhcácchỉtiêuquân sự, quốcphòng

Đạt

Đạt

14.2.KhônghoạtđộngchốngĐảng, chống chính quyền, phá hoạikhối đại đoàn kết toàn dân tộc; khôngcó khiếu kiện đông người vượt cấp;khônghoạtđộngtuyêntruyền,pháttriểnđạotráiphápluậtkhu

dân cư

Đạt

Đạt

14.3. Không có công dân cư trú trênđịabànphạmtộiđặcbiệtnghiêmtrọng hoặc phạm các tội về xâm hạitrẻem;tộiphạm,tệnạnhộitai

nạn giao thông, cháy, nổ được đượckiềmchế, giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt


BIỂUTỔNGHỢPKẾTQUẢTHỰCHIỆNCÁCTIÊUCHÍ NÔNG THÔNMỚIKIỂUMẪU

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quảxâydựngnôngthôn mớikiểu mẫunăm…..thôn…..)

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

1

Phát triểnkinh tếnôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tế ứngdụng công nghệ cao, hoặc có mô hìnhnông nghiệp liên kết theo chuỗi giá trịgắnvớiđảmbảoantoànthựcphẩm,hoặcsảnphẩmOCOPđượcxếphạng

3saotrởlên.

Đạt

1.2. Sản phẩm nông nghiệp chủ lực củađịa phương được truy xuất nguồn gốcđảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm,thích ứngvới biến đổi khí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnam và nữ).

≥ 80%

1.4.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạtchocảnam

nữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungười(triệuđồng/người) cao hơn từ 10% trở lên sovớimứcthunhậpbìnhquânđầungười

áp dụng đối với xã nông thôn mới nângcaotại cùngthời điểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn,bảnkhông cònhộnghèovà hộcận nghèo (trừ hộ nghèo, hộ cận nghèokhông có khả năng lao động; hộ nghèo,hộcận nghèodo bệnhhiểm nghèo).

Đạt

4

Nhà ở dâncƣ vàkhuôn viênhộgiađình

4.1.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiêncố.

≥90%

4.2. Đồ đạc căn hộ mỗi gia đình đượcsắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, khoa học;các công trình phụ trợthuận tiện chosinhhoạt,hợpvệsinh,đảmbảomỹquan.

Đạt

4.3. Vườn hộ - vườn nằm trong khuônviên hộ gia đình (đối với vườn có diệntíchtừ 200m2trở lên):

-Có bản vẽ hoặc sơ đồ quy hoạch đượcUBNDxácnhận.

-Có cảnh quan xanh-sạch-đẹp; có sảnphẩmđảmbảoantoànvệsinhthựcphẩm.

-Thu nhập từ vườn hàng năm: tối thiểuđạt30 triệu đồng/500m².

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có): Đúngquy cách kỹ thuật, có sử dụng bể biogashoặc chế phẩm sinh học, đảm bảovệsinhmôi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng rào trồngbằng cây xanh, cây hoa hoặc tường ràocứngđượcphủ bằng câyxanh,câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

4,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạt

khudânnắp đậy.

≥ 70%

-biểnbáogiaothôngđầucáctrụcđườngthôn(biểnbáohạnchếtảitrọng

xe,biểnchỉdẫn,gờ giảmtốc...)theoquyđịnh.

Đạt

- Tỷ lệ km đường được trồng cây xanh,cây hoa phù hợp với cảnh quan; có hệthốngđiện chiếu sáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu4,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

3,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước.

100%

-Tỷlệkmđườngđượctrồnghoa,câyxanh.

≥80%

5.3. Đƣờng trục chính nội đồng hoặckhu sản xuất (nếu có):Đảm bảo vậnchuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm,chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặt đườngtốithiểu 4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻem 5 tuổi, đạt chuẩn phổ cập giáo dụctiểuhọcmứcđộ3,đạtchuẩnphổcập

giáodụctrunghọcmứcđộ3đạtchuẩn xóamù chữmứcđộ 2.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cảnam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sởđượctiếptụchọctrunghọc(phổthông,

giáodụcthườngxuyên, trungcấp).

≥ 98%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyếntài,họctậpsuốtđời, xây dựng xãhộihọc tập tốt được công nhận là “Cộngđồng học tập” do UBND xã ký QuyếtđịnhcôngnhậnđượcHộiKhuyến

họccấp huyện tặngGiấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểm

ytế(áp dụngđạt chocảnam và nữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạt chocảnamvà nữ).

≥ 90%

7.3.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnh

điện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthể thấpcòi (chiều caotheo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1. Nhà văn hóa thôn,bản được xâydựng đầu tư trang thiết bị hiện đại, kếtnốiđượcInternet;lắpđặtcácdụngcụ thể dục, thể thao ngoài trời cho cáclứa tuổi; phát triển nhiều loại hình sinhhoạt câu lạc bộ tại Nhà văn hóa và duytrì thường xuyên tổ chức hoạt động theoquyđịnh.

Đạt

8.2. Hàng rào khuôn viên Nhà văn hóa,khu thể thao thôn được trồng bằng câyxanhhoặctườngràocứngđượcphủbằngcâyxanh.

100%

8.3. Trong khuôn viên nhà văn hóa, khuthể thao thôn, bản trồng cây xanh hoặctrồnghoahài hòa, hợp lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tại nhàvăn hóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vững danhhiệu “khu dân cư văn hóa” trong 05 nămliêntụctheoquyđịnhtạiNghịđịnhsố

122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018củaChính phủ”.

Đạt

8.6. Tỷ lệ hộ gia đình được công nhậndanh hiệu “Gia đình văn hóa” 03 nămliêntụctheoNghịđịnhsố

122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018củaChính phủ.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

8.7. Thôn, bản được tặng Giấy khen khudân cư văn hóa đạt ít nhất trong 03 nămliên tục và tỷ lệ hộ gia đình được tặngGiấykhen“Giađìnhvănhóa’’đạt25%/tổngsốgia đình.

Đạt

8.8.hươngước,quyướcđượcUBND cấp huyện quyết định công nhận100%ngườidânthựchiệnhương

ước,quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađình kiểu mẫu”

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1. Tỷ lệ cơ sở sản xuất – kinh doanh,dịch vụ, nuôi trồng thủy sản, làng nghề(nếucó)đảmbảoquyđịnhvềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõ,xóm,cảnh quan nơi ở từng hộ gia đình xanh -sạch-đẹp,an toàn.

Đạt

9.3.Maitángphùhợpvớiquyđịnhtheo quyhoạch.

Đạt

9.4. Tỷlệ sử dụnghình thứchỏatáng.

≥5%

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chấtthải rắn nguy hại trên địa bàn được thugom và xử lýtheo đúngquyđịnh.

100%

9.6. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩmnông nghiệp được thu gom, tái sử dụngvà tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệucácsảnphẩmthânthiệnvớimôitrường.

≥85%

9.7.Tỷ lệ hộgia đìnhthực hiện phânloạirácthảisinhhoạt,ápdụngbiệnpháp xửphù hợp.

≥60%

9.8.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnthugom,xử lý nước thảisinhhoạt,bằngbiệnpháp phù hợp, hiệuquả.

≥50%

9.9.Tỷlệsởchănnuôiđảmbảocácquyđịnhvềvệsinhthúy,chănnuôi

bảovệmôitrường.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

9.10. Có mô hình bảo vệ môi trường (tổ,đội, nhóm tham gia thực hiện thu gom,vận chuyển, xử lý chất thải rắn, vệ sinhđường làng ngõ xóm và các khu côngcộng;câulạcbộ, độituyêntruyềnvềbảo vệ môi trường) hoạt động thườngxuyên,hiệuquả,thuhútđượcsựtham

gia củacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷ lệ hộđược sửdụng nước sạchtheoquychuẩntừhệ thốngcấpnướctập

trung.

≥ 45%

10.2. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sởsản xuất, kinh doanh thực phẩm hàngnămđượctậphuấnvềantoànthực

phẩm.

100%

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩm trên địa bàn.

Đạt

10.4. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thựcphẩm nông, lâm, thủy sản được chứngnhận vềan toàn thựcphẩm.

100%

10.5. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứanước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu antoànđảm bảo 3 sạch.

100%

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệ thống thủy lợi liên quan đến thôn,bản cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất,dânsinhtheoquyđịnhvềphòngchống thiên tai 04 tại chỗ; có áp dụngcôngnghệtướitiêntiếntiếtkiệmnước

đốivới câytrồngchủlựcđịaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạthếsửdụng100%cápbọchoặccápngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơntiền

sửdụngđiệnquaứngdụngthanhtoánđiện tử.

≥90%

13

Thông tinvà truyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quang vàthông tin di động 4G/5G; cán bộ thôn,bảnứngdụngcácnềntảngsốđể

thông tin, tuyên truyền đến người dântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanh xãđangsửdụngtốt.

Đạt

13.3.mộttrongcáchìnhứngdụng công nghệ thông tin, chuyển đổi sốtrong các lĩnh vực, như: Sản xuất, kinhdoanh;ytế;giáodục;antoàngiao

thông; an ninh trật tự; truy xuất nguồngốcsản phẩm...

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrị-hộitheoquyđịnh;hàng

nămhoàn thành tốt nhiệmvụ trở lên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặcnămliềnkề,Chibộđượccôngnhậnhoànthành xuất sắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvềxâydựngthôn,bảnnôngthônmới

kiểumẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,viphạmthuộcphạmvihòagiảiđượchòa

giảithành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượng

hỗtrợpháptiếpcậnđượctrợgiúpphápkhi cóyêu cầu.

≥90%

15

Quốcphòng vàAnninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăng ký,quản lý, xây dựng lực lượng dân quân tựvệ,dựbịđộngviên,phươngtiệnkỹthuật,hoànthànhtốtnhiệmvụtuyểnchọngọicôngdânnhậpnghàng

năm.

Đạt

15.2. Tham gia đầy đủ chương trình bồidưỡng kiến thức quốc phòng - an ninhcho các đối tượng theo kế hoạch của cấptrên;thựchiệntốtcôngtácphổbiếnkiến thức quốc phòng - an ninh cho toàndân;hoànthànhtốtnhiệmvụhuấnluyện, diễn tập phòng chống lụt bão, tìmkiếm,cứuhộ,cứunạnnhiệmvụđột

xuấtkhác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotráipháp luật ở khu dân cư.

Đạt

15.4.Khôngcôngdântrúphạmtội bị khởi tố; không xảy ra trọng án, tộiphạm rất nghiêm trọng trở lên; tội phạmtệnạnhộiđượckiềmchế,giảm

dần; không phát sinh mới người mắc tệnạnhội ở khu dân cư.

Đạt

15.5.Đượccôngnhậnđạttiêuchuẩn“An toàn về an ninh, trật tự” và đạt loại“xuấtsắc”trongphongtràotoàndânbảo vệ an ninh Tổ quốc theo quy địnhcủaBộCôngan;hìnhtựquảnvề

An ninh trật tự hoạt động, thường xuyênhiệuquả.

Đạt


Mẫusố 05

ỦYBANNHÂNDÂN.....................

TỔTHẨMTRATIÊUCHÍTHÔNNÔNGTHÔN MỚI

CỘNGHOÀHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

……,ngày…..tháng …..năm……..

BÁOCÁO

Về việc thẩm tra hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩnkếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫu

của thôn(bản)………

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủaUBNDhuyện);

Căn cứ đề nghị của Ban Phát triển thôn ….về việc đề nghị xét, công nhậnthôn …đạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫunăm….

Căn cứ kết quả thẩm tra hồ sơ và đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từngtiêu chíNTM/NTMkiểu mẫutrênđịabàn thôn……

TổthẩmtratiêuchíthônđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu………báocáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các tiêu chí NTM/NTM kiểu mẫu chothôn ………cụthểnhưsau:

I.KẾTQUẢTHẨM TRA

Thờigianthẩmtra (từ ngày……/ ……/…….đếnngày…../ …../……).

1.Vềhồ

2.VềkếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫu

2.1.Tiêuchísố………… về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:……………………………..

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………..

-Khốilượngthựchiện:……………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)....................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí................................... (trên cơ sởkết

quảthẩmtraso với yêu cầu củatiêuchí).

2.Tiêu chí số ……………về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………………….

b)Kếtquảthựchiệntiêuchí:…………………………….


-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………………………

-Cácnộidungđãthựchiện: ………………………………………………

-Khốilượngthựchiện:……………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)............................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí............................. (trênsởkếtquả

thẩmtraso với yêu cầucủatiêu chí).

n.Tiêuchí số………………………về………………………

II.KẾTLUẬN

1.Vềhồ

2.Vềkếtquảthựchiệncáctiêuchí NTM/NTMkiểumẫu

-TổngsốtiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn............................. đã

đượcUBNDxã................ thẩm trađạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫutínhđếnthời

điểmthẩmtra là: ………/….tiêuchí,đạt……%.

-…………………………………………………………………………..

(Kèmtheobiểukếtquảthẩmtracáctiêuchí NTMcủa thôn. )

III.KIẾNNGHỊ

Nơinhận:

-……….;

-………..

TM. TỔ THẨM TRATỔTRƢỞNG

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọ tên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRACÁCTIÊUCHÍNÔNG THÔNMỚI

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quả thẩmtraxâydựngNTMnăm…..thôn …..)

TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtchocả namnữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo cóbằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạtcho cảnamvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản(triệuđồng/người)

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

3

Nghèo

đa chiều

Tỷlệnghèođachiềugiaiđoạn

2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ởdân cƣvà vƣờnhộ

4.1.Nhàtạm, dột nát

Không

Không

4.2. Tỷlệhộnhàkiêncốhoặc bán kiên cố

≥ 80%

≥ 85%

4.3.Đồđạccănhộmỗigiađìnhđượcsắpxếpgọngàng,ngănnắp,

khoahọc

Đạt

Đạt

4.4. Vườn hộ mỗi gia đình (nếucó) được thiết kế gọn gàng, khoahọc đảmbảo vệ sinhmôitrường

Đạt

Đạt

5

Giaothông

5.1.Tỷlệđườngthôn,bảnđường liên thôn, bản ít nhất đượccứnghóa,đảmbảoôđilạithuậntiệnquanhnăm,rãnhtiêuthoátnước mặt đường

≥80%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%tônghóahoặc nhựa hóađạtchiều rộngmặtđường

≥3,0m, chiềurộngnềnđường

≥4,0m)

5.2.Tỷ lệđường ngõ,xómsạchđảmbảođilạithuậntiệnquanhnăm;rãnhtiêuthoátnướcmặtđường,rãnhdọctiêuthoát nước sinh hoạt khu dân cưcó nắp đậy

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%tônghóahoặc nhựa hóađạtchiều rộngmặtđường

≥3,0m, chiềurộngnềnđường

≥4,0m)


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

5.3. Tỷ lệ đường trục chính nộiđồng(nếucó)đảmbảovậnchuyển hàng hóa thuận tiện quanhnăm

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥60%bê tông hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

6

Giáodục vàĐàotạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm noncho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáodụctiểuhọcmứcđộ2;tỷlệtrẻem 6 tuổivàolớp 1 đạttừ98%trởlên; phổ cập giáodục trunghọcsởmứcđộ2;đạtchuẩn

xóamù chữmứcđộ 2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạtchocảnamnữ)tốtnghiệptrung học cơ sở được tiếp tục họctrunghọc(phổthông,giáodục

thườngxuyên, trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3. Có phong trào khuyến học,khuyến tài, học tập suốt đời, xâydựng xã hội học tập tốt được côngnhận là “Cộng đồng học tập” doUBNDQuyếtđịnhcôngnhậnđượcHộiKhuyếnhọc

cấphuyện tặnggiấykhen.

Đạt

Đạt

7

Y tế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểmytế(ápdụngđạtchocả

namvà nữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi

(chiều cao theotuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4. Tỷlệdânsố cósổkhámchữabệnh điệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóahoặcnơisinh

hoạtvănhóa,thểthaophụcvụcộngđồng

Đạt

Đạt

8.2.Đượccôngnhậngiữvững

danhhiệuthôn/bảnVănhóatrong3 nămliêntục

Đạt

Đạt

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá,khu thể thao thôn bằng cây xanhhoặc hàng rào khác được phủ câyxanh

Năm2022 ≥

60%

Năm2023 ≥

70%

Năm2024 ≥

75%

Năm2022 ≥

65%

Năm2023 ≥

75%

Năm2024 ≥

80%


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

Năm2025 ≥

80%

Năm2025 ≥

85%

9

Môitrƣờngvà antoànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn

≥20%(≥10%từ

hệ thống cấpnướctậptrung)

≥45%(≥20%từ

hệ thống cấpnướctậptrung)

9.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinhdoanh, nuôi trồng thủy sản, làngnghề (nếu có) đảm bảo quy địnhvềbảo vệ môitrường

≥90%

≥95%

9.3.Cảnhquan,khônggianxanh

-sạch-đẹp,antoàn;khôngđể

xảyratồnđọngnướcthảisinhhoạttạicác khu dân cư tậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdânnôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatángphùhợpvới quyđịnh và theo quyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạtvà chất thải rắn không nguy hạitrênđịabànđượcthugom,xử

theo quyđịnh

≥ 70%

≥ 75%

9.7.Tỷlệbaogóithuốcbảovệthựcvậtsausửdụngchấtthải

rắnytếđượcthugom,xửđápứngyêucầu vềbảovệ môi trường

100%

100%

9.8.Tỷ lệ hộ cónhà tiêu,nhàtắm,thiếtbịchứanướcsinhhoạthợp

vệsinh và đảmbảo 3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảmbảo các quy định về vệ sinh thú y,chănnuôibảo vệmôitrường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sởsản xuất, kinh doanh thực phẩmtuânthủcácquyđịnhvềđảmbảo

antoàn thựcphẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%

9.12.Tỷlệchấtthảinhựaphátsinhtrênđịabànđượcthugom,

táisửdụng,táichế,xửtheoquyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủylợi

phòng,

chốngthiêntai

Đảm bảo yêu cầu sản xuất, dânsinhphòngchốngthiêntaitheo phươngchâm4tạichỗ

Đạt

Đạt


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

11

Điện

Tỷlệhộđăngtrựctiếp

đượcsửdụngđiệnthườngxuyên,antoàn từcác nguồn

≥98%

100%

12

Thôngtin vàtruyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,

internet

Đạt

Đạt

12.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanhđangsửdụng

tốt

Đạt

Đạt

12.3. 100% nhà ở cá nhân, hộ giađình, địa chỉ trong thôn có (hoặcgán)địachỉtrênnềntảngbản

đồsố quốc gia

Đạt

Đạt

13

Hệthốngchínhtrị

13.1.đủcáctổchứctronghệ

thốngchínhtrịsởtheoquyđịnh

Đạt

Đạt

13.2. Chi bộ được xếp loại chấtlượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trởlên

Đạt

Đạt

13.3.Tổchứcchínhtrị-hộiđượcxếploạichấtlượnghoàn

thànhtốtnhiệmvụ trởlên

100%

100%

13.4. Đảm bảo bình đẳng giới vàphòngchốngbạolựcgiađình;phòng chống bạo lực trên cơ sởgiới;phòngchốngxâmhạitrẻem; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em cóhoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn(nếucó);bảovệhỗtrợnhững

người dễ bị tổn thương trong giađìnhvà đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyên đề về xây dựng thôn, bảnnôngthôn mới

Đạt

Đạt

13.6. Có kế hoạch và triển khai kếhoạch bồi dưỡng kiến thức về xâydựngnôngthônmớichongườidân.Banpháttriểnthôn,bảnđượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựngnôngthônmới

Đạt

Đạt

14

Quốcphòngvà Anninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựnglực lượng dân quân “vững mạnh,rộngkhắp”hoànthànhcácchỉ

tiêu quânsự, quốc phòng

Đạt

Đạt

14.2. Không có hoạt động chốngĐảng,chốngchínhquyền,pháhoại khối đại đoàn kết toàn dântộc;khôngkhiếukiệnđôngngườivượtcấp;khônghoạt

động tuyên truyền, phát triển đạotrái pháp luậtkhu dân

Đạt

Đạt


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

14.3. Không có công dân cư trútrênđịabànphạmtộiđặcbiệtnghiêm trọng hoặc phạm các tộivề xâm hại trẻ em; tội phạm, tệnạnhộitainạngiaothông,

cháy,nổđượcđượckiềmchế,giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt

14.4. Có một trong các mô hình(phòng, chống tội phạm, tệ nạn xãhội; bảo đảm trật tự, an toàn giaothông;phòngcháy,chữacháy)gắn với phong trào toàn dân bảovệanninhTổquốchoạtđộngthường xuyên, hiệu quả; đạt tiêuchuẩn an toàn về “ANTT” và đạtloại “Khá” trong phong trào toàndân bảo vệ ANTQ theo quy địnhcủa Bộ Côngan

Đạt

Đạt


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRACÁCTIÊUCHÍ NÔNG THÔNMỚIKIỂUMẪU

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quả thẩmtra xâydựngNTMkiểumẫunăm…..thôn …..)

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

1

Phát triểnkinh tếnôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tế ứngdụng công nghệ cao, hoặc có mô hìnhnông nghiệp liên kết theo chuỗi giá trịgắnvớiđảmbảoantoànthựcphẩm,hoặcsảnphẩmOCOPđượcxếphạng

3saotrởlên.

Đạt

1.2. Sản phẩm nông nghiệp chủ lực củađịa phương được truy xuất nguồn gốcđảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm,thích ứngvới biến đổi khí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnam và nữ).

≥ 80%

1.4.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạtchocảnam

nữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungười(triệuđồng/người) cao hơn từ 10% trở lên sovới mức thu nhập bình quân đầu ngườiápdụngđốivớinôngthônmớinâng

caotại cùngthời điểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn,bảnkhông cònhộnghèovà hộcận nghèo (trừ hộ nghèo, hộ cận nghèokhông có khả năng lao động; hộ nghèo,hộcận nghèodo bệnhhiểm nghèo).

Đạt

4

Nhà ở dâncƣ vàkhuôn viênhộgiađình

4.1.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiêncố.

≥90%

4.2. Đồ đạc căn hộ mỗi gia đình đượcsắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, khoa học;các công trình phụ trợthuận tiện chosinhhoạt, hợp vệsinh.

Đạt

4.3. Vườn hộ - vườn nằm trong khuônviên hộ gia đình (đối với vườn có diệntíchtừ 200m2trở lên):

-Có bản vẽ hoặc sơ đồ quy hoạch đượcUBNDxácnhận.

-Có cảnh quan xanh-sạch-đẹp; có sảnphẩmđảmbảoantoànvệsinhthựcphẩm.

-Thu nhập từ vườn hàng năm: tối thiểuđạt30 triệu đồng/500m².

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có): Đúngquy cách kỹ thuật, có sử dụng bể biogashoặc chế phẩm sinh học, đảm bảovệsinhmôi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng rào trồngbằng cây xanh, cây hoa hoặc tường ràocứngđượcphủ bằng câyxanh,câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

4,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạt

khudâncư cónắpđậy.

≥ 70%

- Có biển báo giao thông đầu các trụcđường thôn (biển báo hạn chế tải trọngxe,biểnchỉdẫn,gờ giảmtốc...)theo

quyđịnh.

Đạt

-Tỷlệkmđườngđượctrồngcâyxanh,câyhoaphùhợpvớicảnhquan;hệ

thốngđiệnchiếusáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu4,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

3,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước.

100%

-Tỷlệkmđườngđượctrồnghoa,câyxanh.

≥80%

5.3. Đƣờng trục chính nội đồng hoặckhu sản xuất (nếu có):Đảm bảo vậnchuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm,chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,

chiềurộngmặt đườngtốithiểu 4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻem 5 tuổi, đạt chuẩn phổ cập giáo dụctiểuhọcmứcđộ3,đạtchuẩnphổcập

giáodụctrunghọcmứcđộ3đạtchuẩn xóamù chữmứcđộ 2.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cảnam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sởđượctiếptụchọctrunghọc(phổthông,

giáodụcthườngxuyên, trungcấp).

≥ 98%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyếntài,họctậpsuốtđời, xây dựng xãhộihọc tập tốt được công nhận là “Cộngđồng học tập” do UBND xã ký QuyếtđịnhcôngnhậnđượcHộiKhuyến

họccấp huyện tặngGiấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểm

ytế (áp dụngđạt cho cảnam và nữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạt chocảnamvà nữ).

≥ 90%

7.3.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnh

điện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthể thấpcòi (chiều caotheo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1. Nhà văn hóa thôn,bản được xâydựng đầu tư trang thiết bị hiện đại, kếtnốiđượcInternet;lắpđặtcácdụngcụ thể dục, thể thao ngoài trời cho cáclứa tuổi; phát triển nhiều loại hình sinhhoạt câu lạc bộ tại Nhà văn hóa và duytrìthườngxuyêntổchứchoạtđộngtheo

quyđịnh.

Đạt

8.2.HàngràokhuônviênNhàvănhóa,khuthểthaothônđượctrồngbằngcây

xanhhoặctườngràocứngđượcphủbằngcâyxanh.

100%

8.3.Trongkhuônviênnhàvănhóa,khu

thểthaothôn,bảntrồngcâyxanhhoặctrồnghoahài hòa, hợp lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tại nhàvăn hóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vững danhhiệu “khu dân cư văn hóa” trong 05 nămliên tục theo quy định tại Nghị định số122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018của

Chính phủ”.

Đạt

8.6. Tỷ lệ hộ gia đình được công nhậndanh hiệu “Gia đình văn hóa” 03 nămliêntụctheoNghịđịnhsố122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018của

Chính phủ.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

8.7. Thôn, bản được tặng Giấy khen khudân cư văn hóa đạt ít nhất trong 03 nămliên tục và tỷ lệ hộ gia đình được tặngGiấykhen“Giađìnhvănhóa’’đạt

25%/tổngsốgiađình.

Đạt

8.8.hươngước,quyướcđượcUBNDcấphuyệnquyếtđịnhcôngnhận

100%ngườidânthựchiệnhươngước,quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađình kiểu mẫu”

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1. Tỷ lệ cơ sở sản xuất – kinh doanh,dịch vụ, nuôi trồng thủy sản, làng nghề(nếucó)đảmbảoquyđịnhvềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõxóm,cảnh quan nơi ở từng hộ gia đình xanh -sạch-đẹp,an toàn.

Đạt

9.3.Maitángphùhợpvớiquyđịnhtheo quyhoạch.

Đạt

9.4. Tỷlệ sử dụnghình thứchỏatáng.

≥5%

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chấtthải rắn nguy hại trên địa bàn được thugom và xử lýtheo đúngquyđịnh.

100%

9.6. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩmnông nghiệp được thu gom, tái sử dụngvà tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệucácsảnphẩmthânthiệnvớimôitrường.

≥85%

9.7.Tỷ lệ hộgia đìnhthực hiện phânloạirácthảisinhhoạt,ápdụngbiệnpháp xửphù hợp.

≥60%

9.8.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnthugom,xử lý nước thảisinhhoạt,bằngbiệnpháp phù hợp, hiệuquả.

≥50%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo cácquy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi vàbảovệmôi trường.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

9.10. Có mô hình bảo vệ môi trường (tổ,đội, nhóm tham gia thực hiện thu gom,vận chuyển, xử lý chất thải rắn, vệ sinhđường làng ngõ xóm và các khu côngcộng;câulạcbộ, độituyêntruyềnvềbảo vệ môi trường) hoạt động thườngxuyên, hiệu quả, thu hút được sự thamgia củacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷ lệ hộđược sửdụng nước sạchtheoquychuẩntừhệ thốngcấpnướctập

trung.

≥ 45%

10.2.Tỷlệchủthểhộgiađìnhsởsảnxuất,kinhdoanhthựcphẩmhàng

nămđượctậphuấnvềantoànthựcphẩm.

100%

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩm trên địa bàn.

Đạt

10.4. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thựcphẩm nông, lâm, thủy sản được chứngnhận vềan toàn thựcphẩm.

100%

10.5. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứanước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu antoànđảm bảo 3 sạch.

100%

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệ thống thủy lợi liên quan đến thôn,bản cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất,dânsinhtheoquyđịnhvềphòngchốngthiêntai04tạichỗ;ápdụng

công nghệ tưới tiên tiến tiết kiệm nướcđốivới câytrồngchủ lựcđịaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạthếsửdụng100%cápbọc hoặccápngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơntiềnsửdụngđiệnquaứngdụngthanhtoán

điện tử.

≥90%

13

Thông tinvà truyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quang vàthông tin di động 4G/5G; cán bộ thôn,bảnứngdụngcácnềntảngsốđể

thông tin, tuyên truyền đến người dântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanh xãđangsửdụngtốt.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

13.3.mộttrongcáchìnhứngdụng công nghệ thông tin, chuyển đổi sốtrong các lĩnh vực, như: Sản xuất, kinhdoanh;ytế;giáodục;antoàngiaothông;anninhtrậttự;truyxuấtnguồn

gốcsảnphẩm...

Đạt

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrị-hộitheoquyđịnh;hàng

nămhoàn thành tốt nhiệm vụ trởlên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặc

nămliềnkề,Chibộđượccôngnhậnhoànthành xuất sắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvềxâydựngthôn,bảnnôngthônmới

kiểumẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,viphạmthuộcphạmvihòagiảiđượchòa

giảithành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượnghỗ trợ pháp lý tiếp cận và được trợ giúpphápkhi cóyêu cầu.

≥90%

15

Quốcphòng vàAnninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăng ký,quản lý, xây dựng lực lượng dân quân tựvệ,dựbịđộngviên,phươngtiệnkỹthuật,hoànthànhtốtnhiệmvụtuyểnchọngọicôngdânnhậpnghàng

năm.

Đạt

15.2. Tham gia đầy đủ chương trình bồidưỡng kiến thức quốc phòng - an ninhcho các đối tượng theo kế hoạch của cấptrên;thựchiệntốtcôngtácphổbiếnkiến thức quốc phòng - an ninh cho toàndân;hoànthànhtốtnhiệmvụhuấnluyện,diễntậpphòngchốnglụtbão,tìm

kiếm, cứu hộ, cứu nạn và nhiệm vụ độtxuấtkhác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotráipháp luật ở khu dân cư.

Đạt

15.4.Khôngcôngdântrúphạmtội bị khởi tố; không xảy ra trọng án, tộiphạm rất nghiêm trọng trở lên; tội phạmtệnạnhộiđượckiềmchế,giảm

dần; không phát sinh mới người mắc tệnạnhội ở khu dân cư.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

15.5.Đượccôngnhậnđạttiêuchuẩn“An toàn về an ninh, trật tự” và đạt loại“xuấtsắc”trongphongtràotoàndânbảo vệ an ninh Tổ quốc theo quy địnhcủa Bộ Công an; có mô hình tự quản vềAnninhtrậttựhoạtđộng,thườngxuyên

hiệuquả.

Đạt


Mẫusố 06

ỦYBANNHÂNDÂNHUYỆN………..

VĂNPHÕNGĐIỀUPHỐINTM

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

Số..... /BC-VPĐP

……..,ngày….tháng…..năm20….

BÁOCÁO

Vềviệcthẩmđịnhhồ sơ đềnghị xét,côngnhậnđạtchuẩn

Và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫucủa thôn,bản………

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóa giaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạo có liênquan củaUBNDhuyện);

Căn cứ đề nghị của UBND xã ….tại Tờ trình số …/TTr-UBND ngày …vềviệcthẩmđịnh,xét,công nhậnthônđạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫu năm…,

Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ và đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từngtiêu chí NTM trên địa bàn thôn ….. của các phòng, ban phụ trách tiêu chí NTM.Văn phòng Điều phối NTM huyện báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và thực hiệncáctiêuchí NTM/NTM kiểu mẫucho thôn(bản)………cụthểnhưsau:

I.KẾTQUẢTHẨMĐỊNH

Thờigianthẩmđịnh(từngày……/ ……/…….đếnngày…../ …../……).

1.Vềhồ

2.Vềkếtquảthựchiệncáctiêuchíthôn,bảnNTM/NTMkiểumẫu

2.1.Tiêuchísố………… về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện: …………………………………..

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………..

-Khốilượngthựchiện:……………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)....................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí................................... (trên cơ sởkết

quảthẩmđịnhso vớiyêu cầucủatiêu chí).

2.Tiêu chí số ……………về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………………….

b)Kếtquảthựchiệntiêuchí:…………………………….


-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………………………

-Cácnộidung đãthựchiện:……………………………………………

-Khốilượngthựchiện:………………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)............................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí............................. (trênsởkếtquả

thẩmđịnhsovới yêu cầucủatiêu chí).

n.Tiêuchí số………………………về………………………

II.KẾTLUẬN

1.Vềhồ

2.Vềkếtquảthựchiệncáctiêuchí thôn,bảnNTM/NTMkiểumẫu

-TổngsốtiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn............................. đã

đượcUBNDhuyện.............. thẩmđịnhđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫutínhđến

thờiđiểmthẩmđịnh là: ………/….tiêuchí,đạt ……%.

-…………………………………………………………………………..

(KèmtheobiểukếtquảthẩmđịnhcáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn ).

III.KIẾNNGHỊ

Nơinhận:

-……….;

-……….

CHÁNHVĂNPHÕNG

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọ tên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNHCÁCTIÊUCHÍNÔNG THÔNMỚI

của thôn,bản….,….huyện …..

(Kèmtheo Báo cáosố: /BC-VPĐPngày / /20…. của Văn phòng Điều phốiNTMhuyệnvề côngnhậnthônđạtchuẩnNTM)

TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷ lệlaođộng quađàotạo(áp dụngđạtchocả namnữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2.Tỷlệlaođộng quađàotạo có

bằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạtcho cảnamvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản(triệuđồng/người)

Năm2022:

≥39

Năm2023:

≥42

Năm2024:

≥45

Năm2025:

≥48

Năm2022:

≥39

Năm2023:

≥42

Năm2024:

≥45

Năm2025:

≥48

3

Nghèođa

chiều

Tỷlệnghèođachiềugiaiđoạn2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ởdân cƣvƣờnhộ

4.1.Nhàtạm, dột nát

Không

Không

4.2.Tỷlệhộnhàkiêncố

hoặc bán kiêncố

≥ 80%

≥ 85%

4.3.Đồđạccănhộmỗigiađìnhđược sắpxếp gọngàng,ngănnắp,

khoahọc

Đạt

Đạt

4.4. Vườn hộ mỗi gia đình (nếucó) được thiết kế gọn gàng, khoahọc đảmbảo vệ sinhmôitrường

Đạt

Đạt

5

Giaothông

5.1.Tỷlệđườngthôn,bảnđường liên thôn, bản ít nhất đượccứnghóa,đảmbảoôđilạithuậntiệnquanhnăm,rãnhtiêuthoátnước mặt đường

≥80%

(trongđó:

≥50% bê tônghóa hoặc nhựahóađạtchiềurộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trongđó:

≥70% bê tônghóa hoặc nhựahóa đạtchiềurộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền đường

≥4,0m)

5.2. Tỷ lệđường ngõ, xóm sạchđảmbảođilạithuậntiệnquanhnăm;rãnhtiêuthoátnướcmặtđường,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạtkhudân

có nắp đậy

100%

(trongđó:

≥50% bê tônghóa hoặc nhựahóađạtchiều

rộngmặt

100%

(trongđó:

≥70% bê tônghóa hoặc nhựahóa đạtchiều

rộngmặt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

đường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

đường≥3,0m,chiều rộngnền đường

≥4,0m)

5.3. Tỷ lệ đường trục chính nộiđồng(nếucó)đảmbảovậnchuyểnhànghóathuậntiệnquanh năm

100%

(trongđó:

≥50% bê tônghóa đạtchiềurộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trongđó:

≥60% bê tônghóa đạtchiềurộng mặtđường≥3,0m,chiều rộngnền đường

≥4,0m)

6

Giáodục vàĐàotạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm noncho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáodục tiểuhọcmứcđộ 2;tỷ lệ trẻem 6 tuổi vào lớp 1 đạt từ98%trở lên; phổ cập giáo dục trunghọcsởmứcđộ2;đạtchuẩn

xóamù chữmứcđộ 2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạtchocảnamnữ)tốtnghiệptrung học cơ sở được tiếp tục họctrunghọc(phổthông,giáodục

thườngxuyên, trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3. Có phong trào khuyến học,khuyến tài, học tập suốt đời, xâydựnghộihọctậptốtđượccôngnhận“Cộngđồnghọctập”doUBNDQuyếtđịnh

công nhận và được Hội Khuyếnhọc cấp huyện tặnggiấykhen.

Đạt

Đạt

7

Y tế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảo

hiểmytế(ápdụng đạtchocảnamvà nữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi(chiều cao theotuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữabệnh điệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóa hoặc nơisinh

hoạtvănhóa,thểthaophụcvụcộngđồng

Đạt

Đạt

8.2. Được công nhận và giữ vữngdanh hiệu thôn/bản Văn hóa trong3 nămliêntục

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá,khu thể thao thôn bằng cây xanhhoặc hàng rào khác được phủ câyxanh

Năm2022 ≥

60%

Năm2023 ≥

70%

Năm2024 ≥

75%

Năm2025 ≥

80%

Năm2022 ≥

65%

Năm2023 ≥

75%

Năm2024 ≥

80%

Năm2025 ≥

85%

9

Môitrƣờngvà Antoànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn

≥20%(≥10%

từ hệ thống cấpnướctậptrung)

≥45%(≥20%

từhệ thống

cấp nước tậptrung)

9.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinhdoanh, nuôi trồng thủy sản, làngnghề (nếu có) đảm bảo quy địnhvềbảo vệ môitrường

≥90%

≥95%

9.3.Cảnhquan,khônggianxanh

- sạch - đẹp, an toàn; không đểxảyratồnđọngnướcthảisinhhoạttạicác khu dân cư tậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdânnôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatángphùhợpvới quyđịnh và theo quyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạtvà chất thải rắn không nguy hạitrên địa bàn được thu gom, xử lýtheo quyđịnh

≥ 70%

≥ 75%

9.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệthực vật sau sử dụng và chất thảirắn y tế được thu gom, xử lý đápứngyêucầuvềbảovệmôi

trường

100%

100%

9.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,thiết bị chứa nước sinh hoạt hợpvệsinh và đảmbảo 3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảmbảo các quy định về vệ sinh thú y,chănnuôi và bảovệ môi trường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sởsản xuất, kinh doanh thực phẩmtuân thủ các quy định về đảm bảoan toàn thực phẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

9.12. Tỷ lệchấtthảinhựaphátsinh trên địa bàn được thu gom,táisửdụng,táichế,xửlý theoquyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủylợi

phòng,chốngthiên

tai

Đảm bảo yêu cầu sản xuất, dânsinhphòngchốngthiêntaitheo phươngchâm4tạichỗ

Đạt

Đạt

11

Điện

Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp vàđược sử dụng điện thường xuyên,antoàn từ các nguồn

≥98%

100%

12

Thôngtin vàtruyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,internet

Đạt

Đạt

12.2. Có hệ thống loa kết nối vớiĐàitruyềnthanhđangsửdụngtốt

Đạt

Đạt

12.3. 100% nhà ở cá nhân, hộ giađình, địa chỉ trong thôn có (hoặcgán) mã địa chỉ trên nền tảng bảnđồsố quốc gia

Đạt

Đạt

13

Hệthốngchínhtrị

13.1. Có đủ các tổ chức trong hệthốngchínhtrịsởtheoquyđịnh

Đạt

Đạt

13.2. Chi bộ được xếp loại chấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụtrở lên

Đạt

Đạt

13.3. Tổ chức chính trị - xã hộiđượcxếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trởlên

100%

100%

13.4. Đảm bảo bình đẳng giới vàphòngchốngbạolựcgiađình;phòng chống bạo lực trên cơ sởgiới;phòngchốngxâmhạitrẻem; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em cóhoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn(nếu có); bảo vệ và hỗ trợ nhữngngười dễ bị tổn thương trong giađìnhvà đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyên đề về xây dựng thôn, bảnnôngthôn mới

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

13.6.kếhoạchtriểnkhaikế hoạch bồi dưỡng kiến thức vềxâydựngnôngthônmớichongườidân.Ban pháttriển thôn,bảnđượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựngnôngthôn

mới

Đạt

Đạt

14

Quốcphòngvà Anninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựnglực lượng dân quân “vững mạnh,rộng khắp” và hoàn thành các chỉtiêu quânsự, quốc phòng

Đạt

Đạt

14.2. Không có hoạt động chốngĐảng,chốngchínhquyền,pháhoại khối đại đoàn kết toàn dântộc;khôngkhiếukiệnđôngngườivượtcấp;khônghoạtđộngtuyêntruyền,pháttriểnđạo

trái pháp luậtkhu dân

Đạt

Đạt

14.3. Không có công dân cư trútrênđịabànphạmtộiđặcbiệtnghiêm trọng hoặc phạm các tộivề xâm hại trẻ em; tội phạm, tệnạn xã hội và tai nạn giao thông,cháy,nổđượcđượckiềmchế,giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt

14.4. Có một trong các mô hình(phòng,chốngtộiphạm,tệnạnhội;bảođảmtrậttự,antoàngiaothông;phòngcháy,chữacháy)gắnvớiphongtrào toàn dân bảo vệ an ninh Tổquốchoạtđộngthườngxuyên,hiệuquả;đạttiêu chuẩn an toàn về “ANTT”và đạtloại “Khá” trong phong trào toàndânbảovệANTQtheoquyđịnhcủaBộCôngan

Đạt

Đạt


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNHCÁCTIÊUCHÍ NÔNG THÔNMỚIKIỂUMẪU

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(Kèmtheo Báo cáosố: /BC-VPĐPngày / /20…. của Văn phòng Điềuphối NTMhuyện vềcông nhậnthôn đạt chuẩn nôngthôn mới kiểu mẫu)

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

1

Phát triểnkinh tếnôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tếứng dụng công nghệ cao, hoặc cómô hình nông nghiệp liên kết theochuỗi giá trị gắn với đảm bảo antoàn thực phẩm, hoặc có sản phẩmOCOPđượcxếp hạng3sao trở lên.

Đạt

1.2. Sản phẩm nông nghiệp chủ lựccủađịaphươngđượctruyxuấtnguồn gốc đảm bảo chất lượng, antoàn thực phẩm, thích ứng với biếnđổikhí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnam và nữ).

≥ 80%

1.4. Tỷ lệ lao động qua đào tạo cóbằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạtchocảnam và nữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungười(triệu đồng/người) cao hơn từ 10%trở lên so với mức thu nhập bìnhquânđầungườiápdụngđốivới

nông thôn mới nâng cao tại cùngthờiđiểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn, bản không còn hộ nghèo vàhộ cận nghèo (trừ hộ nghèo, hộ cậnnghèo không có khả năng lao động;hộnghèo,hộcậnnghèodobệnhhiểmnghèo).

Đạt

4

Nhà ở dâncƣ vàkhuôn viênhộgiađình

4.1.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiên cố.

≥90%

4.2. Đồ đạc cănhộ mỗi gia đìnhđược sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp,khoahọc;cáccông trìnhphụtrợthuậntiệnchosinhhoạt,hợpvệsinh.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

4.3.Vườnhộ-vườnnằmtrongkhuônviênhộgiađình(đốivớivườncó diện tích từ 200m2trởlên):

-Có bản vẽ hoặc sơ đồ quy hoạchđượcUBNDxácnhận.

-Có cảnh quan xanh-sạch-đẹp; cósản phẩm đảm bảo an toàn vệ sinhthựcphẩm.

-Thu nhập từ vườn hàng năm: tốithiểuđạt 30triệu đồng/500m².

Đạt

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có):Đúng quy cách kỹ thuật, có sử dụngbể biogas hoặc chế phẩm sinh học,đảmbảo vệsinh môi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng ràotrồng bằng cây xanh, cây hoa hoặctường rào cứng được phủ bằng câyxanh, câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóahoặc bê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹthuậtđồngbộ;chiềurộngnềnđườngtối thiểu5,0m,chiềurộng

mặtđườngtối thiểu 4,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạtkhudânnắp

đậy.

≥ 70%

-biểnbáogiaothôngđầucáctrụcđườngthôn(biểnbáohạnchế

tảitrọngxe,biểnchỉdẫn,gờgiảmtốc,...)theo quyđịnh.

Đạt

- Tỷ lệ km đường được trồng câyxanh,câyhoaphùhợpvớicảnhquan; có hệthốngđiện chiếu sáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóahoặc bê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹthuậtđồngbộ;chiềurộngnềnđườngtối thiểu4,0m,chiềurộng

mặtđườngtối thiểu 3,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước.

100%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

-Tỷlệkmđườngđượctrồnghoa,câyxanh.

≥80%

5.3. Đƣờng trục chính nội đồnghoặc khu sản xuất (nếu có):Đảmbảo vận chuyển hàng hóa thuận tiệnquanh năm, chiều rộng nền đườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặt

đườngtối thiểu 4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non chotrẻ em 5tuổi, đạtchuẩn phổ cậpgiáodụctiểuhọcmứcđộ3,đạtchuẩn phổ cập giáo dục trung họcmứcđộ3đạtchuẩnxóachữ

mứcđộ 2.

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt chocả nam và nữ) tốt nghiệp trung họccơ sở được tiếp tục học trung học(phổthông,giáodụcthườngxuyên,

trungcấp).

≥ 98%

6.3.phongtràokhuyếnhọc,khuyếntài,họctậpsuốtđời, xâydựng xã hội học tập tốt được côngnhận“Cộngđồnghọctập”doUBNDQuyếtđịnhcôngnhận

và được Hội Khuyến học cấp huyệntặngGiấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảo

hiểmytế(ápdụngđạtchocảnamnữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạtchocảnam

nữ).

≥ 90%

7.3.Tỷlệdânsốsổkhámchữa

bệnhđiện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuy

dinhdưỡngthểthấpcòi(chiềucaotheo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1.Nhà vănhóa thôn,bảnđượcxây dựng, đầu tư trang thiết bị hiệnđại, kết nối đượcInternet;có lắpđặt các dụng cụ thể dục, thể thaongoàitrờichocáclứatuổi;pháttriển nhiều loại hình sinh hoạt câulạc bộ tại Nhà văn hóa và duy trìthườngxuyêntổchứchoạtđộng

theo quyđịnh.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

8.2. Hàng rào khuôn viên Nhà vănhóa, khu thể thao thôn được trồngbằngcâyxanhhoặctườngràocứng

đượcphủbằngcâyxanh.

100%

8.3. Trong khuôn viên nhà văn hóa,khuthểthaothôn,bảntrồngcâyxanhhoặctrồnghoahàihòa,hợp

lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tại nhà văn hóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vữngdanhhiệu“khudânvănhóa”trong 05 năm liên tục theo quy địnhtạiNghịđịnhsố122/2018/NĐ-CP

ngày17/9/2018 củaChính phủ”.

Đạt

8.6. Tỷ lệ hộ gia đình được côngnhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”03 năm liên tục theo Nghị định số122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018

củaChính phủ.

≥80%

8.7. Thôn, bản được tặng Giấy khenkhu dân cư văn hóa đạt ít nhất trong03 năm liên tục và tỷ lệ hộ gia đìnhđượctặngGiấykhen“Giađìnhvăn

hóa’’đạt 25%/tổngsốgiađình.

Đạt

8.8. Có hương ước, quy ước đượcUBND cấp huyện quyết định côngnhận100%ngườidânthựchiện

hươngước, quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađình kiểu mẫu”.

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1.Tỷ lệ cơsởsảnxuấtkinhdoanh, dịch vụ, nuôi trồng thủy sản,làngnghề(nếucó)đảm bảo quyđịnhvềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõxóm, cảnh quan nơi ở từng hộ giađình xanh -sạch -đẹp, an toàn.

Đạt

9.3.Maitángphùhợpvớiquyđịnhtheo quyhoạch.

Đạt

9.4.Tỷlệsửdụnghìnhthứchỏatáng.

≥5%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt vàchất thải rắn nguy hại trên địa bànđược thu gom và xử lý theo đúngquyđịnh.

100%

9.6.Tỷlệchấtthảihữucơ,phụphẩm nông nghiệp được thu gom,tái sử dụng và tái chế thành nguyênliệu,nhiênliệucácsảnphẩm

thânthiệnvớimôi trường.

≥85%

9.7.Tỷlệhộgiađìnhthựchiện

phânloạirácthảisinhhoạt,ápdụngbiện phápxửphù hợp.

≥60%

9.8.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnthugom,xửnướcthảisinhhoạt,

bằngbiện pháp phù hợp,hiệu quả.

≥50%

9.9.Tỷlệsởchănnuôiđảmbảo

cácquyđịnhvềvệsinhthúy,chănnuôivà bảo vệmôitrường.

≥90%

9.10.hìnhbảovệmôitrường (tổ, đội, nhóm tham gia thựchiệnthugom,vậnchuyển,xửchất thải rắn, vệ sinh đường làngngõ xóm và các khu công cộng; câulạc bộ, đội tuyên truyền về bảo vệmôitrường)hoạtđộngthườngxuyên,hiệuquả,thuhútđượcsự

thamgia củacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn từhệthống

cấpnướctậptrung.

≥ 45%

10.2.Tỷlệchủthểhộgiađìnhsởsảnxuất,kinhdoanhthực

phẩmhàngnămđượctậphuấnvềantoàn thựcphẩm.

100%

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩm trên địa bàn.

Đạt

10.4.Tỷlệsởchế,chếbiếnthựcphẩmnông,lâm,thủysản

đượcchứngnhậnvềantoànthựcphẩm.

100%

10.5. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bịchứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh,nhàtiêuan toànđảmbảo 3sạch.

100%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệthốngthủylợiliênquanđếnthôn, bản cơ bản đáp ứng yêu cầusản xuất, dân sinh và theo quy địnhvề phòng chống thiên tai 04 tại chỗ;có áp dụng công nghệ tưới tiên tiếntiếtkiệmnướcđốivớicâytrồng

chủlựcđịaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạ

thếsửdụng 100%cápbọchoặccápngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơn

tiềnsửdụngđiệnquaứngdụngthanhtoán điện tử.

≥90%

13

Thông tinvà truyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quangvà thông tin di động 4G/5G; cán bộthôn, bản có ứng dụng các nền tảngsốđểthôngtin,tuyêntruyềnđến

ngườidântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivới

Đàitruyềnthanhđangsửdụngtốt.

Đạt

13.3.mộttrongcáchìnhứngdụngcôngnghệthôngtin,chuyển đổi số trong các lĩnh vực,như:Sảnxuất,kinhdoanh;ytế;giáodục;antoàngiaothông;an

ninhtrậttự;truy xuấtnguồngốcsảnphẩm...

Đạt

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1. Có đủ các tổ chức trong hệthống chính trị - xã hội theo quyđịnh;hàngnămhoànthànhtốtnhiệm vụ trở lên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặc năm liền kề, Chi bộ được côngnhậnhoànthành xuấtsắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvề xâydựngthôn,bảnnôngthôn

mớikiểu mẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,

viphạmthuộcphạmvihòagiảiđượchòagiải thành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượng hỗtrợpháplý tiếpcậnđượctrợgiúpphápkhiyêu

cầu.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

15

Quốcphòng vàAnninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăngký,quảnlý,xâydựnglựclượngdân quân tự vệ, dự bị động viên,phương tiệnkỹ thuật,hoànthànhtốtnhiệmvụtuyểnchọngọi

côngdân nhập nghàngnăm.

Đạt

15.2. Tham gia đầy đủ chương trìnhbồi dưỡng kiến thức quốc phòng -an ninh cho các đối tượng theo kếhoạchcủacấptrên;thực hiện tốtcông tác phổ biến kiến thức quốcphòng - an ninh cho toàn dân; hoànthành tốt nhiệm vụ huấn luyện, diễntập phòng chống lụt bão, tìm kiếm,cứuhộ,cứunạnnhiệmvụđột

xuấtkhác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotrái phápluật ởkhudân cư.

Đạt

15.4.Khôngcôngdântrúphạm tội bị khởi tố; không xảy ratrọng án, tội phạm rất nghiêm trọngtrở lên; tội phạm và tệ nạn xã hộiđượckiềmchế,giảmdần;khôngphátsinhmớingườimắctệnạn

hộiở khudân cư.

Đạt

15.5.Đượccôngnhậnđạttiêuchuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”và đạt loại “xuất sắc” trong phongtràotoàndânbảovệanninhTổquốctheoquy địnhcủaBộCôngan; có mô hình tự quản về An ninhtrậttựhoạtđộng,thườngxuyên

hiệuquả.

Đạt


CỘNGHÕAHỘI CHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

(Tênthôn,bản),ngàytháng …năm202…

BIÊNBẢN

HỘINGHỊDÂNTHÔN

Hôm nay, ngày …tháng … năm …tại thôn (bản) …xã …Ban công tác mặttrận thôn tổ chức hội nghị dân cư để lấy ý kiến thống nhất về việc đề nghị xét,côngnhậnthôn,bản...đạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫunăm..

-ChủtrìHộinghị:(TrưởngBancôngtácmặttrậnthônghihọ,tên,chứcdanh):………….

-Thưký Hộinghị:(ghihọ,tên,chứcdanh)

-Thànhphần thamgia:

1.Thànhphầnthamgiaýkiến:(Đại diệncáchộgia đìnhtrongthôn).

2.Tổngsốhộgiađìnhtrongthôn..... hộ

3.TổngsốhộđạidiệnthamdựHộinghị:...hộ,chiếm...%sốhộtrong


thôn.


-NộidungHộinghị:

1.ng(bà)……..(TrưởngBancôngtácmặttrậnthôn)….thôngquaBáo


cáokếtquảxâydựngNTM/NTMkiểu mẫu thôn……

2.ÝkiếnthamgiavàoBáocáokếtquảxâydựngNTM,NTMkiểumẫucủađạidiệncác hộgia đìnhtrongthôn.

+ ……………

……………...

3.Ban công tác mặt trận thôn thực hiện các thủ tục lấy ý kiến thống nhấtcủa đại diện các hộ gia đình trong thôn về việc đề nghị xét, công nhận thôn … đạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫu năm …..(bằng hình thức biểu quyết hoặc lấy phiếu,nếuthựchiệntheohìnhthứclấyphiếuphảighithànhphầnhoạtđộngcủatổ kiểmphiếu).

Kết quảlấy ýkiến:

+Ýkiến thống nhất:…..người(phiếu),chiếm…..%.

+Ýkiếnkhôngthốngnhất:…..người(phiếu),chiếm….%.

4.Các ý kiến tham gia khác của đại diện các hộ dân:(mời các đại biểu có ýkiến khôngthốngnhấtnêu lý dokhôngthốngnhất).

5.ThưhoànthiệnthôngquaBiênbảntạiHộinghị.

Hội nghị kết thúc hồi…….giờ……phút cùng ngày. Các đại biểu tham dựđã thống nhất nội dung biên bản và lập thành 02 bản có giá trị như nhau, 01 bảnlưutại thôn,01bản gửikèm hồsơ đề nghịxét,côngnhận thôn(bản) …đạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫunăm….

Thƣ ký

(Ký,ghihọtên)

Chủtrì

(ký,ghihọtên)


BCĐ CHƢƠNG TRÌNHXÂYDỰNGNÔNGTHÔNMỚI

XÃ……………

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

……….,ngày….tháng ……năm……

BIÊNBẢN

Họpđềnghịxét,côngnhậnthôn (bản)……………………

đạtchuẩnNTM/NTMkiểu mẫunăm………………

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định về tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạo có liênquan củaUBNDhuyện);

Căn cứ báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí thôn, bảnNTM/NTM kiểu mẫu trên địa bàn thôn .... của Tổ thẩm tra tiêu chí thôn NTM,NTMkiểumẫu;

Căn cứ đề nghị của Ban Phát triển thôn (bản) …. Về việc đề nghị thẩm tracáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫutrênđịabàn.

Hômnay,vàohồi……..giờ……..phútngày…../…............. tại

………….., UBND xã ……… (huyện …….., tỉnh …………..) tổ chức họp đềnghịxét,công nhận thôn,bảnđạtchuẩn NTM/NTMkiểu mẫu,cụ thểnhưsau:

I.THÀNHPHẦNTHAMGIACUỘC HỌP,GỒMCÓ:

-ng(bà):............................. .. -Chứcvụ,đơn vị công tác-Chủtrì;

-ng (bà).............................. …-Chứcvụ,đơn vị côngtác;

-……………………………………………………………………..

-ng(bà):..................... ….-Chứcvụ,đơnvịcôngtác -Thưcuộchọp.

II.NỘI DUNGCUỘCHỌP

1.TổthẩmtratiêuchíthônNTM/NTMkiểumẫuxã...báocáokếtquảthẩmtracáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn....

2.Ýkiếnphátbiểuthảoluậncủacácthànhviênthamdựcuộchọpvềkếtquảthựchiện các tiêuchíNTM/NTMkiểumẫu trên địa bànthôn....

-…………………………………………

3.Kếtquảbỏphiếu:sốthànhviênthamdựcuộchọpnhấttríđềnghịthẩmđịnh,xét,côngnhậnthôn……..đạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫunăm

…………/tổngsố ………..thành viên thamdựcuộchọp,đạt.............. %.

Biênbảnkếtthúchồi…………giờ………..phútngày…../……/

………,đã thôngquachocácthànhviênthamdựcuộchọpcùngnghenhấttrí

……………%.

Biên bản này được lập thành ……… bản có giá trị pháp lý như nhau:UBND xã lưu ………. bản; để làm hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn đạt chuẩnNTM/NTMkiểumẫugửiUBNDhuyện bản.

THƢCUỘCHỌP

(Ký,ghihọtên)

CHỦTRÌCUỘCHỌP

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọ tên)


ỦYBAN NHÂN DÂN

XÃ……..

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

Số:………/BC-UBND

………,ngày……tháng ……năm20……

BÁOCÁO

Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạtchuẩnthôn,bản NTM/NTM kiểumẫu năm…….


đốivớithôn (bản)….,xã……..

I.Tómtắtquátrìnhtổchứclấyýkiếnthamgia

-…………………………………………………………..

-…………………………………………………………..

II.Tổnghợp ýkiếnthamgiađốivớikếtquảthẩmtrahồsơ vàmứcđộđạtchuẩnthônNTM/NTM kiểu mẫunăm…….đốivớithôn(bản)……….

1.ÝkiếnthamgiacủaMặttrậnTổquốccáctổchứcchínhtrị-hộicủa

-Hình thứcthamgiaýkiến: …………………………………..

-Ýkiến thamgia: ……………………………………………..

-Đềxuất,kiến nghị(nếu có):…………………………………

2.Ý kiếnthamgiacủacácđơnvị,tổchứckháctrênđịa bàn(tênđơnvị,

tổchức: …….)

-Hìnhthứcthamgiaýkiến:……………………………………

-Ýkiến thamgia: ………………………………………………

-Đềxuất,kiếnnghị(nếu có):…………………………………..

3.Ýkiếnthamgia củanhândântrênđịabàn

-Ýkiếnthamgia:……………………………………………

-Đềxuất,kiến nghị(nếucó): ………………………………..

III.Kếtquả tiếpthuýkiến thamgia, giải trình của UBND

-………………………………………………………………….

-………………………………………………………………….

Nơinhận:

-…………;

-…………;

-…………;

-Lưu:VT,……

TM.UBNDXÃ……CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


Mẫusố10:

MẪU GIẤY CÔNG NHẬN THÔN, BẢNĐẠT CHUẨN NÔNG THÔNMỚI/NÔNGTHÔNMỚIKIỂUMẪU

(Quốchuy)

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

CHỦTỊCH

ỦYBAN NHÂN DÂN HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNHPHỐ…….

CÔNGNHẬN

THÔN,BẢN......,XÃ…..,HUYỆN/THỊXÃ/THÀNHPHỐ…..

Đạtchuẩn nôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫu năm20….

Quyếtđịnhsố:……/QĐ-UBNDNgày…./…/…

……,ngày…tháng… năm…

CHỦTỊCH


PhụlụcII

CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, THU HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN THÔN,BẢNĐẠT CHUẨN NTM/NTMKIỂUMẪUTRÊNĐỊABÀN

TỈNHTHANHHÓA

(Kèmtheo Quyđịnhtại Quyếtđịnhsố ..../2022/QĐ-UBNDngày.../ /2022


củaUBNDtỉnh ThanhHóa)

Mẫusố01

ỦYBAN NHÂN DÂN

XÃ………

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

Số:………/BC-UBND

………,ngày……tháng ……năm20……

BÁOCÁO


Kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mớikiểu mẫu năm……củathôn,bản……………..………

I.Khái quátđặcđiểmtìnhhình

1.Thôn, bản ……… đã được công nhận đạt chuẩn NTM/NTM kiểu mẫunăm…..(nêu cụ thể: số, ký hiệu, ngày tháng năm, trích yếu, cấp có thẩm quyềnquyếtđịnhcôngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu).

2.Thôn……(nêutổngquanvềđiềukiệntựnhiên,kinhtế-hộicủathôn; thuận lợi, khó khăn trongthực hiện duy trì, nângcao chất lượng các tiêuchíthôn,bản NTM/NTMkiểumẫu).

II.Căncứtriểnkhai thựchiện

CăncứcácvănbảnchỉđạoliênquancủaTrungương,tỉnh,huyên.

III.Đánhgiácôngtácchỉđạothựchiệnduytrì,nângcaochấtlƣợngtiêuchíthôn,bản nôngthôn mới/nôngthônmớikiểumẫu

1.Vềchỉ đạo,điều hành

2.Vềtruyền thông,đàotạo,tậphuấn

a)Côngtáctruyềnthông.

b)Công tácđào tạo,tập huấn.

3.Vềchỉđạopháttriểnsảnxuất,ngànhnghề,nângcaothunhậpchongƣời dân

a)Côngtácpháttriểnkinhtếnôngthôn.

b)Côngtácpháttriểncôngnghiệp,tiểuthủcôngnghiệp,ngànhnghềnông


thôn.


c)Vềnâng caothu nhập,giảmnghèochongườidân.

4.Vềhuyđộngnguồnlực(từkhithôn,bảnđượccôngnhậnđạtchuẩn


NTM/NTMkiểu mẫuđến thời điểmđánhgiá)


Tổng kinh phí đã thực hiện: ………. triệu đồng, trong đó:……..(cần nêucụthể:số kinhphí,tỷlệ(%)củatừngnguồnvốn).

IV.Kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn các tiêu chí thôn, bảnnông thôn mới/nôngthôn mớikiểu mẫu

TổngsốtiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn,bản.................... đã

được UBND xã………… đánh giá không đạt chuẩn tính đến thời điểm đánh giá(tháng…./20…)là:…../…..tiêu chí, chiếm……%, cụ thể(cần đánh giá từng chỉtiêu,tiêuchí):

1.Tiêuchísố………..về………….

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………..

b)Kếtquả thựchiện:

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………….

-Khối lượngđãthựchiện: ………………………………………………

c)Đánh giá:Mức độkhôngđạttiêuchí.....................(đánh giátrêncơ sở

kếtquảthựchiệnso với yêu cầu mứcđạtcủatiêu chí).

n.Tiêu chísố……….về……………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………..

b)Kếtquả thựchiện:

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………….

-Khối lượngđãthựchiện: ………………………………………………

c)Đánh giá:Mức độkhôngđạttiêuchí.....................(đánh giátrêncơ sở

kếtquảthựchiệnso với yêu cầu mứcđạtcủatiêu chí).

V.Kếtluận(cầnkhẳngđịnhthôn,bảnđủđiềukiệnhaykhôngđủđiềukiện đềnghị xét,thuhồiquyếtđịnhcôngnhậntheo quyđịnh)

-……………………………………

-……………………………………

VI.Kiếnnghị

-……………………………………

-……………………………………

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-…………;

-…………;

-Lưu:VT,……

TM.UBND…………

CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÔNG ĐẠTCHUẨNCÁCTIÊU CHÍTHÔN,BẢNNTM/NTMKIỂUMẪUNĂM…….

của thôn,bản……………………….

(KèmtheoBáocáosố:……../BC-UBNDngày……/……/20…củaUBND)

TT

Tên tiêuchí

Nộidung tiêuchí

Tiêu chuẩnđạt chuẩn

(Cần ghi rõ từng tiêu chí, chỉ tiêu cụthểquyđịnhápdụng đốivới vùng)

Kết quảđánhgiá

1

1.1. ……………….

1.2. ……………….

2

2.1. ……………….

2.2. ……………….


Mẫusố02

ỦYBAN NHÂN DÂN

XÃ……..

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

Số:………/BC-UBND

………,ngày……tháng ……năm20……

BÁOCÁO


Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫunăm củathôn,bản……

I.Tómtắt quá trìnhUBND xãtổ chứclấyý kiến thamgia

-…………………………………………………………..

-…………………………………………………………..

II.Tổnghợpýkiếnthamgiađốivớikếtquảđánhgiámứcđộkhôngđạtchuẩn NTM/NTMkiểumẫunăm…….của thôn,bản……

1.ÝkiếnthamgiacủaMặttrậnTổquốccáctổchứcchínhtrị-hộicủa

-Hìnhthứcthamgiaýkiến: …………………………………..

-Ýkiếnthamgia:………………………………………………

-Đềxuất,kiếnnghị(nếu có):………………………………………

2.Ý kiếnthamgiacủacácđơnvị,tổchức kháctrênđịa bàn(tênđơnvị,tổ chức..... )

-Hìnhthứcthamgiaýkiến:……………………………………

-Ýkiến thamgia: ……………………………………………….

-Đềxuất,kiến nghị(nếu có):………………………………….

3.Ýkiếnthamgia củanhândântrênđịabàn

-Ýkiếnthamgia:……………………………………………

-Đềxuất,kiếnnghị(nếu có):…………………………….

III.Kếtquả tiếpthuýkiến thamgia, giải trình của UBND

-………………………………………………………………….

-…………………………………………………………………...

Nơinhận:

-…………;

-…………;

-Lưu:VT,……

TM.UBNDXÃ………CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


Mẫusố03

ỦYBAN NHÂN DÂN

........

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆT NAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

………….,ngày….tháng….năm…..

BIÊNBẢN


Họp đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mớikiểu mẫuđốivớithôn ……

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquan củaTrungương);

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủa tỉnh,huyện,xã);

CăncứBáocáosố……….ngày……/……/……củaUBNDxã…………

vềtổnghợpýkiếnthamgiađốivớikếtquảđánhgiámứcđộkhôngđạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểu mẫunăm……….đối vớithôn …….........

CăncứBáocáosố…….ngày…../…../……củaUBNDxã..... vềđánhgiá

mứcđộkhôngđạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫunăm...... đối

vớithôn,bản……

Hômnay,vàohồi……giờ…..phútngày……/…../…….tại.............. ,

UBND………tổchứchọpxét,đềnghịthuhồiquyếtđịnhcôngnhậnđạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫuđốivớithôn,bản...... ,cụthể

nhưsau:

I.THÀNHPHẦNTHAMGIACUỘCHỌP,GỒMCÓ:

-Ông (bà)................ …-Chứcvụ,đơnvịcôngtác-Chủtrìcuộc họp.

-Ông(bà):............... ….- Chức vụ,đơnvịcôngtác.

-………………………………………………….

-Ông(bà):.................. ..-Chức vụ,đơnvịcôngtác- Thưcuộc họp.

II.NỘIDUNGCUỘCHỌP

1.UBND xã trình bày Báo cáo: Kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩnnông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu năm……. đối với thôn……; tổng hợp ýkiến tham gia đối với kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn nông thôn mới/nôngthônmớikiểumẫunăm……đốivớithôn,bản…….....................................

2.Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp xét, đềnghị thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểumẫu đốivớithôn,bản,cụthểnhưsau:

-…………………………………..

-…………………………………..


3.Kết quảbỏphiếu:

-Số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị thu hồi quyết định côngnhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu đối với thôn, bản………là………/tổngsố……..thành viênthamdựcuộchọp,bằng…….%.

-Số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị không thu hồi quyết địnhcông nhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu đối với thôn,bản………là………/tổngsố……..thành viênthamdựcuộchọp,bằng…….%.

Biên bản kết thúc hồi……. giờ…… phút ngày……../……/……, đã thôngquachocácthànhviên thamdựcuộchọpcùng nghevà nhấttrí%.

Biênbảnnàyđượclậpthànhbảngiátrịphápnhưnhau:UBND

xã ….. lưu…… bản; để làm hồ sơ đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận đạtchuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu đối với thôn, bản…., gửi UBNDhuyệnbản.

THƢCUỘCHỌP

(Ký,ghihọtên)

CHỦTRÌCUỘCHỌP

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


Mẫusố04

ỦYBAN NHÂN DÂN

………………….

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

………,ngày……tháng……năm20……

TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC THÔN, BẢN BỊ THU HỒI QUYẾT ĐỊNHCÔNGNHẬNĐẠTCHUẨNNTM/NTM KIỂUMẪU


(thuộcxã…………,huyện/thịxã/thànhphố )

TT

Tên thôn, bản bị thu hồiQuyết định công nhậnđạt chuẩn NTM/NTMkiểumẫu

Năm đãđƣợc côngnhận thôn,bản đạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫu

Quyết định thu hồi quyết định công nhậnthôn,bản đạt chuẩn NTM/

NTM kiểumẫu

Ghi chú

Số, ký hiệu, ngàytháng năm củaQuyết định thuhồi

Cấp ban hànhQuyết địnhthuhồi

Trích yếunộidungQuyết địnhthuhồi

1

Thôn……………

2

Thôn……………

Thôn…………

Tổng số.....thôn,bản bị

thu hồi quyết định côngnhậnđạtchuẩn NTM/NTMkiểumẫu/tổngsố….

Thôn, bản đã được côngnhận đạtchuẩn NTMthuộcxã,chiếm….%

NGƢỜILẬPDANHSÁCH

Quyết định số: 41/2022/ QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2022 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THANH HÓA Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc

Số: 41/2022/QĐ- UBND Thanh hóa, ngày 05 tháng 9 năm 2022


QUYẾTĐỊNH

Về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩnnông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,giai đoạn 2022 -2025

ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHTHANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửađổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chínhquyềnđịaphươngngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm phápluậtngày18tháng6năm2020;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của Quốc hội vềviệc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mớigiaiđoạn2021-2025;

Căn cứ Quyết định số263/QĐ-TTg ngày22/02/2022của Thủ tướngChính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mớigiaiđoạn2021-2025;

CăncứQuyếtđịnhsố318/QĐ-TTgngày08/3/2022củaThủtướngChính phủvề ban hànhBộ tiêuchíQuốc gia về xã nông thôn mớiBộ tiêuchíQuốcgiavềnôngthônmớinângcao,giaiđoạn2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chínhphủ vềviệcquy địnhxã nôngthôn mới kiểumẫu giai đoạn2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBNDtỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa,giaiđoạn2022-2025;

Căn cứ Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBNDtỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnhThanh Hóa,giaiđoạn2022-2025;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 489/TTr-VPĐP ngày 18/7/2022 của VănphòngĐiều phốixây dựng nông thônmới tỉnhvề việc đề nghịUBND tỉnhban hành Quyết định quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận,công bốthu hồiQuyết địnhcông nhận thôn, bản đạt chuẩnnôngthônmới,nôngthônmớikiểumẫutrênđịabàntỉnhThanhHóa,giai

đoạn2022-2025;kèmtheoBáocáothẩmđịnhsố426/BCTĐ-STPngày15/7/2022củaSởpháp.

QUYẾTĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chí, điều kiện,trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhậnthôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnhThanh Hóa,giaiđoạn2022 -2025.

Điều2.Quyếtđịnhnàyhiệulựckểtừngày15tháng9năm2022thaythếQuyếtđịnhsố2392/2017/QĐ-UBNDngày06/7/2017củaUBNDtỉnhvềbanhành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và côngbố thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn2017-2020Quyếtđịnhsố26/2019/QĐ-UBNDngày21/8/2019củaUBNDtỉnhvềbanhànhBộtiêuchíthôn,bảnnôngthônmớikiểumẫutrênđịabàntỉnhThanhHóa,giaiđoạn2019-2020.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối xây dựngnông thôn mới tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủtịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã; Trưởng cácthôn, bản và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này.

Nơinhận:

-NhưĐiều2QĐ;

-BCĐTrungương các ChươngtrìnhMTQG(đểb/c);

-BộNN&PTNT (đểb/c);

-Cục kiểmtra vănbản-Bộpháp;

-T.trựcTỉnhủy, HĐNDtỉnh,UBNDtỉnh (để b/c);

-Thành viên BCĐtỉnh;

-Côngbáo tỉnh;

-Lưu:VT,PgNN.

TM.ỦYBANNHÂNDÂNKT.CHỦTỊCH

PHÓCHỦTỊCH

ĐứcGiang


QUYĐỊNH

Tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồiquyếtđịnhcông nhậnthôn,bảnđạtchuẩnnông thônmới,nông thônmới

kiểumẫutrênđịabàntỉnhThanhHóa,giaiđoạn2022-2025


(Banhành kèmtheo Quyếtđịnh số /2022/QĐ-UBNDngày / /2022 củaỦyban nhândântỉnhThanhHóa)

CHƢƠNGI

QUYĐỊNHCHUNG

Điều1.Phạmviđiềuchỉnhđốitƣợngápdụng

1.Quyđịnh nàyquyđịnh tiêuchí,điều kiện,trình tự,thủtục,hồsơ:

a)Xét,côngnhậncôngbốthôn,bảnđạtchuẩnnôngthônmới(viếttắtNTM),NTMkiểumẫutrênđịabàntỉnh Thanh Hóa,giaiđoạn2022-2025.

b)Xét, thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểumẫutrênđịa bàntỉnhThanhHóa.

2.Quy định này áp dụng đối với các thôn, bản trên địa bàn tỉnh thực hiệnxây dựng NTM, NTM kiểu mẫu; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đếnthựchiệnChươngtrìnhMTQGxâydựngNTM.

Điều2.Phânvùng trongxét,côngnhận thôn,bản đạt chuẩn

a)Đốivới thôn,bảnxâydựng NTMđượcphânthành 02 vùng:

-Vùng 1: Thôn, bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu thuộchuyện nghèo theo Quyết định 353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chínhphủ và huyện vừa thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thôn, bản thuộc các xã miềnnúi khu vực III theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướngChính phủ và thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 612/QĐ-UBDTngày16/9/2021củaỦybanDântộc.

-Vùng 2: Cácthôn,bản cònlại.

b)Đối với thôn, bản xây dựng NTM kiểu mẫu: Không áp dụng phân vùngtrong xét,côngnhận đạtchuẩn.

Điều3.Nguyêntắcthựchiện

1.Bảođảmcôngkhai,minhbạch,dân chủ,kháchquan.

2.Việc xét, công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bảnđạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu phải được thực hiện thường xuyên, liên tục hàngnăm, đảm bảo đúng điều kiện, trình tự, thủ tục và có sự phối hợp chặt chẽ giữacáccơ quan,tổchức,cá nhânliênquan.


3.Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và thực hiện chuyển đổi sốtrong công tác xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận thôn, bảnđạtchuẩnNTM,NTM kiểu mẫu.

4.Các thôn, bản sau khi được công nhận đạt chuẩn NTM thì tiếp tục nângcaochất lượng cáctiêu chí vàtiến hành xâydựngthôn,bản NTMkiểumẫu.

Điều 4. Thẩm quyền xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết địnhcôngnhận

Chủ tịch UBND cấp huyện xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết địnhcôngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTM kiểu mẫu.

Điều5.Điềukiệnxét,công nhận,thuhồi quyếtđịnhcông nhận

1.Điềukiệnxét,côngnhận

Thôn,bản đạt chuẩnNTM,NTMkiểu mẫukhiđủ cácđiều kiện:

-ĐápứngđầyđủmứcđộđạtchuẩntheoyêucầucủaBộtiêuchíthôn,bảnđạtchuẩn NTM,NTM kiểumẫu tỉnh Thanh Hóa,giaiđoạn 2022-2025.

-tỷlệhàilòngcủangườidântrênđịabànđốivớikếtquảxâydựngNTM/NTMkiểumẫucủathôn,bảnđạttừ90%trởlên.

2.Điềukiệnxét,thuhồiquyếtđịnhcôngnhận

Đối với thôn, bản đã được công nhận đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu bịthu hồi quyết định công nhận khi trên địa bàn thôn, bản có từ 30% đến dưới 50%số tiêu chí thôn, bản(trong đó có một trong các tiêu chí: Thu nhập; Môi trườngvà An toàn thực phẩm; Chất lượng môi trường sống; Quốc phòng và An ninh)hoặc có từ 50% số tiêu chí thôn, bản trở lên không đáp ứng mức đạt chuẩn theoyêucầucủaBộ tiêu chíthôn,bản NTM,NTMkiểu mẫugiai đoạn 2022 -2025.

CHƢƠNGII

TIÊU CHÍ THÔN, BẢN NÔNG THÔN MỚI, NÔNG THÔN MỚI KIỂUMẪUTỈNHTHANH HÓA,GIAIĐOẠN2022-2025

Điều6.Tiêuchíthôn,bảnnông thônmới,nôngthônmới kiểumẫu

1.Tiêuchíthôn,bảnnôngthônmới

TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnamvà nữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(áp dụngđạtchocảnamvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản

(triệuđồng/người)

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

3

Nghèo đachiều

Tỷlệnghèo đachiềugiai đoạn2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ở dânvƣờnhộ

4.1.Nhàtạm,dột nát

Không

Không

4.2.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiêncố

≥ 80%

≥ 85%

4.3.Đồđạccănhộmỗigiađìnhđượcsắpxếpgọn gàng, ngăn nắp, khoa học

Đạt

Đạt

4.4. Vườnhộ mỗigiađình(nếu có)đượcthiết kế gọn gàng, khoa học đảm bảo vệ sinhmôi trường

Đạt

Đạt

5

Giao thông

5.1. Tỷ lệ đường thôn, bản và đường liênthôn, bản ít nhấtđược cứng hóa, đảm bảoôtô đi lại thuận tiện quanh năm, có rãnh tiêuthoát nước mặtđường

≥80%

(trong đó: ≥50% bêtông hóa hoặc nhựahóa đạt chiều rộngmặt đường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóa đạt

chiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

5.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảođilạithuậntiệnquanhnăm;rãnhtiêuthoát nước mặt đường, rãnh dọc tiêu thoátnướcsinh hoạtkhu dâncó nắp đậy

100%

(trong đó: ≥50% bêtông hóa hoặc nhựahóa đạtchiềurộngmặt đường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóa đạt

chiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

5.3. Tỷ lệđường trục chínhnộiđồng (nếucó) đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiệnquanh năm

100%

(trong đó: ≥50% bêtông hóa đạt chiềurộngmặtđường

≥3,0m, chiều rộngnềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥60%bê tông hóa đạtchiều rộng mặtđường≥3,0m,

chiều rộng nềnđường≥4,0m)

6

Giáo dục vàĐào tạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2; tỷlệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 đạt từ 98% trở lên;phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2;đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả namvà nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếptụchọctrunghọc(phổthông,giáodụcthườngxuyên, trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyến tài,học tập suốt đời, xây dựng xã hội học tập tốtđược công nhận là “Cộng đồng học tập” doUBND xã ký Quyết định công nhận và đượcHội Khuyến họccấp huyệntặnggiấykhen.

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

7

Y tế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểmytế(áp dụngđạtchocả namnữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibị suydinhdưỡngthểthấp còi (chiều cao theo tuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnhđiệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóahoặcnơisinhhoạtvănhóa, thể thao phục vụ cộngđồng

Đạt

Đạt

8.2.Đượccôngnhậngiữvữngdanhhiệuthôn/bảnVăn hóatrong3 nămliêntục

Đạt

Đạt

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá, khu thể thaothôn bằng cây xanh hoặc hàng rào khác đượcphủ câyxanh

Năm202260%

Năm202370%

Năm202475%

Năm202580%

Năm202265%

Năm202375%

Năm202480%

Năm202585%

9

Môi trƣờngvà An toànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn

≥20% (≥10% từ hệthống cấp nước tậptrung)

≥45% (≥20% từhệ thống cấpnướctậptrung)

9.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôitrồng thủy sản, làng nghề (nếu có) đảm bảoquyđịnh về bảo vệ môitrường

≥90%

≥95%

9.3. Cảnh quan, không gian xanh- sạch -đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nướcthải sinh hoạttạicáckhu dân cư tậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdân cư nôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatáng phùhợpvớiquyđịnhvà theo quyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thảirắn không nguy hại trên địa bàn được thugom, xử lýtheo quyđịnh

≥ 70%

≥ 75%

9.7.Tỷlệbaogóithuốcbảovệthựcvậtsausửdụngchấtthảirắnytếđượcthugom,

xửđáp ứngyêucầu về bảo vệmôitrường

100%

100%

9.8.Tỷlệhộnhàtiêu,nhàtắm,thiếtbịchứanướcsinhhoạthợpvệsinhđảmbảo

3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quyđịnh về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệmôi trường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất,kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy địnhvề đảmbảo an toànthực phẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

9.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địabàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lýtheo quyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Đảmbảoyêucầusảnxuất,dânsinhphòng chống thiêntaitheophương châm 4tạichỗ

Đạt

Đạt

11

Điện

Tỷ lệhộđăng kýtrực tiếpđượcsửdụngđiệnthườngxuyên,antoàntừcácnguồn

≥98%

100%

12

Thông tinvà truyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,internet

Đạt

Đạt

12.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanhđangsửdụngtốt

Đạt

Đạt

12.3.100%nhànhân,hộgiađình,địachỉtrongthôn(hoặcgán)địachỉtrên

nền tảngbản đồ số quốcgia

Đạt

Đạt

13

Hệ thốngchínhtrị

13.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrịsởtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

13.2.Chibộđượcxếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trở lên

Đạt

Đạt

13.3. Tổ chứcchính trị-xã hộiđượcxếp loạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trở lên

100%

100%

13.4.Đảmbảobìnhđẳnggiớiphòngchống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lựctrên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em;bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệttrên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ nhữngngười dễ bị tổn thương trong gia đình và đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyênđềvềxâydựngthôn, bản nôngthônmới

Đạt

Đạt

13.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồidưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mớicho người dân. Ban phát triển thôn, bản đượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựng

nôngthôn mới

Đạt

Đạt

14

Quốc phòngvà An ninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựng lực lượngdân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoànthànhcácchỉtiêu quân sự,quốc phòng

Đạt

Đạt

14.2.KhônghoạtđộngchốngĐảng,chống chính quyền, phá hoại khối đại đoànkết toàn dân tộc; không có khiếu kiện đôngngườivượtcấp;khônghoạtđộngtuyên

truyền, pháttriển đạo trái pháp luật ở khudân cư

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

14.3. Không có công dân cư trú trên địa bànphạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạmcác tội về xâm hại trẻ em; tội phạm, tệ nạn xãhộitainạngiaothông,cháy,nổđượcđược kiềmchế, giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt

14.4.mộttrongcáchình(phòng,chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trậttự,antoàngiaothông;phòngcháy,chữacháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ anninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệuquả;đạttiêuchuẩnantoànvề“ANTT”đạt loại “Khá” trong phong trào toàn dân bảovệ ANTQtheo quyđịnh của Bộ Côngan

Đạt

Đạt

2.Tiêuchíthôn,bảnnôngthônmớikiểumẫu

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

1

Phát triểnkinh tế nôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệcao, hoặc có môhìnhnông nghiệp liênkếttheochuỗigiá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm, hoặc có sảnphẩmOCOPđượcxếp hạng3 sao trở lên.

Đạt

1.2.Sảnphẩmnông nghiệp chủlực của địa phươngđược truy xuất nguồn gốc đảm bảo chất lượng, an toànthựcphẩm, thích ứngvới biến đổi khí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtchocảnamnữ).

≥ 80%

1.4.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạt chocảnamnữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) caohơn từ 10% trở lên so với mức thu nhập bình quân đầungười áp dụng đối với xã nông thôn mới nâng cao tạicùngthời điểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn, bản không còn hộ nghèo và hộ cận nghèo (trừ hộnghèo, hộ cận nghèo không có khả năng lao động; hộnghèo,hộcậnnghèo dobệnhhiểm nghèo).

Đạt

4

Nhà ở dânkhuônviên hộ giađình

4.1.Tỷlệ hộcó nhàkiên cố hoặcbán kiên cố.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

4.2. Đồ đạc căn hộ mỗi gia đình được sắp xếp gọn gàng,ngăn nắp, khoa học; các công trình phụ trợ thuận tiệnchosinh hoạt, hợp vệsinh.

Đạt

4.3.Vườnhộ-vườnnằmtrongkhuônviênhộgiađình(đốivới vườn có diện tích từ 200m2trở lên):

-bảnvẽhoặcđồquyhoạchđượcUBNDxácnhận.

-cảnhquanxanh-sạch-đẹp;sảnphẩmđảmbảoantoànvệsinh thựcphẩm.

-Thunhậptừvườnhàngnăm:tốithiểuđạt30triệuđồng/500m².

Đạt

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có): Đúng quy cách kỹthuật, có sử dụng bể biogas hoặc chế phẩm sinh học,đảmbảo vệsinh môi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng rào trồng bằng cây xanh,cây hoa hoặc tường rào cứng được phủ bằng cây xanh,câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạttiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ; chiều rộng nền đường tốithiểu5,0m, chiều rộngmặt đườngtối thiểu 4,0m.

100%

-Các tuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinh hoạtkhu dân cư cónắp đậy.

≥ 70%

- Có biển báo giao thông đầu các trục đường thôn (biểnbáo hạn chế tải trọng xe, biển chỉ dẫn, gờ giảm tốc...)theo quyđịnh.

Đạt

-Tỷlệkmđường đượctrồngcâyxanh,câyhoaphùhợpvớicảnh quan;có hệthốngđiệnchiếu sáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạttiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ; chiều rộng nền đường tốithiểu4,0m, chiều rộngmặt đườngtối thiểu 3,0m.

100%

-Cáctuyến đườngrãnhtiêu thoátnước.

100%

-Tỷlệ kmđườngđược trồnghoa,câyxanh.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

5.3. Đƣờng trục chính nội đồng hoặc khu sản xuất(nếucó):Đảmbảovậnchuyểnhàng hóa thuậntiệnquanh năm, chiều rộng nền đường tối thiểu 5,0m, chiềurộngmặt đườngtối thiểu4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, đạtchuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3, đạt chuẩnphổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 3 và đạt chuẩnxóamù chữmứcđộ 2.

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốtnghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổthông,giáo dụcthườngxuyên, trungcấp).

≥ 98%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyến tài, học tập suốtđời, xây dựng xã hội học tập tốt được công nhận là“Cộng đồng học tập” do UBND xã ký Quyết định côngnhận và được Hội Khuyến học cấp huyện tặng Giấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểmytế(ápdụng

đạtchocảnamnữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạtchocảnam và nữ).

≥ 90%

7.3. Tỷlệ dânsốsổkhám chữabệnh điện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi(chiều cao theo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1. Nhà văn hóa thôn, bản được xây dựng, đầu tư trangthiết bị hiện đại, kết nối được Internet; có lắp đặt cácdụng cụ thể dục, thể thao ngoài trời cho các lứa tuổi;phát triển nhiều loại hình sinh hoạt câu lạc bộ tại Nhàvăn hóa và duy trì thường xuyên tổ chức hoạt động theoquyđịnh.

Đạt

8.2.HàngràokhuônviênNhàvănhóa,khuthểthaothôn được trồng bằng cây xanh hoặc tường rào cứngđượcphủ bằngcâyxanh.

100%

8.3.Trongkhuônviênnhàvănhóa,khuthểthaothôn,bản trồng câyxanh hoặctrồnghoahài hòa, hợp lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tạinhàvănhóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vững danh hiệu “khu dân cưvănhóa”trong05nămliêntụctheoquyđịnhtạiNghị

địnhsố122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018củaChínhphủ”.

Đạt

8.6.Tỷlệhộgiađìnhđượccôngnhậndanhhiệu“Gia

đìnhvănhóa”03nămliêntụctheoNghịđịnhsố122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018 củaChính phủ.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

8.7.Thôn,bảnđượctặngGiấykhenkhudânvănhóađạtítnhấttrong03nămliêntụctỷlệhộgiađình

đượctặngGiấykhen“Giađìnhvănhóa’’đạt25%/tổngsốgia đình.

Đạt

8.8.hươngước,quyướcđượcUBNDcấphuyệnquyếtđịnhcôngnhận100%ngườidânthựchiện

hươngước, quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađìnhkiểumẫu”.

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1. Tỷ lệ cơ sở sản xuất – kinh doanh, dịch vụ, nuôitrồng thủy sản, làng nghề (nếu có) đảm bảo quy định vềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõxóm,cảnhquannơitừnghộgia đìnhxanh -sạch -đẹp,an toàn.

Đạt

9.3. Maitángphù hợpvới quyđịnhtheoquyhoạch.

Đạt

9.4. Tỷlệ sử dụnghình thứchỏatáng.

≥5%

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn nguyhại trên địa bàn được thu gom và xử lý theo đúng quyđịnh.

100%

9.6. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp đượcthu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiênliệucácsảnphẩm thânthiện vớimôi trường.

≥85%

9.7.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạirácthảisinhhoạt, áp dụngbiện phápxửphù hợp.

≥60%

9.8. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thảisinh hoạt, bằngbiện pháp phù hợp, hiệuquả.

≥50%

9.9.Tỷlệsởchănnuôiđảmbảocácquyđịnhvềvệsinhthúy,chăn nuôi và bảo vệmôi trường.

≥90%

9.10.hìnhbảovệmôitrường(tổ,đội,nhómtham gia thực hiện thu gom, vận chuyển, xử lý chất thảirắn, vệ sinh đường làng ngõ xóm và các khu công cộng;câu lạc bộ, đội tuyên truyền về bảo vệ môi trường) hoạtđộng thường xuyên, hiệu quả, thu hút được sự tham giacủacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩntừhệthống cấp nướctậptrung.

≥ 45%

10.2. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinhdoanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toànthựcphẩm.

100%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩmtrênđịabàn.

Đạt

10.4.Tỷlệsởchế,chếbiếnthựcphẩmnông,lâm,thủysảnđượcchứngnhận vềan toànthựcphẩm.

100%

10.5.Tỷlệhộnhàtắm,thiếtbịchứanướcsinhhoạthợpvệsinh, nhàtiêu an toàn vàđảm bảo 3sạch.

100%

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệ thống thủy lợi liên quan đến thôn, bản cơ bản đápứng yêu cầu sản xuất, dân sinh và theo quy định vềphòng chống thiên tai 04 tại chỗ; có áp dụng công nghệtướitiêntiếntiếtkiệmnướcđốivớicâytrồngchủlực

địaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạthếsửdụng100%cápbọchoặccáp ngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơntiềnsửdụngđiệnquaứngdụngthanh toán điệntử.

≥90%

13

Thông tin vàtruyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quang và thông tin di động4G/5G; cán bộ thôn, bản có ứng dụng các nền tảng số đểthôngtin, tuyên truyền đến người dântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanhđangsử dụngtốt.

Đạt

13.3. Có một trong các mô hình ứng dụng công nghệthông tin, chuyển đổi số trong các lĩnh vực, như: Sảnxuất, kinh doanh; y tế; giáo dục; an toàn giao thông; anninh trật tự; truyxuất nguồn gốcsản phẩm...

Đạt

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrị-hộitheoquyđịnh;hàngnămhoànthànhtốtnhiệmvụtrở

lên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặcnămliềnkề,Chibộđượccôngnhận hoànthành xuất sắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvề xâydựngthôn,bảnnôngthôn mới kiểumẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,viphạmthuộcphạmvihòa giải đượchòa giảithành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượnghỗtrợpháptiếpcận vàđượctrợgiúp phápkhi cóyêucầu.

≥90%

15

Quốc phòngAn ninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăngký, quản lý, xâydựng lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên, phươngtiện kỹ thuật, hoàn thành tốt nhiệm vụ tuyển chọn và gọicôngdân nhập nghàngnăm.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

15.2.Thamgiađầy đủchương trìnhbồidưỡng kiếnthức quốc phòng - an ninh cho các đối tượng theo kếhoạch của cấp trên; thực hiện tốt công tác phổ biến kiếnthứcquốcphòng-anninhchotoàndân;hoànthànhtốt

nhiệm vụ huấn luyện, diễn tập phòng chống lụt bão, tìmkiếm,cứu hộ, cứu nạn và nhiệm vụ độtxuất khác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotráiphápluậtkhudân cư.

Đạt

15.4. Không có công dân cư trú phạm tội bị khởi tố;không xảy ra trọng án,tội phạm rất nghiêm trọng trởlên;tộiphạmtệnạnhộiđượckiềmchế,giảmdần;

không phát sinh mới người mắc tệ nạn xã hội ở khu dâncư.

Đạt

15.5. Được công nhận đạt tiêu chuẩn “An toàn về anninh,trậttự”đạtloại“xuấtsắc”trongphongtràotoàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc theo quy định của BộCông an; có mô hình tự quản về An ninh trật tự hoạtđộng,thườngxuyên hiệuquả.

Đạt

CHƢƠNGIII

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN VÀ CÔNG BỐTHÔN,BẢNĐẠTCHUẨNNTM,NTMKIỂUMẪU

Điều7.Xét,công nhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu

1.Banpháttriểnthôn,bảntổchứcđánhgiákếtquảthựchiệnxâydựngNTM,NTM kiểumẫucủa thôn,bản.

2.UBNDtổchứcthẩmtra,đềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTM kiểumẫu.

3.UBNDcấphuyệntổchứcthẩmđịnh,ChủtịchUBNDcấphuyệnquyếtđịnh công nhận,côngbốthôn,bảnđạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu.

Điều8.Tổchứcđánhgiákếtquảthựchiệnxâydựngthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu

1.Tổ chứcđánhgiá vàlấyý kiến

a)Ban Phát triển thôn, bản tổ chức triển khai xây dựng báo cáo kết quảthực hiện các tiêu chí thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu; gửi báo cáo để lấy ý kiếntham gia của ban công tác Mặt trận và các tổ chức chính trị - xã hội của thôn; báocáo được thông báo, công bố công khai tại nhà văn hóa thôn, bản và trên hệ thốngloa truyền thanh của thôn, bản ít nhất 05 lần trong thời hạn 15 ngày để lấy ý kiếnthamgia của Nhândân.


b)Ban Phát triển thôn, bản bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả thực hiệnxây dựng NTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản sau khi nhận được ý kiến tham giacủa ban công tác Mặt trận và các tổ chức chính trị - xã hội của thôn, bản và Nhândân trênđịabànthôn,bản.

2.Hoànthiệnhồ

a)Ban Phát triển thôn, bản tổ chức họp, thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu,yêucầucuộchọpphảitừ70% trở lên đại diện hộ dân trong thôn, bản tham dự; hoàn thiện hồ sơ khi kết quảýkiếnnhấttrícủacácđạibiểudựhọpphảiđạttừ90%trởlên,trìnhUBNDcấpxã.

b)Hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫuBan Pháttriểnthôn,bảnnộp choUBNDđể thẩmtra,gồm:

+VănbảnđềnghịUBNDthẩmtracáctiêuchíthôn,bảnNTM,NTMkiểu mẫu (bản chính,theo mẫu 01tạiphầnPhụ LụcIkèmQuyđịnh này).

+BáocáokếtquảthựchiệnxâydựngNTM,NTMkiểumẫutrênđịabànthôn,bản (bản chính,theomẫu 04tạiphầnPhụ LụcIkèmQuyđịnh này).

+Biên bảnhọp thôn (theo mẫu 07tạiphầnPhụ LụcIkèmQuyđịnh này).

+QuyếtđịnhphêduyệtcủaUBND xãkèm thuyếtminhphươngán(đềán)xâydựngthôn,bảnNTM,NTM kiểumẫu (bảnsao).

+Cácvănbảnchứngminhđánhgiáđạtcủatiêuchíthôn,bảnNTM,NTMkiểumẫu(cóxácnhậncủatrưởngthôn).

+ Hình ảnh minh họa về kết quả thực hiện xây dựng NTM, NTM kiểu mẫucủathôn,bản.

c)Hìnhthức nộptiếpnhậnhồsơ:Nộptiếpnhận tạiUBNDxã.

Điều9.Tổchứcthẩmtra,hoànthiệnhồđềnghịxét,côngnhậnthôn,bản đạt chuẩnNTM,NTM kiểumẫu

1.Tổchứcthẩmtra:

a)UBND xã thành lập Tổ thẩm tra (gồm đại diện lãnh đạo BCĐ, UBNDxã, cán bộ phục trách NTM, cán bộ phụ trách lĩnh vực liên quan đến nội dung cáctiêu chí và đại diện các tổ chức chính trị- xã hội của xã. Số lượng tối đa là 10người)đểtổchứctriểnkhaithẩmtrahồsơ,đánhgiáthựctếkếtquảthựchiệnxây dựng NTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản; xây dựng báo cáo kết quả thẩm trahồvà mức độ đạtchuẩnNTM,NTM kiểumẫucủa thôn,bản.

b)Trường hợp thôn, bản chưa đủ điều kiện để đề nghị xét, công nhận đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu thì UBND xã trả lời bằng văn bản cho thôn, bản vànêudo,trongthờihạn15ngàylàmviệc kểtừngàynhậnđược hồsơ.

2.Tổ chứclấyýkiến:

a)UBND xã công bố thôn, bản đủ điều kiện đề nghị xét, công nhận đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu công bố trên hệ thống truyền thanh và trang thôngtin điệntửcủa xãtrongthờihạn15ngàyđể lấyý kiến nhândân.


b)UBND xã gửi báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩnNTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản để lấy ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốcvà các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã; bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả thẩmtra đối với thôn, bản sau khi nhận được ý kiến tham gia (bằng văn bản) của MặttrậnTổ quốccáctổ chứcchính trị-hội cấp xãNhândân trênđịabàn xã.

c)MặttrậnTổquốcchủtrì,phốihợpBancôngtácMặttrậnthôn,bảnvà các tổ chức chính trị - xã hội của thôn, bản tiến hành lấy ý kiến sự hài lòng củangười dân trên địa bàn thôn, bản đối với việc đề nghị công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM,NTM kiểu mẫu.

3.Hoànthiệnhồsơ:

a)BCĐ xã tổ chức họp (gồm các thành viên BCĐ xã và Tổ thẩm tra tiêuchí thôn, bản NTM,NTM kiểu mẫu) thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét, công nhậnthôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu; hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiếnnhấttrí của cácđại biểudựhọp phảiđạttừ90%trởlên,trình UBNDcấp huyện.

b)Hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫuUBND xã nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện để thẩm định (01 bộ Hồ sơ) và chịutrách nhiệmthôngtin,số liệutronghồsơ,gồm:

-Tờtrình củaUBND xãvề việcđề nghị xét, công nhận thôn, bảnđạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu(bảnchính, theomẫu02 tại phầnPhụ Lục I banhànhkèmQuyđịnhnày).

-Biên bản họp BCĐ xã đề nghị xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểu mẫu (theomẫu 08tạiphần PhụLục ban hành kèmquyđịnhnày).

-Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí thôn, bản NTM,NTM kiểu mẫu (bản chính, theo mẫu 05 tại phần Phụ Lục I ban hành kèm quyđịnh này).

-Báo cáo của UBND xã về tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổchức và Nhân dân trên địa bàn xã đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạtchuẩnNTM, NTM kiểumẫuđối với thôn, bản(bảnchính, theoMẫu số 09tạiPhụlục IkèmtheoQuyđịnhnày).

-Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc xã về kết quả lấy ý kiến sự hài lòng củangười dân trên địa bàn thôn, bản đối với việc đề nghị công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM,NTM kiểu mẫu(bảnchính).

(Kèm theo hồ sơ của thôn, bản được quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8của Quy địnhnày).

c)Đơnvịtiếp nhậnhồ sơ:Vănphòng Điềuphốixâydựng NTMhuyện.

Điều10.Tổchứcthẩmđịnh,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu

1.Tổchứcthẩmđịnh

a)UBNDcấphuyệntổchứctriểnkhaithẩmđịnhhồmứcđộđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫuđốivớithôn,bản.VănphòngĐiềuphốiNTM


huyện xây dựng báo cáo và báo cáo UBND huyện về kết quả thẩm định hồ sơ vàmức độ đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản (trên cơ sở báo cáobằng văn bản của các phòng, ngành của huyện đánh giá, xác nhận mức độ đạtchuẩnđốivớicác nộidung,tiêuchíđượcgiaophụtrách).

b)Trường hợp thôn, bản chưa đủ điều kiện để xét, công nhận đạt chuẩnNTM, NTM kiểu mẫu thì UBND huyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã vànêudo,trongthờihạn15ngàylàmviệc kểtừngàynhậnđược hồsơ.

2.Tổ chứcxét,côngnhận

a)Chủ tịch UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định xét, công nhậnthôn, bản đạtchuẩn NTM, NTM kiểumẫu(sau đây viết tắt là Hội đồng thẩmđịnhcấphuyện), gồm:đạidiện lãnhđạocác phòng, ngành cấp huyệnliênquan (số lượng Hội đồng thẩm định cấp huyện tối đa là 11 người). Chủ tịch Hộiđồng thẩm định là một Phó Chủ tịch UBND huyện phụ trách Chương trìnhMTQGxâydựngNTM trênđịa bàn.

b)Hội đồng thẩm định cấp huyện tổ chức họp, thảo luận, bỏ phiếu xét,công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản (cuộchọp Hội đồng thẩm định cấp huyện chỉ được tiến hành khi có từ 70% trở lên sốthành viênHộiđồngthẩmđịnhcấphuyệndựhọp).

Văn phòng Điều phối NTM huyện hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiến nhấttrí của các thành viên Hội đồng thẩm định huyện dự họp phải đạt từ 90% trở lên,trình ChủtịchUBNDcấphuyệnxemxét,quyết định.

c)Chủ tịch UBND huyện xem xét, quyết định công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu theo đề nghị của Văn phòng Điều phối xây dựngNTMcấp huyện.

d)Mẫu Giấy công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu (theoMẫusố10tạiPhụlụcIkèmtheoQuyđịnhnày).

3.Tổchứccôngbố

-Chủ tịch UBND cấp huyện công bố thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểumẫucông khai trên báo,đàiphátthanh,trangthôngtin điện tửcủahuyện.

-Thời hạn tổ chức công bố thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu làkhông quá 45 ngày kể từ ngày quyết định công nhận (trừ trường hợp địa phươngthực hiện phongtỏa, giãncách xã hội do phòngchống dịchbệnh, hoặc địaphươngthựchiệnkhắcphụcthiệthạidothiêntai).Việctổchứccôngbốthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫudoUBNDchủtrìthựchiệnđảmbảotrangtrọng,tiếtkiệm,khôngphôtrương.

ChƣơngIV

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ XÉT, THU HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNGNHẬNTHÔN,BẢNĐẠT CHUẨNNTM,NTMKIỂUMẪU

Điều11.Thời điểmthựchiện


1.Đốivớicácthôn,bảnđãđượccôngnhậnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫutrướcgiaiđoạn2021-2025đểxảyracáctrườnghợpquyđịnhtạiKhoản2,Điều5,ChươngItạiQuyđịnhnày:Việcxét,thuhồiQuyếtđịnhcôngnhậnđượcthựchiệntừsaukhiđủ24thángkểtừthờiđiểmQuyđịnhnàyhiệulựcthihành.

2.Đốivớicácthôn,bảnđãđượccôngnhậnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫutronggiaiđoạn2021-2025đểxảyracáctrườnghợpquyđịnhtạiKhoản2,Điều5,ChươngItạiQuyđịnhnày:Việcxét,thuhồiQuyếtđịnhcôngnhậnđượcthựchiệntừsaukhiđủ24thángkểtừthờiđiểmQuyđịnhnàyhiệulựcthihành.

3.Không thực hiện xét, thu hồi Quyết định công nhận đối với các thôn, bảnđượcquyđịnhtạikhoản1,khoản2Điềunàykhitrongnămhoặcnămtrướcliềnkềvới năm xét, thu hồi quyết định công nhận, ở địa phương bị thiệt hại nặng nề dothiên tai hoặc do dịch bệnh đối với cây trồng, vật nuôi, hoặc ở thôn, bản thực hiệnphong tỏa, giãn cách xã hội do phòng chống dịch bệnh. Thời điểm xét, thu hồiquyết định công nhận chỉ được tiếp tục thực hiện sau khi thôn, bản đã khắc phụcxonghậuquảthiêntai,dịchbệnhđượcchínhquyềnđịaphươngxácnhận.

Điều 12. Trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, thu hồi Quyết định công nhậnthôn,bản đạt chuẩnNTM,NTM kiểumẫu

1.Tổchứcđánhgiá,đềnghịxét,thuhồiQuyếtđịnh công nhận:

a)Tổ chứcđánhgiá vàlấyý kiến

UBND xã tổ chức triển khai xây dựng báo cáo kết quả đánh giá mức độkhông đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với từng thôn, bản; gửi báo cáo để lấyý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của xã; báocáođượccôngbốtrêncácphươngtiệnthôngtinđạichúngtrangthôngtinđiệntửcủahuyện trongthờihạn 15 ngàyđểlấyýkiếnrộng rãiđếnNhândân.

UBND xã bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả đánh giá mức độ không đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với từng thôn, bản sau khi nhận được ý kiếntham gia (bằng văn bản) của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hộicủaxã và Nhândântrênđịabànxã.

b)Hoànthiệnhồ

UBND xã tổ chức họp (gồm các thành viên Ban Chỉ đạo xã) thảo luận, bỏphiếu đề nghị xét, thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTMkiểu mẫu đối với thôn, bản; hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiến nhất trí của cácđạibiểudựhọpphảiđạttừ90%trởlên,trìnhUBNDhuyện.

Hồ sơ đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận đối với thôn, bản khôngđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫuUBNDnộpchoUBNDhuyệnthôngquaphần mềmđiệntử hoặc nộptrực tiếpđểthẩmđịnh,gồm:

-Báo cáo của UBND xã về kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩnNTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản (bản chính, theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IIkèmtheoQuyđịnhnày).


-Biên bản cuộc họp của UBND xã về việc đề nghị xét, thu hồi quyết địnhcông nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu (bản chính, theo Mẫu số 03tại Phụlục IIkèmtheoQuyđịnhnày).

-Báo cáo của UBND xã về tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổchức và Nhân dân trên địa bàn xã đối với kết quả đánh giá mức độ không đạtchuẩnNTM, NTM kiểumẫuđối với thôn, bản(bảnchính, theoMẫu số 02tạiPhụlục IIkèmtheoQuyđịnhnày).

c)Hình thức nộp và tiếp nhận hồ sơ: Nộp và tiếp nhận hồ sơ thông quaphần mềmđiện tửcủaUBNDhuyệnhoặcnộp trựctiếp choUBNDhuyện.

d)Đơnvịtiếpnhậnhồsơ:Vănphòng ĐiềuphốixâydựngNTM huyện.

2.Tổ chứcthẩmđịnh,xét,thu hồiquyết định côngnhận:

a)Tổchứcthẩmđịnh

UBND cấp huyện tổ chức triển khai thẩm định hồ sơ và mức độ không đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản trên địa bàn. Văn phòng Điều phốiNTM huyệnxây dựng báocáo và báocáoUBNDcấphuyện về kếtquả thẩmđịnh hồ sơ và mức độ không đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản để đềnghị xét thu hồi quyết định công nhận (trên cơ sở báo cáo bằng văn bản của cácphòng, ngành của huyện đánh giá, xác nhận mức độ không đạt chuẩn đối với cácnội dung,tiêuchíđược giaophụtrách).

Trường hợp thôn, bản chưa đủ điều kiện, hồ sơ chưa hợp lệ để đề nghị xét,thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu thì UBND cấphuyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã và nêu rõ lý do, trong thời hạn 10 ngàylàmviệc kểtừngàynhậnđượchồsơ.

b)Tổchứcxét,thuhồiquyếtđịnhcôngnhận

Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định thu hồi quyết định côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫutrênđịabàntheođềnghịcủaVăn phòng Điều phối xây dựng NTM huyện; công khai trên báo, đài phát thanh,truyền hìnhvà trangthôngtinđiệntửcủahuyện.

CHƢƠNGV

TỔ CHỨCTHỰC HIỆN

Điều13.Khenthƣởng,kinhphí

1.Công tác khen thưởng thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đượcthực hiện theo quy định về thực hiện phong trào thi đua “Cả nước chung sức xâydựngNTM” giaiđoạn 2021-2025quyđịnhhiện hành.

2.Kinh phí thực hiện thẩm tra, thẩm định để xét, công nhận, thu hồi quyếtđịnh công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu (bao gồm: Họp, kiểmtra, đánh giá thực địa, khảo sát lấy ý kiến sự hài lòng của người dân...) được bố trítrong dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của các địa phương theo phân cấpquyđịnhtạiLuậtngânsáchnhànướcvà các vănbảnhướngdẫn.


Điều14.Quản lýhồ

1.Lưu trữ hồ sơ: Hồ sơ điện tử được lưu trữ đầy đủ trên phần mềm điện tửcủaVănphòngĐiềuphốixâydựngNTM tỉnh.

2.Yêucầuđối vớihồsơ:

Hồ sơ điện tử được tạo lập với đầy đủ số lượng, chính xác về nội dung, thểthức văn bản theo đúng quy định về hồ sơ được quy định tại: Điểm b khoản 2Điều8,điểmb khoản3 Điều9,điểmb khoản1Điều12.

Điều15.Tráchnhiệmcủa cácquan,tổ chức

1.VănphòngĐiềuphốixâydựngNTMtỉnhchủ trì:

a)Phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn thực hiện các tiêuchí thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu; chỉ đạo, kiểm tra và tổng hợp báo cáo BCĐ,UBND tỉnh kết quả thực hiện xây dựng thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu trên địabàn tỉnh.

b)Phối hợp với BCĐ, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã chỉđạo, hướng dẫn thôn, bản thực hiện tiêu chí NTM, NTM kiểu mẫu và trình tự, thủtục xét, công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩnNTM,NTM kiểumẫuđảmbảotheoquyđịnh.

c)Tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh hỗ trợ các thôn, bản đạt chuẩnNTM (thôn, bản miền núi) và các thôn, bản đạt chuẩn NTM kiểu mẫutheo cơchế,chínhsáchkhuyếnkhíchxâydựngNTM củaTỉnh.

2.CácSở,ban,ngành cấp tỉnh

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp với Văn phòng Điều phốixâydựngNTM tỉnh,BCĐ,UBNDcác huyện,thịxã thànhphố:

a)Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra các địa phương hoàn thành các tiêu chíthôn,bảnNTM,NTMkiểu mẫutheoQuyđịnhnày.

b)Lồng ghép các chương trình MTQG, dự án khác trên địa bàn nông thônđể hỗ trợ các địa phương xây dựng hoàn thành các nội dung, tiêu chí thôn, bảnNTM,NTM kiểumẫutheoKếhoạch.

3.Trách nhiệm của BCĐ, UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp huyện,Văn phòngĐiềuphốixâydựngNTMcấphuyện:

-BCĐ cấp huyện chỉ đạo toàn diện việc thực hiện Chương trình MTQGxâydựngNTMtrênđịabàn;tăngcườngviệckiểmtra,đônđốc,hướngdẫncácxã tổ chức triển khai thực hiện xây dựng thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu; phâncôngnhiệmvụchocácban,ngànhthànhviênphụtráchcácthôn,bảntrênđịabàn huyện; chịu trách nhiệm trước BCĐ, UBND tỉnh về kết quả thực hiện xâydựng thôn,bảnNTM,NTM kiểu mẫu.

-UBND cấp huyện chịu trách nhiệm tổng hợp danh sách thôn, bản phấnđấu đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu theo lộ trình; định kỳ hàng năm báo cáoBCĐ,UBNDtỉnhvềkếtquảthựchiện(quaVănphòngĐiềuphốixâydựng


NTM tỉnh); phân công nhiệm vụ cho các phòng, ban chuyên môn (phụ trách tiêuchí NTM) có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng Điều phối xây dựng NTM cấphuyện hướng dẫn UBND các xã tổ chức thực hiện và tham gia thẩm định kết quảthựchiệncác tiêuchíthôn,bảnNTM,NTM kiểu mẫuđảmbảotheoquyđịnh.

-VănphòngĐiềuphốixâydựngNTMcấphuyện:ThammưuchoChủtịch UBND cấp huyện Quyết định danh sách thôn, bản đăng ký phấn đấu đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu; phối hợp với các phòng, ban thuộc UBND cấphuyện, tham mưu cho BCĐ, UBND huyện tổ chức thực hiện có hiệu quả việc xâydựng thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu trên địa bàn; tiếp nhận hồ sơ, phối hợp vớicác phòng, ban có liên quan hoàn thiện thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố vàthu hồi Quyết định thôn, bảnđạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu, trình Chủ tịchUBNDcấp huyệnxemxét,quyếtđịnh.

-Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định công nhận, công bố và thu hồiQuyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu và chịu tráchnhiệmtrước ChủtịchUBNDtỉnhvềquyếtđịnhđó.

4.Trách nhiệm của BCĐ, UBND xã: Đăng ký danh sách thôn, bản phấnđấu đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu với BCĐ, UBND cấp huyện; huy động cácnguồn lực hỗ trợ thôn, bản xây dựng NTM, NTM kiểu mẫu; tổ chức hướng dẫn,kiểmtra,soát,đánhgiáviệcthựchiệnthẩmtramứcđộđạtchuẩn,khôngđạt chuẩn các tiêu chí NTM, NTM kiểu mẫu ở các thôn, bản trên địa bàn. Hoànthiện hồ sơ, thủ tục trình UBND cấp huyện thẩm định, xét công nhận và thu hồiQuyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đảm bảo theoquyđịnh.

5.Trách nhiệm của Ban Phát triển thôn, bản: Tổ chức họp dân để thốngnhất đăng ký xây dựng thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu với UBND xã;xây dựng phương án và tổ chức triển khai thực hiện các tiêu chí NTM, NTM kiểumẫu; báo cáo kết quả thực hiện với BCĐ, UBND xã; tổ chức tự đánh giá kết quảthựchiệncác tiêuchíthôn,bảnNTM,NTM kiểu mẫu.

6.Bancôngtác mặttrậnthôn:Tổchứclấyýkiếnthốngnhấtcủangườidânđốivớiviệcđềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu.

Trongquátrìnhthựchiện,nếucácvănbảnliênquanđềcậptrongQuyđịnh này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản được sửađổi, bổ sung hoặc thay thế; nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, vướng mắc,các địa phương có ý kiến gửi về Văn phòng Điều phối xây dựng NTM tỉnh đểtổng hợp,báo cáoBCĐ,UBNDtỉnhxemxét,sửađổi,bổ sungchophùhợp.


PHỤLỤCI

CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN THÔN, BẢN ĐẠT CHUẨN NTM,NTMKIỂUMẪUTRÊNĐỊABÀNTỈNH THANH HÓA

GIAIĐOẠN2022-2025

(KèmtheoQuyđịnh tại Quyếtđịnh số.. /2022/QĐ-UBNDngày

... /2022của UBNDtỉnh ThanhHóa)

CÁCMẪUVĂNBẢNCHUNG

Mẫusố01

ỦYBANNHÂNDÂN

…………

THÔN.............

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

V/vđềnghịthẩmtracác tiêuchíthônNTM/NTM kiểu mẫu

……..,ngày….tháng…..năm202...

Kínhgửi:UBNDxã.........................

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của UBND huyện);Căn cứ(cácvănbảnchỉđạo cóliênquancủa UBNDxã);

Căn cứ Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày ... củaUBND xã ... về phêduyệt Đề án (Phương án) xây dựng NTM/NTM kiểu mẫu thôn (bản) ……và Báocáokếtquảthựchiệnxâydựng NTM/NTMkiểumẫungày... củathôn(bản)...

Căn cứ kết quảtự đánhgiá thực tế mứcđộđạt chuẩncủa các tiêuchíNTM,NTM kiểumẫutrênđịabànthôn(bản)...

Căn cứ Biên bản họp thôn (bản)...ngày …../ ……/202… và kết quả lấyphiếu xét đánh giá sự hài lòng của người dân trên địa bàn thôn (bản) đối với việcđềnghịxét,côngnhậnthônđạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫunăm,

Ban Phát triển thôn (bản) …… đề nghị UBND xã …………tổ chức thẩmtrakếtquảxâydựngNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn(bản)...đểlàmcăncứthựchiệnhồđềnghịUBNDhuyện........xét,côngnhậnthôn(bản).đạt

chuẩn NTM/NTM kiểu mẫu năm ……Hồ sơgửikèmvăn bản,gồm:

-VănbảnđềnghịUBNDthẩmtracáctiêuchíthôn,bảnNTM/NTMkiểu


mẫu.bản.


-BáocáokếtquảthựchiệnxâydựngNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn,


-Biênbản họp thôn,bản.

-Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của Ban công tác mặt trận, các tổ chứcchính trị - xã hội thôn, bản và Nhân dân trong xã đối với kết quả thực hiện xâydựng thônNTM/NTM kiểu mẫu.

-Quyết định phê duyệt của UBND xã kèm thuyết minh phương án (đề án)xâydựngthônNTM/NTM kiểumẫu.

-CácvănbảnchứngminhđánhgiáđạtcủatiêuchíthônNTM/NTMkiểu

mẫu.

-Hìnhảnh minh họavềkếtquảthựchiện xâydựng NTM/NTMkiểu mẫu

củathôn,bản.

Kính đềnghị UBNDxã.............................. xemxét, thẩmtra.

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-……;

-…..;

TM. BAN PHÁT TRIỂN THÔNTRƢỞNGBAN

(tên,ghi rõhọtên)


ỦYBANNHÂNDÂN

…………….

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo -Hạnhphúc

Số.......... /TTr-UBND

……..,ngày….tháng…..năm202...

TỜTRÌNH

Vềviệc thẩmđịnh,xét,công nhậnthôn…………………

đạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmới kiểumẫu năm……

Kínhgửi:UBNDhuyện....................

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủaUBNDhuyện);

CăncứbáocáothẩmtracáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn

....củaTổthẩmtraxã;

CăncứBiênbảncuộchọpngày ……./……./20....củaBCĐvềviệc

đềnghịxét,côngnhậnthôn….đạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu;

XétđềnghịcủaBan Pháttriển thôn….vềviệcđề nghịxét,công nhậnthôn

đạt chuẩnNTM/NTMkiểumẫunăm….

UBND……..kínhtrìnhUBNDhuyệnthẩmđịnh,xét,côngnhận

thônđạtchuẩn NTM/NTMkiểu mẫunăm…………

Hồ sơkèmtheoTờ trình,gồmcó:

+TờtrìnhcủaUBNDvềviệcđềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫu.

+BiênbảnhọpBCĐđềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu.

+ Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí thôn, bản NTM/NTMkiểumẫu.

+ Báo cáo của UBND xã về tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổchức và Nhân dân trên địa bàn xã đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạtchuẩnthôn,bảnNTM/NTM kiểu mẫu.

+ Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc xã về kết quả lấy ý kiến sự hài lòng củangười dân trên địa bàn thôn, bản đối với việc đề nghị công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫu.

+ Hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩn NTM/NTM kiểu mẫu củathôn......

Kính đềnghịUBNDhuyệnxemxét,thẩmđịnh.

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-……;

-…..;

-Lưu:VT,………….

TM.UBND XÃ……………..

CHỦTỊCH

(Kýtên, đóngdấu, ghi rõhọ tên)


ỦYBANNHÂNDÂN

HUYỆN………..

VĂNPHÕNGĐIỀUPHỐINTM

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

Số.......... /TTr-VPĐP

…..,ngày….tháng…..năm20….

TỜTRÌNH

Vềviệcđềnghị côngnhận thôn,bản………

đạtchuẩnnông thônmới/nôngthônmớikiểu mẫu năm……

Kínhgửi:ChủtịchUBNDhuyện....................

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủaUBNDhuyện);

Xét đề nghị của UBND xã …tại Tờ trình số …/TTr-UBND ngày …về việcthẩmđịnh,xét,côngnhậnthôn(bản)…đạt chuẩn NTM/NTMkiểu mẫunăm…,

Văn phòng Điều phối NTM huyện kính trình Chủ tịch UBND huyện ……xemxét,côngnhậnthôn….đạt chuẩnNTM/NTMnăm………

Hồ sơkèmtheoTờ trình,gồmcó:

-BáocáothẩmđịnhhồkếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMcủathôn(bản)...........

-Biênbảnhọpxét,côngnhậnthônđạtchuẩnNTM/NTMcủaHộiđồngthẩmđịnhhuyện.....

-Hồđềnghịthẩmđịnh,xét,côngnhậnthônđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu của UBNDxã.....

KínhđềnghịChủtịchUBNDhuyện....xemxét,quyếtđịnh….thônđạtchuẩnNTM/NTM kiểu mẫunăm

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-……;

-…..;

-Lưu:VT,………….

CHÁNHVĂNPHÕNG

(Kýtên, đóngdấu, ghi rõ họ tên)


ỦYBANNHÂNDÂN

…………

THÔN,BẢN.............

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo -Hạnhphúc

……..,ngày….tháng…..năm20….

BÁOCÁO

Kết quả xây dựng nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu năm ……củathôn,bản…………

I.Đặcđiểmtìnhhình chung

1.NêutómtắtvềĐiều kiện tựnhiên,kinh tế-hội củathôn

2.Thuậnlợi

3.Khókhăn

II.Căncứtriểnkhai thựchiện

Căn cứcácvăn bảnchỉđạo cóliênquancủatỉnh,huyện,xã.

III.Kếtquả chỉ đạothựchiệnxây dựngNTM/NTMkiểumẫu

1.Vềcôngtác tổchức,triểnkhai

2.Vềcông tácthôngtin,tuyên truyềnthamgia tập huấn

3.VềPháttriểnkinhtế-hội

a)Pháttriểnsảnxuấtnôngnghiệp.

b)Pháttriểncôngnghiệp,tiểuthủcôngnghiệp,dịchvụ,ngànhnghềnông


thôn.


c)Nângcaothunhập,giảmnghèo chongườidân

d)Xâydựngsởhạtầng.

4.KếtquảhuyđộngnguồnlựcxâydựngNTM/NTMkiểumẫu

Tổngkinhphíđãthựchiện:................... triệuđồng,trongđó:

-Ngânsáchcấptrênhỗtrợ:…………………triệuđồng,chiếm....... %;

-Nhândân đónggóp............ triệuđồng,chiếm%.

IV.KếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMkiểu mẫu

Tổngsốtiêuchíthôn,bảntổchứctựđánhgiáđạt chuẩnNTM/NTMkiểu


mẫutheoquyđịnh…../…….(tổngsố) tiêuchí,đạt........... %,cụthể

1.Tiêuchísố ………….về…………….

a)Yêucầucủatiêuchí:

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………..

-Cácnộidungđãthựchiện:……………....

-Khốilượngthựchiện:……………………

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có).................... triệuđồng.

c)Tựđánh giá: Mứcđộđạt tiêuchí.......................... (trên cơsở kếtquả

thựchiệnsovớiyêu cầucủatiêu chí).

2.Tiêu chísố…………..về ………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………………….

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………..


-Cácnộidungđãthựchiện:……………………………….

-Khốilượngthựchiện:……………………………………

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)...................................... triệuđồng.

c)Tựđánhgiá: Mứcđộđạt tiêuchí............................... (trêncơ sởkết

quảthựchiệnso vớiyêu cầucủatiêuchí).

n.Tiêu chísố………………………về………………………………

V.Đánhgiá chung

1.Nhữngmặt đãlàmđược

2.Tồntại,hạn chếnguyên nhân

3.Bàihọckinhnghiệm

VI.Kếhoạchduytrì,nângcaochấtlƣợngcáctiêuchíđãđạtchuẩn

1.Quanđiểm

2.Mụctiêu

3.Nộidung duytrì,nâng caochấtlượng cáctiêu chínông thônmới

VII.Kiếnnghị,đềxuất

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-…………;

-………….

TM. BAN PHÁT TRIỂN THÔN, BẢNTRƢỞNGBAN

(Kýtên,ghihọ tên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆNCÁCTIÊUCHÍNÔNG THÔNMỚI

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quảxâydựng nôngthôn mớinăm…..thôn …..)

TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtchocả namvà nữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo cóbằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt chocả namvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản(triệuđồng/người)

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

3

Nghèođachiều

Tỷlệnghèođachiềugiaiđoạn2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ởdân cƣvà vƣờnhộ

4.1.Nhàtạm, dột nát

Không

Không

4.2.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbán kiên cố

≥ 80%

≥ 85%

4.3. Đồ đạc căn hộ mỗigiađình đượcsắpxếpgọngàng,ngănnắp,khoa

học

Đạt

Đạt

4.4. Vườn hộ mỗi gia đình (nếu có)đượcthiếtkếgọngàng,khoahọcđảmbảo vệ sinhmôitrường

Đạt

Đạt

5

Giaothông

5.1. Tỷ lệ đường thôn, bản và đườngliên thôn, bản ít nhất được cứng hóa,đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanhnăm,rãnhtiêuthoátnướcmặtđường

≥80%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóađạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

5.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch vàđảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm;có rãnh tiêu thoát nước mặt đường,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạtkhu dân cư cónắp đậy

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóađạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

5.3. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng(nếu có) đảm bảo vận chuyển hànghóa thuậntiện quanh năm

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa đạtchiềurộngmặt

đường≥3,0m,

100%

(trong đó: ≥60%bê tông hóa đạtchiềurộngmặt

đường≥3,0m,


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

chiều rộng nềnđường≥4,0m)

chiều rộng nềnđường≥4,0m)

6

Giáodục vàĐàotạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non chotrẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểuhọc mức độ 2; tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vàolớp 1đạttừ98%trởlên;phổ cậpgiáodụctrunghọcsởmứcđộ2;

đạt chuẩn xóamù chữmức độ2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt chocảnamnữ)tốtnghiệptrunghọcsởđượctiếptụchọctrunghọc(phổthông,giáodụcthườngxuyên,

trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3.phongtràokhuyếnhọc,khuyếntài,họctậpsuốtđời,xâydựng xã hội học tập tốt được côngnhận“Cộngđồnghọctập”doUBND xã ký Quyết định công nhậnđượcHộiKhuyếnhọccấphuyện

tặnggiấykhen.

Đạt

Đạt

7

Y tế

7.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảohiểmytế(ápdụngđạtchocảnam

nữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi(chiềucao

theotuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnh điệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóahoặcnơisinhhoạtvănhóa,thểthaophụcvụcộng

đồng

Đạt

Đạt

8.2.Đượccôngnhậngiữvững

danhhiệuthôn/bảnVănhóatrong3nămliên tục

Đạt

Đạt

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá, khuthểthaothônbằngcâyxanhhoặchàngrào khác được phủ câyxanh

Năm202260%

Năm202370%

Năm202475%

Năm202580%

Năm202265%

Năm202375%

Năm202480%

Năm202585%

9

Môitrƣờngvà antoànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheo quychuẩn

≥20%(≥10%từhệ thống cấp nướctậptrung)

≥45%(≥20%từhệ thống cấp nướctậptrung)

9.2.Tỷlệsởsảnxuất-kinhdoanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề(nếucó)đảmbảoquyđịnhvềbảovệ

môi trường

≥90%

≥95%


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

9.3. Cảnh quan, không gian xanh -sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ratồnđọngnướcthảisinhhoạttạicác

khu dântậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdân cưnôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatángphùhợpvớiquyđịnh và theoquyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt vàchất thải rắn không nguy hại trên địabànđượcthugom,xửtheoquy

định

≥ 70%

≥ 75%

9.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thựcvật sau sử dụng và chất thải rắn y tếđượcthugom,xửđápứngyêucầu

vềbảovệ môi trường

100%

100%

9.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệsinh và đảmbảo 3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảocác quy định về vệ sinh thú y, chănnuôi và bảo vệmôi trường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sảnxuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủcácquyđịnhvềđảmbảoantoàn

thựcphẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%

9.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinhtrênđịabànđượcthugom,táisửdụng, táichế, xử lýtheo quyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủy lợiphòng,

chốngthiêntai

Đảm bảo yêu cầu sản xuất, dân sinhphòngchốngthiêntaitheophươngchâm4 tạichỗ

Đạt

Đạt

11

Điện

Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và đượcsử dụng điện thường xuyên, an toàntừ cácnguồn

≥98%

100%

12

Thôngtin vàtruyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,internet

Đạt

Đạt

12.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanh xãđangsửdụngtốt

Đạt

Đạt

12.3.100%nhànhân,hộgiađình, địa chỉ trong thôn có (hoặc gán)địachỉtrênnềntảngbảnđồsố

quốc gia

Đạt

Đạt


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

13

Hệthốngchínhtrị

13.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrịsởtheoquyđịnh

Đạt

Đạt

13.2.Chibộđượcxếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụtrở

lên

Đạt

Đạt

13.3.Tổchứcchínhtrị-hộiđược

xếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trởlên

100%

100%

13.4.Đảmbảobìnhđẳnggiớiphòng chống bạo lực gia đình; phòngchống bạo lực trên cơ sở giới; phòngchống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗtrợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trênđịa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợnhữngngườidễbịtổnthươngtrong

giađình và đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyên

đềvềxâydựngthôn,bảnnôngthônmới

Đạt

Đạt

13.6. Có kế hoạch và triển khai kếhoạchbồidưỡngkiếnthứcvềxâydựng nông thôn mới cho người dân.Banpháttriểnthôn,bảnđượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựng

nôngthôn mới

Đạt

Đạt

14

Quốcphòngvà Anninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựng lựclượngdânquân“vữngmạnh,rộngkhắp”hoànthànhcácchỉtiêuquân sự, quốcphòng

Đạt

Đạt

14.2.KhônghoạtđộngchốngĐảng, chống chính quyền, phá hoạikhối đại đoàn kết toàn dân tộc; khôngcó khiếu kiện đông người vượt cấp;khônghoạtđộngtuyêntruyền,pháttriểnđạotráiphápluậtkhu

dân cư

Đạt

Đạt

14.3. Không có công dân cư trú trênđịabànphạmtộiđặcbiệtnghiêmtrọng hoặc phạm các tội về xâm hạitrẻem;tộiphạm,tệnạnhộitai

nạn giao thông, cháy, nổ được đượckiềmchế, giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt


BIỂUTỔNGHỢPKẾTQUẢTHỰCHIỆNCÁCTIÊUCHÍ NÔNG THÔNMỚIKIỂUMẪU

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quảxâydựngnôngthôn mớikiểu mẫunăm…..thôn…..)

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

1

Phát triểnkinh tếnôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tế ứngdụng công nghệ cao, hoặc có mô hìnhnông nghiệp liên kết theo chuỗi giá trịgắnvớiđảmbảoantoànthựcphẩm,hoặcsảnphẩmOCOPđượcxếphạng

3saotrởlên.

Đạt

1.2. Sản phẩm nông nghiệp chủ lực củađịa phương được truy xuất nguồn gốcđảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm,thích ứngvới biến đổi khí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnam và nữ).

≥ 80%

1.4.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạtchocảnam

nữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungười(triệuđồng/người) cao hơn từ 10% trở lên sovớimứcthunhậpbìnhquânđầungười

áp dụng đối với xã nông thôn mới nângcaotại cùngthời điểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn,bảnkhông cònhộnghèovà hộcận nghèo (trừ hộ nghèo, hộ cận nghèokhông có khả năng lao động; hộ nghèo,hộcận nghèodo bệnhhiểm nghèo).

Đạt

4

Nhà ở dâncƣ vàkhuôn viênhộgiađình

4.1.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiêncố.

≥90%

4.2. Đồ đạc căn hộ mỗi gia đình đượcsắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, khoa học;các công trình phụ trợthuận tiện chosinhhoạt,hợpvệsinh,đảmbảomỹquan.

Đạt

4.3. Vườn hộ - vườn nằm trong khuônviên hộ gia đình (đối với vườn có diệntíchtừ 200m2trở lên):

-Có bản vẽ hoặc sơ đồ quy hoạch đượcUBNDxácnhận.

-Có cảnh quan xanh-sạch-đẹp; có sảnphẩmđảmbảoantoànvệsinhthựcphẩm.

-Thu nhập từ vườn hàng năm: tối thiểuđạt30 triệu đồng/500m².

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có): Đúngquy cách kỹ thuật, có sử dụng bể biogashoặc chế phẩm sinh học, đảm bảovệsinhmôi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng rào trồngbằng cây xanh, cây hoa hoặc tường ràocứngđượcphủ bằng câyxanh,câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

4,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạt

khudânnắp đậy.

≥ 70%

-biểnbáogiaothôngđầucáctrụcđườngthôn(biểnbáohạnchếtảitrọng

xe,biểnchỉdẫn,gờ giảmtốc...)theoquyđịnh.

Đạt

- Tỷ lệ km đường được trồng cây xanh,cây hoa phù hợp với cảnh quan; có hệthốngđiện chiếu sáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu4,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

3,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước.

100%

-Tỷlệkmđườngđượctrồnghoa,câyxanh.

≥80%

5.3. Đƣờng trục chính nội đồng hoặckhu sản xuất (nếu có):Đảm bảo vậnchuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm,chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặt đườngtốithiểu 4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻem 5 tuổi, đạt chuẩn phổ cập giáo dụctiểuhọcmứcđộ3,đạtchuẩnphổcập

giáodụctrunghọcmứcđộ3đạtchuẩn xóamù chữmứcđộ 2.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cảnam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sởđượctiếptụchọctrunghọc(phổthông,

giáodụcthườngxuyên, trungcấp).

≥ 98%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyếntài,họctậpsuốtđời, xây dựng xãhộihọc tập tốt được công nhận là “Cộngđồng học tập” do UBND xã ký QuyếtđịnhcôngnhậnđượcHộiKhuyến

họccấp huyện tặngGiấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểm

ytế(áp dụngđạt chocảnam và nữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạt chocảnamvà nữ).

≥ 90%

7.3.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnh

điện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthể thấpcòi (chiều caotheo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1. Nhà văn hóa thôn,bản được xâydựng đầu tư trang thiết bị hiện đại, kếtnốiđượcInternet;lắpđặtcácdụngcụ thể dục, thể thao ngoài trời cho cáclứa tuổi; phát triển nhiều loại hình sinhhoạt câu lạc bộ tại Nhà văn hóa và duytrì thường xuyên tổ chức hoạt động theoquyđịnh.

Đạt

8.2. Hàng rào khuôn viên Nhà văn hóa,khu thể thao thôn được trồng bằng câyxanhhoặctườngràocứngđượcphủbằngcâyxanh.

100%

8.3. Trong khuôn viên nhà văn hóa, khuthể thao thôn, bản trồng cây xanh hoặctrồnghoahài hòa, hợp lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tại nhàvăn hóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vững danhhiệu “khu dân cư văn hóa” trong 05 nămliêntụctheoquyđịnhtạiNghịđịnhsố

122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018củaChính phủ”.

Đạt

8.6. Tỷ lệ hộ gia đình được công nhậndanh hiệu “Gia đình văn hóa” 03 nămliêntụctheoNghịđịnhsố

122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018củaChính phủ.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

8.7. Thôn, bản được tặng Giấy khen khudân cư văn hóa đạt ít nhất trong 03 nămliên tục và tỷ lệ hộ gia đình được tặngGiấykhen“Giađìnhvănhóa’’đạt25%/tổngsốgia đình.

Đạt

8.8.hươngước,quyướcđượcUBND cấp huyện quyết định công nhận100%ngườidânthựchiệnhương

ước,quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađình kiểu mẫu”

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1. Tỷ lệ cơ sở sản xuất – kinh doanh,dịch vụ, nuôi trồng thủy sản, làng nghề(nếucó)đảmbảoquyđịnhvềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõ,xóm,cảnh quan nơi ở từng hộ gia đình xanh -sạch-đẹp,an toàn.

Đạt

9.3.Maitángphùhợpvớiquyđịnhtheo quyhoạch.

Đạt

9.4. Tỷlệ sử dụnghình thứchỏatáng.

≥5%

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chấtthải rắn nguy hại trên địa bàn được thugom và xử lýtheo đúngquyđịnh.

100%

9.6. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩmnông nghiệp được thu gom, tái sử dụngvà tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệucácsảnphẩmthânthiệnvớimôitrường.

≥85%

9.7.Tỷ lệ hộgia đìnhthực hiện phânloạirácthảisinhhoạt,ápdụngbiệnpháp xửphù hợp.

≥60%

9.8.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnthugom,xử lý nước thảisinhhoạt,bằngbiệnpháp phù hợp, hiệuquả.

≥50%

9.9.Tỷlệsởchănnuôiđảmbảocácquyđịnhvềvệsinhthúy,chănnuôi

bảovệmôitrường.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

9.10. Có mô hình bảo vệ môi trường (tổ,đội, nhóm tham gia thực hiện thu gom,vận chuyển, xử lý chất thải rắn, vệ sinhđường làng ngõ xóm và các khu côngcộng;câulạcbộ, độituyêntruyềnvềbảo vệ môi trường) hoạt động thườngxuyên,hiệuquả,thuhútđượcsựtham

gia củacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷ lệ hộđược sửdụng nước sạchtheoquychuẩntừhệ thốngcấpnướctập

trung.

≥ 45%

10.2. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sởsản xuất, kinh doanh thực phẩm hàngnămđượctậphuấnvềantoànthực

phẩm.

100%

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩm trên địa bàn.

Đạt

10.4. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thựcphẩm nông, lâm, thủy sản được chứngnhận vềan toàn thựcphẩm.

100%

10.5. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứanước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu antoànđảm bảo 3 sạch.

100%

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệ thống thủy lợi liên quan đến thôn,bản cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất,dânsinhtheoquyđịnhvềphòngchống thiên tai 04 tại chỗ; có áp dụngcôngnghệtướitiêntiếntiếtkiệmnước

đốivới câytrồngchủlựcđịaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạthếsửdụng100%cápbọchoặccápngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơntiền

sửdụngđiệnquaứngdụngthanhtoánđiện tử.

≥90%

13

Thông tinvà truyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quang vàthông tin di động 4G/5G; cán bộ thôn,bảnứngdụngcácnềntảngsốđể

thông tin, tuyên truyền đến người dântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanh xãđangsửdụngtốt.

Đạt

13.3.mộttrongcáchìnhứngdụng công nghệ thông tin, chuyển đổi sốtrong các lĩnh vực, như: Sản xuất, kinhdoanh;ytế;giáodục;antoàngiao

thông; an ninh trật tự; truy xuất nguồngốcsản phẩm...

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrị-hộitheoquyđịnh;hàng

nămhoàn thành tốt nhiệmvụ trở lên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặcnămliềnkề,Chibộđượccôngnhậnhoànthành xuất sắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvềxâydựngthôn,bảnnôngthônmới

kiểumẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,viphạmthuộcphạmvihòagiảiđượchòa

giảithành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượng

hỗtrợpháptiếpcậnđượctrợgiúpphápkhi cóyêu cầu.

≥90%

15

Quốcphòng vàAnninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăng ký,quản lý, xây dựng lực lượng dân quân tựvệ,dựbịđộngviên,phươngtiệnkỹthuật,hoànthànhtốtnhiệmvụtuyểnchọngọicôngdânnhậpnghàng

năm.

Đạt

15.2. Tham gia đầy đủ chương trình bồidưỡng kiến thức quốc phòng - an ninhcho các đối tượng theo kế hoạch của cấptrên;thựchiệntốtcôngtácphổbiếnkiến thức quốc phòng - an ninh cho toàndân;hoànthànhtốtnhiệmvụhuấnluyện, diễn tập phòng chống lụt bão, tìmkiếm,cứuhộ,cứunạnnhiệmvụđột

xuấtkhác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotráipháp luật ở khu dân cư.

Đạt

15.4.Khôngcôngdântrúphạmtội bị khởi tố; không xảy ra trọng án, tộiphạm rất nghiêm trọng trở lên; tội phạmtệnạnhộiđượckiềmchế,giảm

dần; không phát sinh mới người mắc tệnạnhội ở khu dân cư.

Đạt

15.5.Đượccôngnhậnđạttiêuchuẩn“An toàn về an ninh, trật tự” và đạt loại“xuấtsắc”trongphongtràotoàndânbảo vệ an ninh Tổ quốc theo quy địnhcủaBộCôngan;hìnhtựquảnvề

An ninh trật tự hoạt động, thường xuyênhiệuquả.

Đạt


Mẫusố 05

ỦYBANNHÂNDÂN.....................

TỔTHẨMTRATIÊUCHÍTHÔNNÔNGTHÔN MỚI

CỘNGHOÀHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

……,ngày…..tháng …..năm……..

BÁOCÁO

Về việc thẩm tra hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩnkếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫu

của thôn(bản)………

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủaUBNDhuyện);

Căn cứ đề nghị của Ban Phát triển thôn ….về việc đề nghị xét, công nhậnthôn …đạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫunăm….

Căn cứ kết quả thẩm tra hồ sơ và đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từngtiêu chíNTM/NTMkiểu mẫutrênđịabàn thôn……

TổthẩmtratiêuchíthônđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu………báocáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các tiêu chí NTM/NTM kiểu mẫu chothôn ………cụthểnhưsau:

I.KẾTQUẢTHẨM TRA

Thờigianthẩmtra (từ ngày……/ ……/…….đếnngày…../ …../……).

1.Vềhồ

2.VềkếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫu

2.1.Tiêuchísố………… về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:……………………………..

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………..

-Khốilượngthựchiện:……………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)....................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí................................... (trên cơ sởkết

quảthẩmtraso với yêu cầu củatiêuchí).

2.Tiêu chí số ……………về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………………….

b)Kếtquảthựchiệntiêuchí:…………………………….


-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………………………

-Cácnộidungđãthựchiện: ………………………………………………

-Khốilượngthựchiện:……………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)............................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí............................. (trênsởkếtquả

thẩmtraso với yêu cầucủatiêu chí).

n.Tiêuchí số………………………về………………………

II.KẾTLUẬN

1.Vềhồ

2.Vềkếtquảthựchiệncáctiêuchí NTM/NTMkiểumẫu

-TổngsốtiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn............................. đã

đượcUBNDxã................ thẩm trađạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫutínhđếnthời

điểmthẩmtra là: ………/….tiêuchí,đạt……%.

-…………………………………………………………………………..

(Kèmtheobiểukếtquảthẩmtracáctiêuchí NTMcủa thôn. )

III.KIẾNNGHỊ

Nơinhận:

-……….;

-………..

TM. TỔ THẨM TRATỔTRƢỞNG

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọ tên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRACÁCTIÊUCHÍNÔNG THÔNMỚI

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quả thẩmtraxâydựngNTMnăm…..thôn …..)

TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtchocả namnữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo cóbằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạtcho cảnamvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản(triệuđồng/người)

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

3

Nghèo

đa chiều

Tỷlệnghèođachiềugiaiđoạn

2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ởdân cƣvà vƣờnhộ

4.1.Nhàtạm, dột nát

Không

Không

4.2. Tỷlệhộnhàkiêncốhoặc bán kiên cố

≥ 80%

≥ 85%

4.3.Đồđạccănhộmỗigiađìnhđượcsắpxếpgọngàng,ngănnắp,

khoahọc

Đạt

Đạt

4.4. Vườn hộ mỗi gia đình (nếucó) được thiết kế gọn gàng, khoahọc đảmbảo vệ sinhmôitrường

Đạt

Đạt

5

Giaothông

5.1.Tỷlệđườngthôn,bảnđường liên thôn, bản ít nhất đượccứnghóa,đảmbảoôđilạithuậntiệnquanhnăm,rãnhtiêuthoátnước mặt đường

≥80%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%tônghóahoặc nhựa hóađạtchiều rộngmặtđường

≥3,0m, chiềurộngnềnđường

≥4,0m)

5.2.Tỷ lệđường ngõ,xómsạchđảmbảođilạithuậntiệnquanhnăm;rãnhtiêuthoátnướcmặtđường,rãnhdọctiêuthoát nước sinh hoạt khu dân cưcó nắp đậy

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%tônghóahoặc nhựa hóađạtchiều rộngmặtđường

≥3,0m, chiềurộngnềnđường

≥4,0m)


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

5.3. Tỷ lệ đường trục chính nộiđồng(nếucó)đảmbảovậnchuyển hàng hóa thuận tiện quanhnăm

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥60%bê tông hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

6

Giáodục vàĐàotạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm noncho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáodụctiểuhọcmứcđộ2;tỷlệtrẻem 6 tuổivàolớp 1 đạttừ98%trởlên; phổ cập giáodục trunghọcsởmứcđộ2;đạtchuẩn

xóamù chữmứcđộ 2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạtchocảnamnữ)tốtnghiệptrung học cơ sở được tiếp tục họctrunghọc(phổthông,giáodục

thườngxuyên, trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3. Có phong trào khuyến học,khuyến tài, học tập suốt đời, xâydựng xã hội học tập tốt được côngnhận là “Cộng đồng học tập” doUBNDQuyếtđịnhcôngnhậnđượcHộiKhuyếnhọc

cấphuyện tặnggiấykhen.

Đạt

Đạt

7

Y tế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểmytế(ápdụngđạtchocả

namvà nữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi

(chiều cao theotuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4. Tỷlệdânsố cósổkhámchữabệnh điệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóahoặcnơisinh

hoạtvănhóa,thểthaophụcvụcộngđồng

Đạt

Đạt

8.2.Đượccôngnhậngiữvững

danhhiệuthôn/bảnVănhóatrong3 nămliêntục

Đạt

Đạt

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá,khu thể thao thôn bằng cây xanhhoặc hàng rào khác được phủ câyxanh

Năm2022 ≥

60%

Năm2023 ≥

70%

Năm2024 ≥

75%

Năm2022 ≥

65%

Năm2023 ≥

75%

Năm2024 ≥

80%


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

Năm2025 ≥

80%

Năm2025 ≥

85%

9

Môitrƣờngvà antoànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn

≥20%(≥10%từ

hệ thống cấpnướctậptrung)

≥45%(≥20%từ

hệ thống cấpnướctậptrung)

9.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinhdoanh, nuôi trồng thủy sản, làngnghề (nếu có) đảm bảo quy địnhvềbảo vệ môitrường

≥90%

≥95%

9.3.Cảnhquan,khônggianxanh

-sạch-đẹp,antoàn;khôngđể

xảyratồnđọngnướcthảisinhhoạttạicác khu dân cư tậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdânnôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatángphùhợpvới quyđịnh và theo quyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạtvà chất thải rắn không nguy hạitrênđịabànđượcthugom,xử

theo quyđịnh

≥ 70%

≥ 75%

9.7.Tỷlệbaogóithuốcbảovệthựcvậtsausửdụngchấtthải

rắnytếđượcthugom,xửđápứngyêucầu vềbảovệ môi trường

100%

100%

9.8.Tỷ lệ hộ cónhà tiêu,nhàtắm,thiếtbịchứanướcsinhhoạthợp

vệsinh và đảmbảo 3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảmbảo các quy định về vệ sinh thú y,chănnuôibảo vệmôitrường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sởsản xuất, kinh doanh thực phẩmtuânthủcácquyđịnhvềđảmbảo

antoàn thựcphẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%

9.12.Tỷlệchấtthảinhựaphátsinhtrênđịabànđượcthugom,

táisửdụng,táichế,xửtheoquyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủylợi

phòng,

chốngthiêntai

Đảm bảo yêu cầu sản xuất, dânsinhphòngchốngthiêntaitheo phươngchâm4tạichỗ

Đạt

Đạt


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

11

Điện

Tỷlệhộđăngtrựctiếp

đượcsửdụngđiệnthườngxuyên,antoàn từcác nguồn

≥98%

100%

12

Thôngtin vàtruyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,

internet

Đạt

Đạt

12.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanhđangsửdụng

tốt

Đạt

Đạt

12.3. 100% nhà ở cá nhân, hộ giađình, địa chỉ trong thôn có (hoặcgán)địachỉtrênnềntảngbản

đồsố quốc gia

Đạt

Đạt

13

Hệthốngchínhtrị

13.1.đủcáctổchứctronghệ

thốngchínhtrịsởtheoquyđịnh

Đạt

Đạt

13.2. Chi bộ được xếp loại chấtlượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trởlên

Đạt

Đạt

13.3.Tổchứcchínhtrị-hộiđượcxếploạichấtlượnghoàn

thànhtốtnhiệmvụ trởlên

100%

100%

13.4. Đảm bảo bình đẳng giới vàphòngchốngbạolựcgiađình;phòng chống bạo lực trên cơ sởgiới;phòngchốngxâmhạitrẻem; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em cóhoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn(nếucó);bảovệhỗtrợnhững

người dễ bị tổn thương trong giađìnhvà đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyên đề về xây dựng thôn, bảnnôngthôn mới

Đạt

Đạt

13.6. Có kế hoạch và triển khai kếhoạch bồi dưỡng kiến thức về xâydựngnôngthônmớichongườidân.Banpháttriểnthôn,bảnđượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựngnôngthônmới

Đạt

Đạt

14

Quốcphòngvà Anninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựnglực lượng dân quân “vững mạnh,rộngkhắp”hoànthànhcácchỉ

tiêu quânsự, quốc phòng

Đạt

Đạt

14.2. Không có hoạt động chốngĐảng,chốngchínhquyền,pháhoại khối đại đoàn kết toàn dântộc;khôngkhiếukiệnđôngngườivượtcấp;khônghoạt

động tuyên truyền, phát triển đạotrái pháp luậtkhu dân

Đạt

Đạt


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

14.3. Không có công dân cư trútrênđịabànphạmtộiđặcbiệtnghiêm trọng hoặc phạm các tộivề xâm hại trẻ em; tội phạm, tệnạnhộitainạngiaothông,

cháy,nổđượcđượckiềmchế,giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt

14.4. Có một trong các mô hình(phòng, chống tội phạm, tệ nạn xãhội; bảo đảm trật tự, an toàn giaothông;phòngcháy,chữacháy)gắn với phong trào toàn dân bảovệanninhTổquốchoạtđộngthường xuyên, hiệu quả; đạt tiêuchuẩn an toàn về “ANTT” và đạtloại “Khá” trong phong trào toàndân bảo vệ ANTQ theo quy địnhcủa Bộ Côngan

Đạt

Đạt


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRACÁCTIÊUCHÍ NÔNG THÔNMỚIKIỂUMẪU

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quả thẩmtra xâydựngNTMkiểumẫunăm…..thôn …..)

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

1

Phát triểnkinh tếnôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tế ứngdụng công nghệ cao, hoặc có mô hìnhnông nghiệp liên kết theo chuỗi giá trịgắnvớiđảmbảoantoànthựcphẩm,hoặcsảnphẩmOCOPđượcxếphạng

3saotrởlên.

Đạt

1.2. Sản phẩm nông nghiệp chủ lực củađịa phương được truy xuất nguồn gốcđảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm,thích ứngvới biến đổi khí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnam và nữ).

≥ 80%

1.4.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạtchocảnam

nữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungười(triệuđồng/người) cao hơn từ 10% trở lên sovới mức thu nhập bình quân đầu ngườiápdụngđốivớinôngthônmớinâng

caotại cùngthời điểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn,bảnkhông cònhộnghèovà hộcận nghèo (trừ hộ nghèo, hộ cận nghèokhông có khả năng lao động; hộ nghèo,hộcận nghèodo bệnhhiểm nghèo).

Đạt

4

Nhà ở dâncƣ vàkhuôn viênhộgiađình

4.1.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiêncố.

≥90%

4.2. Đồ đạc căn hộ mỗi gia đình đượcsắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, khoa học;các công trình phụ trợthuận tiện chosinhhoạt, hợp vệsinh.

Đạt

4.3. Vườn hộ - vườn nằm trong khuônviên hộ gia đình (đối với vườn có diệntíchtừ 200m2trở lên):

-Có bản vẽ hoặc sơ đồ quy hoạch đượcUBNDxácnhận.

-Có cảnh quan xanh-sạch-đẹp; có sảnphẩmđảmbảoantoànvệsinhthựcphẩm.

-Thu nhập từ vườn hàng năm: tối thiểuđạt30 triệu đồng/500m².

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có): Đúngquy cách kỹ thuật, có sử dụng bể biogashoặc chế phẩm sinh học, đảm bảovệsinhmôi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng rào trồngbằng cây xanh, cây hoa hoặc tường ràocứngđượcphủ bằng câyxanh,câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

4,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạt

khudâncư cónắpđậy.

≥ 70%

- Có biển báo giao thông đầu các trụcđường thôn (biển báo hạn chế tải trọngxe,biểnchỉdẫn,gờ giảmtốc...)theo

quyđịnh.

Đạt

-Tỷlệkmđườngđượctrồngcâyxanh,câyhoaphùhợpvớicảnhquan;hệ

thốngđiệnchiếusáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu4,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

3,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước.

100%

-Tỷlệkmđườngđượctrồnghoa,câyxanh.

≥80%

5.3. Đƣờng trục chính nội đồng hoặckhu sản xuất (nếu có):Đảm bảo vậnchuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm,chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,

chiềurộngmặt đườngtốithiểu 4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻem 5 tuổi, đạt chuẩn phổ cập giáo dụctiểuhọcmứcđộ3,đạtchuẩnphổcập

giáodụctrunghọcmứcđộ3đạtchuẩn xóamù chữmứcđộ 2.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cảnam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sởđượctiếptụchọctrunghọc(phổthông,

giáodụcthườngxuyên, trungcấp).

≥ 98%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyếntài,họctậpsuốtđời, xây dựng xãhộihọc tập tốt được công nhận là “Cộngđồng học tập” do UBND xã ký QuyếtđịnhcôngnhậnđượcHộiKhuyến

họccấp huyện tặngGiấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểm

ytế (áp dụngđạt cho cảnam và nữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạt chocảnamvà nữ).

≥ 90%

7.3.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnh

điện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthể thấpcòi (chiều caotheo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1. Nhà văn hóa thôn,bản được xâydựng đầu tư trang thiết bị hiện đại, kếtnốiđượcInternet;lắpđặtcácdụngcụ thể dục, thể thao ngoài trời cho cáclứa tuổi; phát triển nhiều loại hình sinhhoạt câu lạc bộ tại Nhà văn hóa và duytrìthườngxuyêntổchứchoạtđộngtheo

quyđịnh.

Đạt

8.2.HàngràokhuônviênNhàvănhóa,khuthểthaothônđượctrồngbằngcây

xanhhoặctườngràocứngđượcphủbằngcâyxanh.

100%

8.3.Trongkhuônviênnhàvănhóa,khu

thểthaothôn,bảntrồngcâyxanhhoặctrồnghoahài hòa, hợp lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tại nhàvăn hóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vững danhhiệu “khu dân cư văn hóa” trong 05 nămliên tục theo quy định tại Nghị định số122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018của

Chính phủ”.

Đạt

8.6. Tỷ lệ hộ gia đình được công nhậndanh hiệu “Gia đình văn hóa” 03 nămliêntụctheoNghịđịnhsố122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018của

Chính phủ.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

8.7. Thôn, bản được tặng Giấy khen khudân cư văn hóa đạt ít nhất trong 03 nămliên tục và tỷ lệ hộ gia đình được tặngGiấykhen“Giađìnhvănhóa’’đạt

25%/tổngsốgiađình.

Đạt

8.8.hươngước,quyướcđượcUBNDcấphuyệnquyếtđịnhcôngnhận

100%ngườidânthựchiệnhươngước,quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađình kiểu mẫu”

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1. Tỷ lệ cơ sở sản xuất – kinh doanh,dịch vụ, nuôi trồng thủy sản, làng nghề(nếucó)đảmbảoquyđịnhvềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõxóm,cảnh quan nơi ở từng hộ gia đình xanh -sạch-đẹp,an toàn.

Đạt

9.3.Maitángphùhợpvớiquyđịnhtheo quyhoạch.

Đạt

9.4. Tỷlệ sử dụnghình thứchỏatáng.

≥5%

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chấtthải rắn nguy hại trên địa bàn được thugom và xử lýtheo đúngquyđịnh.

100%

9.6. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩmnông nghiệp được thu gom, tái sử dụngvà tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệucácsảnphẩmthânthiệnvớimôitrường.

≥85%

9.7.Tỷ lệ hộgia đìnhthực hiện phânloạirácthảisinhhoạt,ápdụngbiệnpháp xửphù hợp.

≥60%

9.8.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnthugom,xử lý nước thảisinhhoạt,bằngbiệnpháp phù hợp, hiệuquả.

≥50%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo cácquy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi vàbảovệmôi trường.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

9.10. Có mô hình bảo vệ môi trường (tổ,đội, nhóm tham gia thực hiện thu gom,vận chuyển, xử lý chất thải rắn, vệ sinhđường làng ngõ xóm và các khu côngcộng;câulạcbộ, độituyêntruyềnvềbảo vệ môi trường) hoạt động thườngxuyên, hiệu quả, thu hút được sự thamgia củacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷ lệ hộđược sửdụng nước sạchtheoquychuẩntừhệ thốngcấpnướctập

trung.

≥ 45%

10.2.Tỷlệchủthểhộgiađìnhsởsảnxuất,kinhdoanhthựcphẩmhàng

nămđượctậphuấnvềantoànthựcphẩm.

100%

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩm trên địa bàn.

Đạt

10.4. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thựcphẩm nông, lâm, thủy sản được chứngnhận vềan toàn thựcphẩm.

100%

10.5. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứanước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu antoànđảm bảo 3 sạch.

100%

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệ thống thủy lợi liên quan đến thôn,bản cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất,dânsinhtheoquyđịnhvềphòngchốngthiêntai04tạichỗ;ápdụng

công nghệ tưới tiên tiến tiết kiệm nướcđốivới câytrồngchủ lựcđịaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạthếsửdụng100%cápbọc hoặccápngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơntiềnsửdụngđiệnquaứngdụngthanhtoán

điện tử.

≥90%

13

Thông tinvà truyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quang vàthông tin di động 4G/5G; cán bộ thôn,bảnứngdụngcácnềntảngsốđể

thông tin, tuyên truyền đến người dântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanh xãđangsửdụngtốt.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

13.3.mộttrongcáchìnhứngdụng công nghệ thông tin, chuyển đổi sốtrong các lĩnh vực, như: Sản xuất, kinhdoanh;ytế;giáodục;antoàngiaothông;anninhtrậttự;truyxuấtnguồn

gốcsảnphẩm...

Đạt

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrị-hộitheoquyđịnh;hàng

nămhoàn thành tốt nhiệm vụ trởlên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặc

nămliềnkề,Chibộđượccôngnhậnhoànthành xuất sắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvềxâydựngthôn,bảnnôngthônmới

kiểumẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,viphạmthuộcphạmvihòagiảiđượchòa

giảithành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượnghỗ trợ pháp lý tiếp cận và được trợ giúpphápkhi cóyêu cầu.

≥90%

15

Quốcphòng vàAnninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăng ký,quản lý, xây dựng lực lượng dân quân tựvệ,dựbịđộngviên,phươngtiệnkỹthuật,hoànthànhtốtnhiệmvụtuyểnchọngọicôngdânnhậpnghàng

năm.

Đạt

15.2. Tham gia đầy đủ chương trình bồidưỡng kiến thức quốc phòng - an ninhcho các đối tượng theo kế hoạch của cấptrên;thựchiệntốtcôngtácphổbiếnkiến thức quốc phòng - an ninh cho toàndân;hoànthànhtốtnhiệmvụhuấnluyện,diễntậpphòngchốnglụtbão,tìm

kiếm, cứu hộ, cứu nạn và nhiệm vụ độtxuấtkhác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotráipháp luật ở khu dân cư.

Đạt

15.4.Khôngcôngdântrúphạmtội bị khởi tố; không xảy ra trọng án, tộiphạm rất nghiêm trọng trở lên; tội phạmtệnạnhộiđượckiềmchế,giảm

dần; không phát sinh mới người mắc tệnạnhội ở khu dân cư.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

15.5.Đượccôngnhậnđạttiêuchuẩn“An toàn về an ninh, trật tự” và đạt loại“xuấtsắc”trongphongtràotoàndânbảo vệ an ninh Tổ quốc theo quy địnhcủa Bộ Công an; có mô hình tự quản vềAnninhtrậttựhoạtđộng,thườngxuyên

hiệuquả.

Đạt


Mẫusố 06

ỦYBANNHÂNDÂNHUYỆN………..

VĂNPHÕNGĐIỀUPHỐINTM

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

Số..... /BC-VPĐP

……..,ngày….tháng…..năm20….

BÁOCÁO

Vềviệcthẩmđịnhhồ sơ đềnghị xét,côngnhậnđạtchuẩn

Và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫucủa thôn,bản………

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóa giaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạo có liênquan củaUBNDhuyện);

Căn cứ đề nghị của UBND xã ….tại Tờ trình số …/TTr-UBND ngày …vềviệcthẩmđịnh,xét,công nhậnthônđạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫu năm…,

Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ và đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từngtiêu chí NTM trên địa bàn thôn ….. của các phòng, ban phụ trách tiêu chí NTM.Văn phòng Điều phối NTM huyện báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và thực hiệncáctiêuchí NTM/NTM kiểu mẫucho thôn(bản)………cụthểnhưsau:

I.KẾTQUẢTHẨMĐỊNH

Thờigianthẩmđịnh(từngày……/ ……/…….đếnngày…../ …../……).

1.Vềhồ

2.Vềkếtquảthựchiệncáctiêuchíthôn,bảnNTM/NTMkiểumẫu

2.1.Tiêuchísố………… về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện: …………………………………..

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………..

-Khốilượngthựchiện:……………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)....................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí................................... (trên cơ sởkết

quảthẩmđịnhso vớiyêu cầucủatiêu chí).

2.Tiêu chí số ……………về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………………….

b)Kếtquảthựchiệntiêuchí:…………………………….


-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………………………

-Cácnộidung đãthựchiện:……………………………………………

-Khốilượngthựchiện:………………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)............................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí............................. (trênsởkếtquả

thẩmđịnhsovới yêu cầucủatiêu chí).

n.Tiêuchí số………………………về………………………

II.KẾTLUẬN

1.Vềhồ

2.Vềkếtquảthựchiệncáctiêuchí thôn,bảnNTM/NTMkiểumẫu

-TổngsốtiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn............................. đã

đượcUBNDhuyện.............. thẩmđịnhđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫutínhđến

thờiđiểmthẩmđịnh là: ………/….tiêuchí,đạt ……%.

-…………………………………………………………………………..

(KèmtheobiểukếtquảthẩmđịnhcáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn ).

III.KIẾNNGHỊ

Nơinhận:

-……….;

-……….

CHÁNHVĂNPHÕNG

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọ tên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNHCÁCTIÊUCHÍNÔNG THÔNMỚI

của thôn,bản….,….huyện …..

(Kèmtheo Báo cáosố: /BC-VPĐPngày / /20…. của Văn phòng Điều phốiNTMhuyệnvề côngnhậnthônđạtchuẩnNTM)

TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷ lệlaođộng quađàotạo(áp dụngđạtchocả namnữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2.Tỷlệlaođộng quađàotạo có

bằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạtcho cảnamvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản(triệuđồng/người)

Năm2022:

≥39

Năm2023:

≥42

Năm2024:

≥45

Năm2025:

≥48

Năm2022:

≥39

Năm2023:

≥42

Năm2024:

≥45

Năm2025:

≥48

3

Nghèođa

chiều

Tỷlệnghèođachiềugiaiđoạn2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ởdân cƣvƣờnhộ

4.1.Nhàtạm, dột nát

Không

Không

4.2.Tỷlệhộnhàkiêncố

hoặc bán kiêncố

≥ 80%

≥ 85%

4.3.Đồđạccănhộmỗigiađìnhđược sắpxếp gọngàng,ngănnắp,

khoahọc

Đạt

Đạt

4.4. Vườn hộ mỗi gia đình (nếucó) được thiết kế gọn gàng, khoahọc đảmbảo vệ sinhmôitrường

Đạt

Đạt

5

Giaothông

5.1.Tỷlệđườngthôn,bảnđường liên thôn, bản ít nhất đượccứnghóa,đảmbảoôđilạithuậntiệnquanhnăm,rãnhtiêuthoátnước mặt đường

≥80%

(trongđó:

≥50% bê tônghóa hoặc nhựahóađạtchiềurộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trongđó:

≥70% bê tônghóa hoặc nhựahóa đạtchiềurộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền đường

≥4,0m)

5.2. Tỷ lệđường ngõ, xóm sạchđảmbảođilạithuậntiệnquanhnăm;rãnhtiêuthoátnướcmặtđường,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạtkhudân

có nắp đậy

100%

(trongđó:

≥50% bê tônghóa hoặc nhựahóađạtchiều

rộngmặt

100%

(trongđó:

≥70% bê tônghóa hoặc nhựahóa đạtchiều

rộngmặt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

đường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

đường≥3,0m,chiều rộngnền đường

≥4,0m)

5.3. Tỷ lệ đường trục chính nộiđồng(nếucó)đảmbảovậnchuyểnhànghóathuậntiệnquanh năm

100%

(trongđó:

≥50% bê tônghóa đạtchiềurộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trongđó:

≥60% bê tônghóa đạtchiềurộng mặtđường≥3,0m,chiều rộngnền đường

≥4,0m)

6

Giáodục vàĐàotạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm noncho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáodục tiểuhọcmứcđộ 2;tỷ lệ trẻem 6 tuổi vào lớp 1 đạt từ98%trở lên; phổ cập giáo dục trunghọcsởmứcđộ2;đạtchuẩn

xóamù chữmứcđộ 2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạtchocảnamnữ)tốtnghiệptrung học cơ sở được tiếp tục họctrunghọc(phổthông,giáodục

thườngxuyên, trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3. Có phong trào khuyến học,khuyến tài, học tập suốt đời, xâydựnghộihọctậptốtđượccôngnhận“Cộngđồnghọctập”doUBNDQuyếtđịnh

công nhận và được Hội Khuyếnhọc cấp huyện tặnggiấykhen.

Đạt

Đạt

7

Y tế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảo

hiểmytế(ápdụng đạtchocảnamvà nữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi(chiều cao theotuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữabệnh điệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóa hoặc nơisinh

hoạtvănhóa,thểthaophụcvụcộngđồng

Đạt

Đạt

8.2. Được công nhận và giữ vữngdanh hiệu thôn/bản Văn hóa trong3 nămliêntục

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá,khu thể thao thôn bằng cây xanhhoặc hàng rào khác được phủ câyxanh

Năm2022 ≥

60%

Năm2023 ≥

70%

Năm2024 ≥

75%

Năm2025 ≥

80%

Năm2022 ≥

65%

Năm2023 ≥

75%

Năm2024 ≥

80%

Năm2025 ≥

85%

9

Môitrƣờngvà Antoànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn

≥20%(≥10%

từ hệ thống cấpnướctậptrung)

≥45%(≥20%

từhệ thống

cấp nước tậptrung)

9.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinhdoanh, nuôi trồng thủy sản, làngnghề (nếu có) đảm bảo quy địnhvềbảo vệ môitrường

≥90%

≥95%

9.3.Cảnhquan,khônggianxanh

- sạch - đẹp, an toàn; không đểxảyratồnđọngnướcthảisinhhoạttạicác khu dân cư tậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdânnôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatángphùhợpvới quyđịnh và theo quyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạtvà chất thải rắn không nguy hạitrên địa bàn được thu gom, xử lýtheo quyđịnh

≥ 70%

≥ 75%

9.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệthực vật sau sử dụng và chất thảirắn y tế được thu gom, xử lý đápứngyêucầuvềbảovệmôi

trường

100%

100%

9.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,thiết bị chứa nước sinh hoạt hợpvệsinh và đảmbảo 3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảmbảo các quy định về vệ sinh thú y,chănnuôi và bảovệ môi trường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sởsản xuất, kinh doanh thực phẩmtuân thủ các quy định về đảm bảoan toàn thực phẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

9.12. Tỷ lệchấtthảinhựaphátsinh trên địa bàn được thu gom,táisửdụng,táichế,xửlý theoquyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủylợi

phòng,chốngthiên

tai

Đảm bảo yêu cầu sản xuất, dânsinhphòngchốngthiêntaitheo phươngchâm4tạichỗ

Đạt

Đạt

11

Điện

Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp vàđược sử dụng điện thường xuyên,antoàn từ các nguồn

≥98%

100%

12

Thôngtin vàtruyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,internet

Đạt

Đạt

12.2. Có hệ thống loa kết nối vớiĐàitruyềnthanhđangsửdụngtốt

Đạt

Đạt

12.3. 100% nhà ở cá nhân, hộ giađình, địa chỉ trong thôn có (hoặcgán) mã địa chỉ trên nền tảng bảnđồsố quốc gia

Đạt

Đạt

13

Hệthốngchínhtrị

13.1. Có đủ các tổ chức trong hệthốngchínhtrịsởtheoquyđịnh

Đạt

Đạt

13.2. Chi bộ được xếp loại chấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụtrở lên

Đạt

Đạt

13.3. Tổ chức chính trị - xã hộiđượcxếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trởlên

100%

100%

13.4. Đảm bảo bình đẳng giới vàphòngchốngbạolựcgiađình;phòng chống bạo lực trên cơ sởgiới;phòngchốngxâmhạitrẻem; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em cóhoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn(nếu có); bảo vệ và hỗ trợ nhữngngười dễ bị tổn thương trong giađìnhvà đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyên đề về xây dựng thôn, bảnnôngthôn mới

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

13.6.kếhoạchtriểnkhaikế hoạch bồi dưỡng kiến thức vềxâydựngnôngthônmớichongườidân.Ban pháttriển thôn,bảnđượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựngnôngthôn

mới

Đạt

Đạt

14

Quốcphòngvà Anninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựnglực lượng dân quân “vững mạnh,rộng khắp” và hoàn thành các chỉtiêu quânsự, quốc phòng

Đạt

Đạt

14.2. Không có hoạt động chốngĐảng,chốngchínhquyền,pháhoại khối đại đoàn kết toàn dântộc;khôngkhiếukiệnđôngngườivượtcấp;khônghoạtđộngtuyêntruyền,pháttriểnđạo

trái pháp luậtkhu dân

Đạt

Đạt

14.3. Không có công dân cư trútrênđịabànphạmtộiđặcbiệtnghiêm trọng hoặc phạm các tộivề xâm hại trẻ em; tội phạm, tệnạn xã hội và tai nạn giao thông,cháy,nổđượcđượckiềmchế,giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt

14.4. Có một trong các mô hình(phòng,chốngtộiphạm,tệnạnhội;bảođảmtrậttự,antoàngiaothông;phòngcháy,chữacháy)gắnvớiphongtrào toàn dân bảo vệ an ninh Tổquốchoạtđộngthườngxuyên,hiệuquả;đạttiêu chuẩn an toàn về “ANTT”và đạtloại “Khá” trong phong trào toàndânbảovệANTQtheoquyđịnhcủaBộCôngan

Đạt

Đạt


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNHCÁCTIÊUCHÍ NÔNG THÔNMỚIKIỂUMẪU

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(Kèmtheo Báo cáosố: /BC-VPĐPngày / /20…. của Văn phòng Điềuphối NTMhuyện vềcông nhậnthôn đạt chuẩn nôngthôn mới kiểu mẫu)

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

1

Phát triểnkinh tếnôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tếứng dụng công nghệ cao, hoặc cómô hình nông nghiệp liên kết theochuỗi giá trị gắn với đảm bảo antoàn thực phẩm, hoặc có sản phẩmOCOPđượcxếp hạng3sao trở lên.

Đạt

1.2. Sản phẩm nông nghiệp chủ lựccủađịaphươngđượctruyxuấtnguồn gốc đảm bảo chất lượng, antoàn thực phẩm, thích ứng với biếnđổikhí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnam và nữ).

≥ 80%

1.4. Tỷ lệ lao động qua đào tạo cóbằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạtchocảnam và nữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungười(triệu đồng/người) cao hơn từ 10%trở lên so với mức thu nhập bìnhquânđầungườiápdụngđốivới

nông thôn mới nâng cao tại cùngthờiđiểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn, bản không còn hộ nghèo vàhộ cận nghèo (trừ hộ nghèo, hộ cậnnghèo không có khả năng lao động;hộnghèo,hộcậnnghèodobệnhhiểmnghèo).

Đạt

4

Nhà ở dâncƣ vàkhuôn viênhộgiađình

4.1.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiên cố.

≥90%

4.2. Đồ đạc cănhộ mỗi gia đìnhđược sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp,khoahọc;cáccông trìnhphụtrợthuậntiệnchosinhhoạt,hợpvệsinh.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

4.3.Vườnhộ-vườnnằmtrongkhuônviênhộgiađình(đốivớivườncó diện tích từ 200m2trởlên):

-Có bản vẽ hoặc sơ đồ quy hoạchđượcUBNDxácnhận.

-Có cảnh quan xanh-sạch-đẹp; cósản phẩm đảm bảo an toàn vệ sinhthựcphẩm.

-Thu nhập từ vườn hàng năm: tốithiểuđạt 30triệu đồng/500m².

Đạt

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có):Đúng quy cách kỹ thuật, có sử dụngbể biogas hoặc chế phẩm sinh học,đảmbảo vệsinh môi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng ràotrồng bằng cây xanh, cây hoa hoặctường rào cứng được phủ bằng câyxanh, câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóahoặc bê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹthuậtđồngbộ;chiềurộngnềnđườngtối thiểu5,0m,chiềurộng

mặtđườngtối thiểu 4,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạtkhudânnắp

đậy.

≥ 70%

-biểnbáogiaothôngđầucáctrụcđườngthôn(biểnbáohạnchế

tảitrọngxe,biểnchỉdẫn,gờgiảmtốc,...)theo quyđịnh.

Đạt

- Tỷ lệ km đường được trồng câyxanh,câyhoaphùhợpvớicảnhquan; có hệthốngđiện chiếu sáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóahoặc bê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹthuậtđồngbộ;chiềurộngnềnđườngtối thiểu4,0m,chiềurộng

mặtđườngtối thiểu 3,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước.

100%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

-Tỷlệkmđườngđượctrồnghoa,câyxanh.

≥80%

5.3. Đƣờng trục chính nội đồnghoặc khu sản xuất (nếu có):Đảmbảo vận chuyển hàng hóa thuận tiệnquanh năm, chiều rộng nền đườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặt

đườngtối thiểu 4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non chotrẻ em 5tuổi, đạtchuẩn phổ cậpgiáodụctiểuhọcmứcđộ3,đạtchuẩn phổ cập giáo dục trung họcmứcđộ3đạtchuẩnxóachữ

mứcđộ 2.

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt chocả nam và nữ) tốt nghiệp trung họccơ sở được tiếp tục học trung học(phổthông,giáodụcthườngxuyên,

trungcấp).

≥ 98%

6.3.phongtràokhuyếnhọc,khuyếntài,họctậpsuốtđời, xâydựng xã hội học tập tốt được côngnhận“Cộngđồnghọctập”doUBNDQuyếtđịnhcôngnhận

và được Hội Khuyến học cấp huyệntặngGiấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảo

hiểmytế(ápdụngđạtchocảnamnữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạtchocảnam

nữ).

≥ 90%

7.3.Tỷlệdânsốsổkhámchữa

bệnhđiện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuy

dinhdưỡngthểthấpcòi(chiềucaotheo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1.Nhà vănhóa thôn,bảnđượcxây dựng, đầu tư trang thiết bị hiệnđại, kết nối đượcInternet;có lắpđặt các dụng cụ thể dục, thể thaongoàitrờichocáclứatuổi;pháttriển nhiều loại hình sinh hoạt câulạc bộ tại Nhà văn hóa và duy trìthườngxuyêntổchứchoạtđộng

theo quyđịnh.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

8.2. Hàng rào khuôn viên Nhà vănhóa, khu thể thao thôn được trồngbằngcâyxanhhoặctườngràocứng

đượcphủbằngcâyxanh.

100%

8.3. Trong khuôn viên nhà văn hóa,khuthểthaothôn,bảntrồngcâyxanhhoặctrồnghoahàihòa,hợp

lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tại nhà văn hóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vữngdanhhiệu“khudânvănhóa”trong 05 năm liên tục theo quy địnhtạiNghịđịnhsố122/2018/NĐ-CP

ngày17/9/2018 củaChính phủ”.

Đạt

8.6. Tỷ lệ hộ gia đình được côngnhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”03 năm liên tục theo Nghị định số122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018

củaChính phủ.

≥80%

8.7. Thôn, bản được tặng Giấy khenkhu dân cư văn hóa đạt ít nhất trong03 năm liên tục và tỷ lệ hộ gia đìnhđượctặngGiấykhen“Giađìnhvăn

hóa’’đạt 25%/tổngsốgiađình.

Đạt

8.8. Có hương ước, quy ước đượcUBND cấp huyện quyết định côngnhận100%ngườidânthựchiện

hươngước, quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađình kiểu mẫu”.

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1.Tỷ lệ cơsởsảnxuấtkinhdoanh, dịch vụ, nuôi trồng thủy sản,làngnghề(nếucó)đảm bảo quyđịnhvềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõxóm, cảnh quan nơi ở từng hộ giađình xanh -sạch -đẹp, an toàn.

Đạt

9.3.Maitángphùhợpvớiquyđịnhtheo quyhoạch.

Đạt

9.4.Tỷlệsửdụnghìnhthứchỏatáng.

≥5%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt vàchất thải rắn nguy hại trên địa bànđược thu gom và xử lý theo đúngquyđịnh.

100%

9.6.Tỷlệchấtthảihữucơ,phụphẩm nông nghiệp được thu gom,tái sử dụng và tái chế thành nguyênliệu,nhiênliệucácsảnphẩm

thânthiệnvớimôi trường.

≥85%

9.7.Tỷlệhộgiađìnhthựchiện

phânloạirácthảisinhhoạt,ápdụngbiện phápxửphù hợp.

≥60%

9.8.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnthugom,xửnướcthảisinhhoạt,

bằngbiện pháp phù hợp,hiệu quả.

≥50%

9.9.Tỷlệsởchănnuôiđảmbảo

cácquyđịnhvềvệsinhthúy,chănnuôivà bảo vệmôitrường.

≥90%

9.10.hìnhbảovệmôitrường (tổ, đội, nhóm tham gia thựchiệnthugom,vậnchuyển,xửchất thải rắn, vệ sinh đường làngngõ xóm và các khu công cộng; câulạc bộ, đội tuyên truyền về bảo vệmôitrường)hoạtđộngthườngxuyên,hiệuquả,thuhútđượcsự

thamgia củacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn từhệthống

cấpnướctậptrung.

≥ 45%

10.2.Tỷlệchủthểhộgiađìnhsởsảnxuất,kinhdoanhthực

phẩmhàngnămđượctậphuấnvềantoàn thựcphẩm.

100%

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩm trên địa bàn.

Đạt

10.4.Tỷlệsởchế,chếbiếnthựcphẩmnông,lâm,thủysản

đượcchứngnhậnvềantoànthựcphẩm.

100%

10.5. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bịchứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh,nhàtiêuan toànđảmbảo 3sạch.

100%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệthốngthủylợiliênquanđếnthôn, bản cơ bản đáp ứng yêu cầusản xuất, dân sinh và theo quy địnhvề phòng chống thiên tai 04 tại chỗ;có áp dụng công nghệ tưới tiên tiếntiếtkiệmnướcđốivớicâytrồng

chủlựcđịaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạ

thếsửdụng 100%cápbọchoặccápngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơn

tiềnsửdụngđiệnquaứngdụngthanhtoán điện tử.

≥90%

13

Thông tinvà truyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quangvà thông tin di động 4G/5G; cán bộthôn, bản có ứng dụng các nền tảngsốđểthôngtin,tuyêntruyềnđến

ngườidântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivới

Đàitruyềnthanhđangsửdụngtốt.

Đạt

13.3.mộttrongcáchìnhứngdụngcôngnghệthôngtin,chuyển đổi số trong các lĩnh vực,như:Sảnxuất,kinhdoanh;ytế;giáodục;antoàngiaothông;an

ninhtrậttự;truy xuấtnguồngốcsảnphẩm...

Đạt

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1. Có đủ các tổ chức trong hệthống chính trị - xã hội theo quyđịnh;hàngnămhoànthànhtốtnhiệm vụ trở lên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặc năm liền kề, Chi bộ được côngnhậnhoànthành xuấtsắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvề xâydựngthôn,bảnnôngthôn

mớikiểu mẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,

viphạmthuộcphạmvihòagiảiđượchòagiải thành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượng hỗtrợpháplý tiếpcậnđượctrợgiúpphápkhiyêu

cầu.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

15

Quốcphòng vàAnninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăngký,quảnlý,xâydựnglựclượngdân quân tự vệ, dự bị động viên,phương tiệnkỹ thuật,hoànthànhtốtnhiệmvụtuyểnchọngọi

côngdân nhập nghàngnăm.

Đạt

15.2. Tham gia đầy đủ chương trìnhbồi dưỡng kiến thức quốc phòng -an ninh cho các đối tượng theo kếhoạchcủacấptrên;thực hiện tốtcông tác phổ biến kiến thức quốcphòng - an ninh cho toàn dân; hoànthành tốt nhiệm vụ huấn luyện, diễntập phòng chống lụt bão, tìm kiếm,cứuhộ,cứunạnnhiệmvụđột

xuấtkhác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotrái phápluật ởkhudân cư.

Đạt

15.4.Khôngcôngdântrúphạm tội bị khởi tố; không xảy ratrọng án, tội phạm rất nghiêm trọngtrở lên; tội phạm và tệ nạn xã hộiđượckiềmchế,giảmdần;khôngphátsinhmớingườimắctệnạn

hộiở khudân cư.

Đạt

15.5.Đượccôngnhậnđạttiêuchuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”và đạt loại “xuất sắc” trong phongtràotoàndânbảovệanninhTổquốctheoquy địnhcủaBộCôngan; có mô hình tự quản về An ninhtrậttựhoạtđộng,thườngxuyên

hiệuquả.

Đạt


CỘNGHÕAHỘI CHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

(Tênthôn,bản),ngàytháng …năm202…

BIÊNBẢN

HỘINGHỊDÂNTHÔN

Hôm nay, ngày …tháng … năm …tại thôn (bản) …xã …Ban công tác mặttrận thôn tổ chức hội nghị dân cư để lấy ý kiến thống nhất về việc đề nghị xét,côngnhậnthôn,bản...đạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫunăm..

-ChủtrìHộinghị:(TrưởngBancôngtácmặttrậnthônghihọ,tên,chứcdanh):………….

-Thưký Hộinghị:(ghihọ,tên,chứcdanh)

-Thànhphần thamgia:

1.Thànhphầnthamgiaýkiến:(Đại diệncáchộgia đìnhtrongthôn).

2.Tổngsốhộgiađìnhtrongthôn..... hộ

3.TổngsốhộđạidiệnthamdựHộinghị:...hộ,chiếm...%sốhộtrong


thôn.


-NộidungHộinghị:

1.ng(bà)……..(TrưởngBancôngtácmặttrậnthôn)….thôngquaBáo


cáokếtquảxâydựngNTM/NTMkiểu mẫu thôn……

2.ÝkiếnthamgiavàoBáocáokếtquảxâydựngNTM,NTMkiểumẫucủađạidiệncác hộgia đìnhtrongthôn.

+ ……………

……………...

3.Ban công tác mặt trận thôn thực hiện các thủ tục lấy ý kiến thống nhấtcủa đại diện các hộ gia đình trong thôn về việc đề nghị xét, công nhận thôn … đạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫu năm …..(bằng hình thức biểu quyết hoặc lấy phiếu,nếuthựchiệntheohìnhthứclấyphiếuphảighithànhphầnhoạtđộngcủatổ kiểmphiếu).

Kết quảlấy ýkiến:

+Ýkiến thống nhất:…..người(phiếu),chiếm…..%.

+Ýkiếnkhôngthốngnhất:…..người(phiếu),chiếm….%.

4.Các ý kiến tham gia khác của đại diện các hộ dân:(mời các đại biểu có ýkiến khôngthốngnhấtnêu lý dokhôngthốngnhất).

5.ThưhoànthiệnthôngquaBiênbảntạiHộinghị.

Hội nghị kết thúc hồi…….giờ……phút cùng ngày. Các đại biểu tham dựđã thống nhất nội dung biên bản và lập thành 02 bản có giá trị như nhau, 01 bảnlưutại thôn,01bản gửikèm hồsơ đề nghịxét,côngnhận thôn(bản) …đạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫunăm….

Thƣ ký

(Ký,ghihọtên)

Chủtrì

(ký,ghihọtên)


BCĐ CHƢƠNG TRÌNHXÂYDỰNGNÔNGTHÔNMỚI

XÃ……………

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

……….,ngày….tháng ……năm……

BIÊNBẢN

Họpđềnghịxét,côngnhậnthôn (bản)……………………

đạtchuẩnNTM/NTMkiểu mẫunăm………………

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định về tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạo có liênquan củaUBNDhuyện);

Căn cứ báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí thôn, bảnNTM/NTM kiểu mẫu trên địa bàn thôn .... của Tổ thẩm tra tiêu chí thôn NTM,NTMkiểumẫu;

Căn cứ đề nghị của Ban Phát triển thôn (bản) …. Về việc đề nghị thẩm tracáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫutrênđịabàn.

Hômnay,vàohồi……..giờ……..phútngày…../…............. tại

………….., UBND xã ……… (huyện …….., tỉnh …………..) tổ chức họp đềnghịxét,công nhận thôn,bảnđạtchuẩn NTM/NTMkiểu mẫu,cụ thểnhưsau:

I.THÀNHPHẦNTHAMGIACUỘC HỌP,GỒMCÓ:

-ng(bà):............................. .. -Chứcvụ,đơn vị công tác-Chủtrì;

-ng (bà).............................. …-Chứcvụ,đơn vị côngtác;

-……………………………………………………………………..

-ng(bà):..................... ….-Chứcvụ,đơnvịcôngtác -Thưcuộchọp.

II.NỘI DUNGCUỘCHỌP

1.TổthẩmtratiêuchíthônNTM/NTMkiểumẫuxã...báocáokếtquảthẩmtracáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn....

2.Ýkiếnphátbiểuthảoluậncủacácthànhviênthamdựcuộchọpvềkếtquảthựchiện các tiêuchíNTM/NTMkiểumẫu trên địa bànthôn....

-…………………………………………

3.Kếtquảbỏphiếu:sốthànhviênthamdựcuộchọpnhấttríđềnghịthẩmđịnh,xét,côngnhậnthôn……..đạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫunăm

…………/tổngsố ………..thành viên thamdựcuộchọp,đạt.............. %.

Biênbảnkếtthúchồi…………giờ………..phútngày…../……/

………,đã thôngquachocácthànhviênthamdựcuộchọpcùngnghenhấttrí

……………%.

Biên bản này được lập thành ……… bản có giá trị pháp lý như nhau:UBND xã lưu ………. bản; để làm hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn đạt chuẩnNTM/NTMkiểumẫugửiUBNDhuyện bản.

THƢCUỘCHỌP

(Ký,ghihọtên)

CHỦTRÌCUỘCHỌP

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọ tên)


ỦYBAN NHÂN DÂN

XÃ……..

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

Số:………/BC-UBND

………,ngày……tháng ……năm20……

BÁOCÁO

Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạtchuẩnthôn,bản NTM/NTM kiểumẫu năm…….


đốivớithôn (bản)….,xã……..

I.Tómtắtquátrìnhtổchứclấyýkiếnthamgia

-…………………………………………………………..

-…………………………………………………………..

II.Tổnghợp ýkiếnthamgiađốivớikếtquảthẩmtrahồsơ vàmứcđộđạtchuẩnthônNTM/NTM kiểu mẫunăm…….đốivớithôn(bản)……….

1.ÝkiếnthamgiacủaMặttrậnTổquốccáctổchứcchínhtrị-hộicủa

-Hình thứcthamgiaýkiến: …………………………………..

-Ýkiến thamgia: ……………………………………………..

-Đềxuất,kiến nghị(nếu có):…………………………………

2.Ý kiếnthamgiacủacácđơnvị,tổchứckháctrênđịa bàn(tênđơnvị,

tổchức: …….)

-Hìnhthứcthamgiaýkiến:……………………………………

-Ýkiến thamgia: ………………………………………………

-Đềxuất,kiếnnghị(nếu có):…………………………………..

3.Ýkiếnthamgia củanhândântrênđịabàn

-Ýkiếnthamgia:……………………………………………

-Đềxuất,kiến nghị(nếucó): ………………………………..

III.Kếtquả tiếpthuýkiến thamgia, giải trình của UBND

-………………………………………………………………….

-………………………………………………………………….

Nơinhận:

-…………;

-…………;

-…………;

-Lưu:VT,……

TM.UBNDXÃ……CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


Mẫusố10:

MẪU GIẤY CÔNG NHẬN THÔN, BẢNĐẠT CHUẨN NÔNG THÔNMỚI/NÔNGTHÔNMỚIKIỂUMẪU

(Quốchuy)

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

CHỦTỊCH

ỦYBAN NHÂN DÂN HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNHPHỐ…….

CÔNGNHẬN

THÔN,BẢN......,XÃ…..,HUYỆN/THỊXÃ/THÀNHPHỐ…..

Đạtchuẩn nôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫu năm20….

Quyếtđịnhsố:……/QĐ-UBNDNgày…./…/…

……,ngày…tháng… năm…

CHỦTỊCH


PhụlụcII

CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, THU HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN THÔN,BẢNĐẠT CHUẨN NTM/NTMKIỂUMẪUTRÊNĐỊABÀN

TỈNHTHANHHÓA

(Kèmtheo Quyđịnhtại Quyếtđịnhsố ..../2022/QĐ-UBNDngày.../ /2022


củaUBNDtỉnh ThanhHóa)

Mẫusố01

ỦYBAN NHÂN DÂN

XÃ………

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

Số:………/BC-UBND

………,ngày……tháng ……năm20……

BÁOCÁO


Kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mớikiểu mẫu năm……củathôn,bản……………..………

I.Khái quátđặcđiểmtìnhhình

1.Thôn, bản ……… đã được công nhận đạt chuẩn NTM/NTM kiểu mẫunăm…..(nêu cụ thể: số, ký hiệu, ngày tháng năm, trích yếu, cấp có thẩm quyềnquyếtđịnhcôngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu).

2.Thôn……(nêutổngquanvềđiềukiệntựnhiên,kinhtế-hộicủathôn; thuận lợi, khó khăn trongthực hiện duy trì, nângcao chất lượng các tiêuchíthôn,bản NTM/NTMkiểumẫu).

II.Căncứtriểnkhai thựchiện

CăncứcácvănbảnchỉđạoliênquancủaTrungương,tỉnh,huyên.

III.Đánhgiácôngtácchỉđạothựchiệnduytrì,nângcaochấtlƣợngtiêuchíthôn,bản nôngthôn mới/nôngthônmớikiểumẫu

1.Vềchỉ đạo,điều hành

2.Vềtruyền thông,đàotạo,tậphuấn

a)Côngtáctruyềnthông.

b)Công tácđào tạo,tập huấn.

3.Vềchỉđạopháttriểnsảnxuất,ngànhnghề,nângcaothunhậpchongƣời dân

a)Côngtácpháttriểnkinhtếnôngthôn.

b)Côngtácpháttriểncôngnghiệp,tiểuthủcôngnghiệp,ngànhnghềnông


thôn.


c)Vềnâng caothu nhập,giảmnghèochongườidân.

4.Vềhuyđộngnguồnlực(từkhithôn,bảnđượccôngnhậnđạtchuẩn


NTM/NTMkiểu mẫuđến thời điểmđánhgiá)


Tổng kinh phí đã thực hiện: ………. triệu đồng, trong đó:……..(cần nêucụthể:số kinhphí,tỷlệ(%)củatừngnguồnvốn).

IV.Kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn các tiêu chí thôn, bảnnông thôn mới/nôngthôn mớikiểu mẫu

TổngsốtiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn,bản.................... đã

được UBND xã………… đánh giá không đạt chuẩn tính đến thời điểm đánh giá(tháng…./20…)là:…../…..tiêu chí, chiếm……%, cụ thể(cần đánh giá từng chỉtiêu,tiêuchí):

1.Tiêuchísố………..về………….

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………..

b)Kếtquả thựchiện:

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………….

-Khối lượngđãthựchiện: ………………………………………………

c)Đánh giá:Mức độkhôngđạttiêuchí.....................(đánh giátrêncơ sở

kếtquảthựchiệnso với yêu cầu mứcđạtcủatiêu chí).

n.Tiêu chísố……….về……………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………..

b)Kếtquả thựchiện:

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………….

-Khối lượngđãthựchiện: ………………………………………………

c)Đánh giá:Mức độkhôngđạttiêuchí.....................(đánh giátrêncơ sở

kếtquảthựchiệnso với yêu cầu mứcđạtcủatiêu chí).

V.Kếtluận(cầnkhẳngđịnhthôn,bảnđủđiềukiệnhaykhôngđủđiềukiện đềnghị xét,thuhồiquyếtđịnhcôngnhậntheo quyđịnh)

-……………………………………

-……………………………………

VI.Kiếnnghị

-……………………………………

-……………………………………

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-…………;

-…………;

-Lưu:VT,……

TM.UBND…………

CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÔNG ĐẠTCHUẨNCÁCTIÊU CHÍTHÔN,BẢNNTM/NTMKIỂUMẪUNĂM…….

của thôn,bản……………………….

(KèmtheoBáocáosố:……../BC-UBNDngày……/……/20…củaUBND)

TT

Tên tiêuchí

Nộidung tiêuchí

Tiêu chuẩnđạt chuẩn

(Cần ghi rõ từng tiêu chí, chỉ tiêu cụthểquyđịnhápdụng đốivới vùng)

Kết quảđánhgiá

1

1.1. ……………….

1.2. ……………….

2

2.1. ……………….

2.2. ……………….


Mẫusố02

ỦYBAN NHÂN DÂN

XÃ……..

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

Số:………/BC-UBND

………,ngày……tháng ……năm20……

BÁOCÁO


Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫunăm củathôn,bản……

I.Tómtắt quá trìnhUBND xãtổ chứclấyý kiến thamgia

-…………………………………………………………..

-…………………………………………………………..

II.Tổnghợpýkiếnthamgiađốivớikếtquảđánhgiámứcđộkhôngđạtchuẩn NTM/NTMkiểumẫunăm…….của thôn,bản……

1.ÝkiếnthamgiacủaMặttrậnTổquốccáctổchứcchínhtrị-hộicủa

-Hìnhthứcthamgiaýkiến: …………………………………..

-Ýkiếnthamgia:………………………………………………

-Đềxuất,kiếnnghị(nếu có):………………………………………

2.Ý kiếnthamgiacủacácđơnvị,tổchức kháctrênđịa bàn(tênđơnvị,tổ chức..... )

-Hìnhthứcthamgiaýkiến:……………………………………

-Ýkiến thamgia: ……………………………………………….

-Đềxuất,kiến nghị(nếu có):………………………………….

3.Ýkiếnthamgia củanhândântrênđịabàn

-Ýkiếnthamgia:……………………………………………

-Đềxuất,kiếnnghị(nếu có):…………………………….

III.Kếtquả tiếpthuýkiến thamgia, giải trình của UBND

-………………………………………………………………….

-…………………………………………………………………...

Nơinhận:

-…………;

-…………;

-Lưu:VT,……

TM.UBNDXÃ………CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


Mẫusố03

ỦYBAN NHÂN DÂN

........

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆT NAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

………….,ngày….tháng….năm…..

BIÊNBẢN


Họp đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mớikiểu mẫuđốivớithôn ……

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquan củaTrungương);

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủa tỉnh,huyện,xã);

CăncứBáocáosố……….ngày……/……/……củaUBNDxã…………

vềtổnghợpýkiếnthamgiađốivớikếtquảđánhgiámứcđộkhôngđạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểu mẫunăm……….đối vớithôn …….........

CăncứBáocáosố…….ngày…../…../……củaUBNDxã..... vềđánhgiá

mứcđộkhôngđạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫunăm...... đối

vớithôn,bản……

Hômnay,vàohồi……giờ…..phútngày……/…../…….tại.............. ,

UBND………tổchứchọpxét,đềnghịthuhồiquyếtđịnhcôngnhậnđạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫuđốivớithôn,bản...... ,cụthể

nhưsau:

I.THÀNHPHẦNTHAMGIACUỘCHỌP,GỒMCÓ:

-Ông (bà)................ …-Chứcvụ,đơnvịcôngtác-Chủtrìcuộc họp.

-Ông(bà):............... ….- Chức vụ,đơnvịcôngtác.

-………………………………………………….

-Ông(bà):.................. ..-Chức vụ,đơnvịcôngtác- Thưcuộc họp.

II.NỘIDUNGCUỘCHỌP

1.UBND xã trình bày Báo cáo: Kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩnnông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu năm……. đối với thôn……; tổng hợp ýkiến tham gia đối với kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn nông thôn mới/nôngthônmớikiểumẫunăm……đốivớithôn,bản…….....................................

2.Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp xét, đềnghị thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểumẫu đốivớithôn,bản,cụthểnhưsau:

-…………………………………..

-…………………………………..


3.Kết quảbỏphiếu:

-Số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị thu hồi quyết định côngnhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu đối với thôn, bản………là………/tổngsố……..thành viênthamdựcuộchọp,bằng…….%.

-Số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị không thu hồi quyết địnhcông nhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu đối với thôn,bản………là………/tổngsố……..thành viênthamdựcuộchọp,bằng…….%.

Biên bản kết thúc hồi……. giờ…… phút ngày……../……/……, đã thôngquachocácthànhviên thamdựcuộchọpcùng nghevà nhấttrí%.

Biênbảnnàyđượclậpthànhbảngiátrịphápnhưnhau:UBND

xã ….. lưu…… bản; để làm hồ sơ đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận đạtchuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu đối với thôn, bản…., gửi UBNDhuyệnbản.

THƢCUỘCHỌP

(Ký,ghihọtên)

CHỦTRÌCUỘCHỌP

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


Mẫusố04

ỦYBAN NHÂN DÂN

………………….

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

………,ngày……tháng……năm20……

TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC THÔN, BẢN BỊ THU HỒI QUYẾT ĐỊNHCÔNGNHẬNĐẠTCHUẨNNTM/NTM KIỂUMẪU


(thuộcxã…………,huyện/thịxã/thànhphố )

TT

Tên thôn, bản bị thu hồiQuyết định công nhậnđạt chuẩn NTM/NTMkiểumẫu

Năm đãđƣợc côngnhận thôn,bản đạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫu

Quyết định thu hồi quyết định công nhậnthôn,bản đạt chuẩn NTM/

NTM kiểumẫu

Ghi chú

Số, ký hiệu, ngàytháng năm củaQuyết định thuhồi

Cấp ban hànhQuyết địnhthuhồi

Trích yếunộidungQuyết địnhthuhồi

1

Thôn……………

2

Thôn……………

Thôn…………

Tổng số.....thôn,bản bị

thu hồi quyết định côngnhậnđạtchuẩn NTM/NTMkiểumẫu/tổngsố….

Thôn, bản đã được côngnhận đạtchuẩn NTMthuộcxã,chiếm….%

NGƢỜILẬPDANHSÁCH

(Ký,ghihọtên)

TM.UBND……………

CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)

TM.UBND……………

CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)

Quyết định số: 41/2022/ QĐ-UBND ngày 05/9/2022

Đăng lúc: 04/03/2023 00:00:00 (GMT+7)


Quyết định số: 41/2022/ QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2022 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THANH HÓA Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc

Số: 41/2022/QĐ- UBND Thanh hóa, ngày 05 tháng 9 năm 2022


QUYẾTĐỊNH

Về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩnnông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,giai đoạn 2022 -2025

ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHTHANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửađổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chínhquyềnđịaphươngngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm phápluậtngày18tháng6năm2020;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của Quốc hội vềviệc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mớigiaiđoạn2021-2025;

Căn cứ Quyết định số263/QĐ-TTg ngày22/02/2022của Thủ tướngChính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mớigiaiđoạn2021-2025;

CăncứQuyếtđịnhsố318/QĐ-TTgngày08/3/2022củaThủtướngChính phủvề ban hànhBộ tiêuchíQuốc gia về xã nông thôn mớiBộ tiêuchíQuốcgiavềnôngthônmớinângcao,giaiđoạn2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chínhphủ vềviệcquy địnhxã nôngthôn mới kiểumẫu giai đoạn2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBNDtỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa,giaiđoạn2022-2025;

Căn cứ Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBNDtỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnhThanh Hóa,giaiđoạn2022-2025;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 489/TTr-VPĐP ngày 18/7/2022 của VănphòngĐiều phốixây dựng nông thônmới tỉnhvề việc đề nghịUBND tỉnhban hành Quyết định quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận,công bốthu hồiQuyết địnhcông nhận thôn, bản đạt chuẩnnôngthônmới,nôngthônmớikiểumẫutrênđịabàntỉnhThanhHóa,giai

đoạn2022-2025;kèmtheoBáocáothẩmđịnhsố426/BCTĐ-STPngày15/7/2022củaSởpháp.

QUYẾTĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chí, điều kiện,trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhậnthôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnhThanh Hóa,giaiđoạn2022 -2025.

Điều2.Quyếtđịnhnàyhiệulựckểtừngày15tháng9năm2022thaythếQuyếtđịnhsố2392/2017/QĐ-UBNDngày06/7/2017củaUBNDtỉnhvềbanhành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và côngbố thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn2017-2020Quyếtđịnhsố26/2019/QĐ-UBNDngày21/8/2019củaUBNDtỉnhvềbanhànhBộtiêuchíthôn,bảnnôngthônmớikiểumẫutrênđịabàntỉnhThanhHóa,giaiđoạn2019-2020.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối xây dựngnông thôn mới tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủtịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã; Trưởng cácthôn, bản và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này.

Nơinhận:

-NhưĐiều2QĐ;

-BCĐTrungương các ChươngtrìnhMTQG(đểb/c);

-BộNN&PTNT (đểb/c);

-Cục kiểmtra vănbản-Bộpháp;

-T.trựcTỉnhủy, HĐNDtỉnh,UBNDtỉnh (để b/c);

-Thành viên BCĐtỉnh;

-Côngbáo tỉnh;

-Lưu:VT,PgNN.

TM.ỦYBANNHÂNDÂNKT.CHỦTỊCH

PHÓCHỦTỊCH

ĐứcGiang


QUYĐỊNH

Tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồiquyếtđịnhcông nhậnthôn,bảnđạtchuẩnnông thônmới,nông thônmới

kiểumẫutrênđịabàntỉnhThanhHóa,giaiđoạn2022-2025


(Banhành kèmtheo Quyếtđịnh số /2022/QĐ-UBNDngày / /2022 củaỦyban nhândântỉnhThanhHóa)

CHƢƠNGI

QUYĐỊNHCHUNG

Điều1.Phạmviđiềuchỉnhđốitƣợngápdụng

1.Quyđịnh nàyquyđịnh tiêuchí,điều kiện,trình tự,thủtục,hồsơ:

a)Xét,côngnhậncôngbốthôn,bảnđạtchuẩnnôngthônmới(viếttắtNTM),NTMkiểumẫutrênđịabàntỉnh Thanh Hóa,giaiđoạn2022-2025.

b)Xét, thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểumẫutrênđịa bàntỉnhThanhHóa.

2.Quy định này áp dụng đối với các thôn, bản trên địa bàn tỉnh thực hiệnxây dựng NTM, NTM kiểu mẫu; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đếnthựchiệnChươngtrìnhMTQGxâydựngNTM.

Điều2.Phânvùng trongxét,côngnhận thôn,bản đạt chuẩn

a)Đốivới thôn,bảnxâydựng NTMđượcphânthành 02 vùng:

-Vùng 1: Thôn, bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu thuộchuyện nghèo theo Quyết định 353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chínhphủ và huyện vừa thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thôn, bản thuộc các xã miềnnúi khu vực III theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướngChính phủ và thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 612/QĐ-UBDTngày16/9/2021củaỦybanDântộc.

-Vùng 2: Cácthôn,bản cònlại.

b)Đối với thôn, bản xây dựng NTM kiểu mẫu: Không áp dụng phân vùngtrong xét,côngnhận đạtchuẩn.

Điều3.Nguyêntắcthựchiện

1.Bảođảmcôngkhai,minhbạch,dân chủ,kháchquan.

2.Việc xét, công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bảnđạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu phải được thực hiện thường xuyên, liên tục hàngnăm, đảm bảo đúng điều kiện, trình tự, thủ tục và có sự phối hợp chặt chẽ giữacáccơ quan,tổchức,cá nhânliênquan.


3.Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và thực hiện chuyển đổi sốtrong công tác xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận thôn, bảnđạtchuẩnNTM,NTM kiểu mẫu.

4.Các thôn, bản sau khi được công nhận đạt chuẩn NTM thì tiếp tục nângcaochất lượng cáctiêu chí vàtiến hành xâydựngthôn,bản NTMkiểumẫu.

Điều 4. Thẩm quyền xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết địnhcôngnhận

Chủ tịch UBND cấp huyện xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết địnhcôngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTM kiểu mẫu.

Điều5.Điềukiệnxét,công nhận,thuhồi quyếtđịnhcông nhận

1.Điềukiệnxét,côngnhận

Thôn,bản đạt chuẩnNTM,NTMkiểu mẫukhiđủ cácđiều kiện:

-ĐápứngđầyđủmứcđộđạtchuẩntheoyêucầucủaBộtiêuchíthôn,bảnđạtchuẩn NTM,NTM kiểumẫu tỉnh Thanh Hóa,giaiđoạn 2022-2025.

-tỷlệhàilòngcủangườidântrênđịabànđốivớikếtquảxâydựngNTM/NTMkiểumẫucủathôn,bảnđạttừ90%trởlên.

2.Điềukiệnxét,thuhồiquyếtđịnhcôngnhận

Đối với thôn, bản đã được công nhận đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu bịthu hồi quyết định công nhận khi trên địa bàn thôn, bản có từ 30% đến dưới 50%số tiêu chí thôn, bản(trong đó có một trong các tiêu chí: Thu nhập; Môi trườngvà An toàn thực phẩm; Chất lượng môi trường sống; Quốc phòng và An ninh)hoặc có từ 50% số tiêu chí thôn, bản trở lên không đáp ứng mức đạt chuẩn theoyêucầucủaBộ tiêu chíthôn,bản NTM,NTMkiểu mẫugiai đoạn 2022 -2025.

CHƢƠNGII

TIÊU CHÍ THÔN, BẢN NÔNG THÔN MỚI, NÔNG THÔN MỚI KIỂUMẪUTỈNHTHANH HÓA,GIAIĐOẠN2022-2025

Điều6.Tiêuchíthôn,bảnnông thônmới,nôngthônmới kiểumẫu

1.Tiêuchíthôn,bảnnôngthônmới

TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnamvà nữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(áp dụngđạtchocảnamvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản

(triệuđồng/người)

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

3

Nghèo đachiều

Tỷlệnghèo đachiềugiai đoạn2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ở dânvƣờnhộ

4.1.Nhàtạm,dột nát

Không

Không

4.2.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiêncố

≥ 80%

≥ 85%

4.3.Đồđạccănhộmỗigiađìnhđượcsắpxếpgọn gàng, ngăn nắp, khoa học

Đạt

Đạt

4.4. Vườnhộ mỗigiađình(nếu có)đượcthiết kế gọn gàng, khoa học đảm bảo vệ sinhmôi trường

Đạt

Đạt

5

Giao thông

5.1. Tỷ lệ đường thôn, bản và đường liênthôn, bản ít nhấtđược cứng hóa, đảm bảoôtô đi lại thuận tiện quanh năm, có rãnh tiêuthoát nước mặtđường

≥80%

(trong đó: ≥50% bêtông hóa hoặc nhựahóa đạt chiều rộngmặt đường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóa đạt

chiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

5.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảođilạithuậntiệnquanhnăm;rãnhtiêuthoát nước mặt đường, rãnh dọc tiêu thoátnướcsinh hoạtkhu dâncó nắp đậy

100%

(trong đó: ≥50% bêtông hóa hoặc nhựahóa đạtchiềurộngmặt đường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóa đạt

chiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

5.3. Tỷ lệđường trục chínhnộiđồng (nếucó) đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiệnquanh năm

100%

(trong đó: ≥50% bêtông hóa đạt chiềurộngmặtđường

≥3,0m, chiều rộngnềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥60%bê tông hóa đạtchiều rộng mặtđường≥3,0m,

chiều rộng nềnđường≥4,0m)

6

Giáo dục vàĐào tạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2; tỷlệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 đạt từ 98% trở lên;phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2;đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả namvà nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếptụchọctrunghọc(phổthông,giáodụcthườngxuyên, trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyến tài,học tập suốt đời, xây dựng xã hội học tập tốtđược công nhận là “Cộng đồng học tập” doUBND xã ký Quyết định công nhận và đượcHội Khuyến họccấp huyệntặnggiấykhen.

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

7

Y tế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểmytế(áp dụngđạtchocả namnữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibị suydinhdưỡngthểthấp còi (chiều cao theo tuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnhđiệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóahoặcnơisinhhoạtvănhóa, thể thao phục vụ cộngđồng

Đạt

Đạt

8.2.Đượccôngnhậngiữvữngdanhhiệuthôn/bảnVăn hóatrong3 nămliêntục

Đạt

Đạt

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá, khu thể thaothôn bằng cây xanh hoặc hàng rào khác đượcphủ câyxanh

Năm202260%

Năm202370%

Năm202475%

Năm202580%

Năm202265%

Năm202375%

Năm202480%

Năm202585%

9

Môi trƣờngvà An toànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn

≥20% (≥10% từ hệthống cấp nước tậptrung)

≥45% (≥20% từhệ thống cấpnướctậptrung)

9.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôitrồng thủy sản, làng nghề (nếu có) đảm bảoquyđịnh về bảo vệ môitrường

≥90%

≥95%

9.3. Cảnh quan, không gian xanh- sạch -đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nướcthải sinh hoạttạicáckhu dân cư tậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdân cư nôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatáng phùhợpvớiquyđịnhvà theo quyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thảirắn không nguy hại trên địa bàn được thugom, xử lýtheo quyđịnh

≥ 70%

≥ 75%

9.7.Tỷlệbaogóithuốcbảovệthựcvậtsausửdụngchấtthảirắnytếđượcthugom,

xửđáp ứngyêucầu về bảo vệmôitrường

100%

100%

9.8.Tỷlệhộnhàtiêu,nhàtắm,thiếtbịchứanướcsinhhoạthợpvệsinhđảmbảo

3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quyđịnh về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệmôi trường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất,kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy địnhvề đảmbảo an toànthực phẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

9.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địabàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lýtheo quyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Đảmbảoyêucầusảnxuất,dânsinhphòng chống thiêntaitheophương châm 4tạichỗ

Đạt

Đạt

11

Điện

Tỷ lệhộđăng kýtrực tiếpđượcsửdụngđiệnthườngxuyên,antoàntừcácnguồn

≥98%

100%

12

Thông tinvà truyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,internet

Đạt

Đạt

12.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanhđangsửdụngtốt

Đạt

Đạt

12.3.100%nhànhân,hộgiađình,địachỉtrongthôn(hoặcgán)địachỉtrên

nền tảngbản đồ số quốcgia

Đạt

Đạt

13

Hệ thốngchínhtrị

13.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrịsởtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

13.2.Chibộđượcxếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trở lên

Đạt

Đạt

13.3. Tổ chứcchính trị-xã hộiđượcxếp loạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trở lên

100%

100%

13.4.Đảmbảobìnhđẳnggiớiphòngchống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lựctrên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em;bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệttrên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ nhữngngười dễ bị tổn thương trong gia đình và đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyênđềvềxâydựngthôn, bản nôngthônmới

Đạt

Đạt

13.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồidưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mớicho người dân. Ban phát triển thôn, bản đượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựng

nôngthôn mới

Đạt

Đạt

14

Quốc phòngvà An ninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựng lực lượngdân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoànthànhcácchỉtiêu quân sự,quốc phòng

Đạt

Đạt

14.2.KhônghoạtđộngchốngĐảng,chống chính quyền, phá hoại khối đại đoànkết toàn dân tộc; không có khiếu kiện đôngngườivượtcấp;khônghoạtđộngtuyên

truyền, pháttriển đạo trái pháp luật ở khudân cư

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

14.3. Không có công dân cư trú trên địa bànphạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạmcác tội về xâm hại trẻ em; tội phạm, tệ nạn xãhộitainạngiaothông,cháy,nổđượcđược kiềmchế, giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt

14.4.mộttrongcáchình(phòng,chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trậttự,antoàngiaothông;phòngcháy,chữacháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ anninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệuquả;đạttiêuchuẩnantoànvề“ANTT”đạt loại “Khá” trong phong trào toàn dân bảovệ ANTQtheo quyđịnh của Bộ Côngan

Đạt

Đạt

2.Tiêuchíthôn,bảnnôngthônmớikiểumẫu

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

1

Phát triểnkinh tế nôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệcao, hoặc có môhìnhnông nghiệp liênkếttheochuỗigiá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm, hoặc có sảnphẩmOCOPđượcxếp hạng3 sao trở lên.

Đạt

1.2.Sảnphẩmnông nghiệp chủlực của địa phươngđược truy xuất nguồn gốc đảm bảo chất lượng, an toànthựcphẩm, thích ứngvới biến đổi khí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtchocảnamnữ).

≥ 80%

1.4.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạt chocảnamnữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) caohơn từ 10% trở lên so với mức thu nhập bình quân đầungười áp dụng đối với xã nông thôn mới nâng cao tạicùngthời điểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn, bản không còn hộ nghèo và hộ cận nghèo (trừ hộnghèo, hộ cận nghèo không có khả năng lao động; hộnghèo,hộcậnnghèo dobệnhhiểm nghèo).

Đạt

4

Nhà ở dânkhuônviên hộ giađình

4.1.Tỷlệ hộcó nhàkiên cố hoặcbán kiên cố.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

4.2. Đồ đạc căn hộ mỗi gia đình được sắp xếp gọn gàng,ngăn nắp, khoa học; các công trình phụ trợ thuận tiệnchosinh hoạt, hợp vệsinh.

Đạt

4.3.Vườnhộ-vườnnằmtrongkhuônviênhộgiađình(đốivới vườn có diện tích từ 200m2trở lên):

-bảnvẽhoặcđồquyhoạchđượcUBNDxácnhận.

-cảnhquanxanh-sạch-đẹp;sảnphẩmđảmbảoantoànvệsinh thựcphẩm.

-Thunhậptừvườnhàngnăm:tốithiểuđạt30triệuđồng/500m².

Đạt

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có): Đúng quy cách kỹthuật, có sử dụng bể biogas hoặc chế phẩm sinh học,đảmbảo vệsinh môi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng rào trồng bằng cây xanh,cây hoa hoặc tường rào cứng được phủ bằng cây xanh,câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạttiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ; chiều rộng nền đường tốithiểu5,0m, chiều rộngmặt đườngtối thiểu 4,0m.

100%

-Các tuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinh hoạtkhu dân cư cónắp đậy.

≥ 70%

- Có biển báo giao thông đầu các trục đường thôn (biểnbáo hạn chế tải trọng xe, biển chỉ dẫn, gờ giảm tốc...)theo quyđịnh.

Đạt

-Tỷlệkmđường đượctrồngcâyxanh,câyhoaphùhợpvớicảnh quan;có hệthốngđiệnchiếu sáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạttiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ; chiều rộng nền đường tốithiểu4,0m, chiều rộngmặt đườngtối thiểu 3,0m.

100%

-Cáctuyến đườngrãnhtiêu thoátnước.

100%

-Tỷlệ kmđườngđược trồnghoa,câyxanh.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

5.3. Đƣờng trục chính nội đồng hoặc khu sản xuất(nếucó):Đảmbảovậnchuyểnhàng hóa thuậntiệnquanh năm, chiều rộng nền đường tối thiểu 5,0m, chiềurộngmặt đườngtối thiểu4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, đạtchuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3, đạt chuẩnphổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 3 và đạt chuẩnxóamù chữmứcđộ 2.

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốtnghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổthông,giáo dụcthườngxuyên, trungcấp).

≥ 98%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyến tài, học tập suốtđời, xây dựng xã hội học tập tốt được công nhận là“Cộng đồng học tập” do UBND xã ký Quyết định côngnhận và được Hội Khuyến học cấp huyện tặng Giấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểmytế(ápdụng

đạtchocảnamnữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạtchocảnam và nữ).

≥ 90%

7.3. Tỷlệ dânsốsổkhám chữabệnh điện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi(chiều cao theo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1. Nhà văn hóa thôn, bản được xây dựng, đầu tư trangthiết bị hiện đại, kết nối được Internet; có lắp đặt cácdụng cụ thể dục, thể thao ngoài trời cho các lứa tuổi;phát triển nhiều loại hình sinh hoạt câu lạc bộ tại Nhàvăn hóa và duy trì thường xuyên tổ chức hoạt động theoquyđịnh.

Đạt

8.2.HàngràokhuônviênNhàvănhóa,khuthểthaothôn được trồng bằng cây xanh hoặc tường rào cứngđượcphủ bằngcâyxanh.

100%

8.3.Trongkhuônviênnhàvănhóa,khuthểthaothôn,bản trồng câyxanh hoặctrồnghoahài hòa, hợp lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tạinhàvănhóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vững danh hiệu “khu dân cưvănhóa”trong05nămliêntụctheoquyđịnhtạiNghị

địnhsố122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018củaChínhphủ”.

Đạt

8.6.Tỷlệhộgiađìnhđượccôngnhậndanhhiệu“Gia

đìnhvănhóa”03nămliêntụctheoNghịđịnhsố122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018 củaChính phủ.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

8.7.Thôn,bảnđượctặngGiấykhenkhudânvănhóađạtítnhấttrong03nămliêntụctỷlệhộgiađình

đượctặngGiấykhen“Giađìnhvănhóa’’đạt25%/tổngsốgia đình.

Đạt

8.8.hươngước,quyướcđượcUBNDcấphuyệnquyếtđịnhcôngnhận100%ngườidânthựchiện

hươngước, quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađìnhkiểumẫu”.

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1. Tỷ lệ cơ sở sản xuất – kinh doanh, dịch vụ, nuôitrồng thủy sản, làng nghề (nếu có) đảm bảo quy định vềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõxóm,cảnhquannơitừnghộgia đìnhxanh -sạch -đẹp,an toàn.

Đạt

9.3. Maitángphù hợpvới quyđịnhtheoquyhoạch.

Đạt

9.4. Tỷlệ sử dụnghình thứchỏatáng.

≥5%

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn nguyhại trên địa bàn được thu gom và xử lý theo đúng quyđịnh.

100%

9.6. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp đượcthu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiênliệucácsảnphẩm thânthiện vớimôi trường.

≥85%

9.7.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạirácthảisinhhoạt, áp dụngbiện phápxửphù hợp.

≥60%

9.8. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thảisinh hoạt, bằngbiện pháp phù hợp, hiệuquả.

≥50%

9.9.Tỷlệsởchănnuôiđảmbảocácquyđịnhvềvệsinhthúy,chăn nuôi và bảo vệmôi trường.

≥90%

9.10.hìnhbảovệmôitrường(tổ,đội,nhómtham gia thực hiện thu gom, vận chuyển, xử lý chất thảirắn, vệ sinh đường làng ngõ xóm và các khu công cộng;câu lạc bộ, đội tuyên truyền về bảo vệ môi trường) hoạtđộng thường xuyên, hiệu quả, thu hút được sự tham giacủacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩntừhệthống cấp nướctậptrung.

≥ 45%

10.2. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinhdoanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toànthựcphẩm.

100%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩmtrênđịabàn.

Đạt

10.4.Tỷlệsởchế,chếbiếnthựcphẩmnông,lâm,thủysảnđượcchứngnhận vềan toànthựcphẩm.

100%

10.5.Tỷlệhộnhàtắm,thiếtbịchứanướcsinhhoạthợpvệsinh, nhàtiêu an toàn vàđảm bảo 3sạch.

100%

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệ thống thủy lợi liên quan đến thôn, bản cơ bản đápứng yêu cầu sản xuất, dân sinh và theo quy định vềphòng chống thiên tai 04 tại chỗ; có áp dụng công nghệtướitiêntiếntiếtkiệmnướcđốivớicâytrồngchủlực

địaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạthếsửdụng100%cápbọchoặccáp ngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơntiềnsửdụngđiệnquaứngdụngthanh toán điệntử.

≥90%

13

Thông tin vàtruyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quang và thông tin di động4G/5G; cán bộ thôn, bản có ứng dụng các nền tảng số đểthôngtin, tuyên truyền đến người dântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanhđangsử dụngtốt.

Đạt

13.3. Có một trong các mô hình ứng dụng công nghệthông tin, chuyển đổi số trong các lĩnh vực, như: Sảnxuất, kinh doanh; y tế; giáo dục; an toàn giao thông; anninh trật tự; truyxuất nguồn gốcsản phẩm...

Đạt

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrị-hộitheoquyđịnh;hàngnămhoànthànhtốtnhiệmvụtrở

lên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặcnămliềnkề,Chibộđượccôngnhận hoànthành xuất sắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvề xâydựngthôn,bảnnôngthôn mới kiểumẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,viphạmthuộcphạmvihòa giải đượchòa giảithành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượnghỗtrợpháptiếpcận vàđượctrợgiúp phápkhi cóyêucầu.

≥90%

15

Quốc phòngAn ninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăngký, quản lý, xâydựng lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên, phươngtiện kỹ thuật, hoàn thành tốt nhiệm vụ tuyển chọn và gọicôngdân nhập nghàngnăm.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

15.2.Thamgiađầy đủchương trìnhbồidưỡng kiếnthức quốc phòng - an ninh cho các đối tượng theo kếhoạch của cấp trên; thực hiện tốt công tác phổ biến kiếnthứcquốcphòng-anninhchotoàndân;hoànthànhtốt

nhiệm vụ huấn luyện, diễn tập phòng chống lụt bão, tìmkiếm,cứu hộ, cứu nạn và nhiệm vụ độtxuất khác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotráiphápluậtkhudân cư.

Đạt

15.4. Không có công dân cư trú phạm tội bị khởi tố;không xảy ra trọng án,tội phạm rất nghiêm trọng trởlên;tộiphạmtệnạnhộiđượckiềmchế,giảmdần;

không phát sinh mới người mắc tệ nạn xã hội ở khu dâncư.

Đạt

15.5. Được công nhận đạt tiêu chuẩn “An toàn về anninh,trậttự”đạtloại“xuấtsắc”trongphongtràotoàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc theo quy định của BộCông an; có mô hình tự quản về An ninh trật tự hoạtđộng,thườngxuyên hiệuquả.

Đạt

CHƢƠNGIII

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN VÀ CÔNG BỐTHÔN,BẢNĐẠTCHUẨNNTM,NTMKIỂUMẪU

Điều7.Xét,công nhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu

1.Banpháttriểnthôn,bảntổchứcđánhgiákếtquảthựchiệnxâydựngNTM,NTM kiểumẫucủa thôn,bản.

2.UBNDtổchứcthẩmtra,đềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTM kiểumẫu.

3.UBNDcấphuyệntổchứcthẩmđịnh,ChủtịchUBNDcấphuyệnquyếtđịnh công nhận,côngbốthôn,bảnđạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu.

Điều8.Tổchứcđánhgiákếtquảthựchiệnxâydựngthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu

1.Tổ chứcđánhgiá vàlấyý kiến

a)Ban Phát triển thôn, bản tổ chức triển khai xây dựng báo cáo kết quảthực hiện các tiêu chí thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu; gửi báo cáo để lấy ý kiếntham gia của ban công tác Mặt trận và các tổ chức chính trị - xã hội của thôn; báocáo được thông báo, công bố công khai tại nhà văn hóa thôn, bản và trên hệ thốngloa truyền thanh của thôn, bản ít nhất 05 lần trong thời hạn 15 ngày để lấy ý kiếnthamgia của Nhândân.


b)Ban Phát triển thôn, bản bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả thực hiệnxây dựng NTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản sau khi nhận được ý kiến tham giacủa ban công tác Mặt trận và các tổ chức chính trị - xã hội của thôn, bản và Nhândân trênđịabànthôn,bản.

2.Hoànthiệnhồ

a)Ban Phát triển thôn, bản tổ chức họp, thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu,yêucầucuộchọpphảitừ70% trở lên đại diện hộ dân trong thôn, bản tham dự; hoàn thiện hồ sơ khi kết quảýkiếnnhấttrícủacácđạibiểudựhọpphảiđạttừ90%trởlên,trìnhUBNDcấpxã.

b)Hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫuBan Pháttriểnthôn,bảnnộp choUBNDđể thẩmtra,gồm:

+VănbảnđềnghịUBNDthẩmtracáctiêuchíthôn,bảnNTM,NTMkiểu mẫu (bản chính,theo mẫu 01tạiphầnPhụ LụcIkèmQuyđịnh này).

+BáocáokếtquảthựchiệnxâydựngNTM,NTMkiểumẫutrênđịabànthôn,bản (bản chính,theomẫu 04tạiphầnPhụ LụcIkèmQuyđịnh này).

+Biên bảnhọp thôn (theo mẫu 07tạiphầnPhụ LụcIkèmQuyđịnh này).

+QuyếtđịnhphêduyệtcủaUBND xãkèm thuyếtminhphươngán(đềán)xâydựngthôn,bảnNTM,NTM kiểumẫu (bảnsao).

+Cácvănbảnchứngminhđánhgiáđạtcủatiêuchíthôn,bảnNTM,NTMkiểumẫu(cóxácnhậncủatrưởngthôn).

+ Hình ảnh minh họa về kết quả thực hiện xây dựng NTM, NTM kiểu mẫucủathôn,bản.

c)Hìnhthức nộptiếpnhậnhồsơ:Nộptiếpnhận tạiUBNDxã.

Điều9.Tổchứcthẩmtra,hoànthiệnhồđềnghịxét,côngnhậnthôn,bản đạt chuẩnNTM,NTM kiểumẫu

1.Tổchứcthẩmtra:

a)UBND xã thành lập Tổ thẩm tra (gồm đại diện lãnh đạo BCĐ, UBNDxã, cán bộ phục trách NTM, cán bộ phụ trách lĩnh vực liên quan đến nội dung cáctiêu chí và đại diện các tổ chức chính trị- xã hội của xã. Số lượng tối đa là 10người)đểtổchứctriểnkhaithẩmtrahồsơ,đánhgiáthựctếkếtquảthựchiệnxây dựng NTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản; xây dựng báo cáo kết quả thẩm trahồvà mức độ đạtchuẩnNTM,NTM kiểumẫucủa thôn,bản.

b)Trường hợp thôn, bản chưa đủ điều kiện để đề nghị xét, công nhận đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu thì UBND xã trả lời bằng văn bản cho thôn, bản vànêudo,trongthờihạn15ngàylàmviệc kểtừngàynhậnđược hồsơ.

2.Tổ chứclấyýkiến:

a)UBND xã công bố thôn, bản đủ điều kiện đề nghị xét, công nhận đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu công bố trên hệ thống truyền thanh và trang thôngtin điệntửcủa xãtrongthờihạn15ngàyđể lấyý kiến nhândân.


b)UBND xã gửi báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩnNTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản để lấy ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốcvà các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã; bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả thẩmtra đối với thôn, bản sau khi nhận được ý kiến tham gia (bằng văn bản) của MặttrậnTổ quốccáctổ chứcchính trị-hội cấp xãNhândân trênđịabàn xã.

c)MặttrậnTổquốcchủtrì,phốihợpBancôngtácMặttrậnthôn,bảnvà các tổ chức chính trị - xã hội của thôn, bản tiến hành lấy ý kiến sự hài lòng củangười dân trên địa bàn thôn, bản đối với việc đề nghị công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM,NTM kiểu mẫu.

3.Hoànthiệnhồsơ:

a)BCĐ xã tổ chức họp (gồm các thành viên BCĐ xã và Tổ thẩm tra tiêuchí thôn, bản NTM,NTM kiểu mẫu) thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét, công nhậnthôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu; hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiếnnhấttrí của cácđại biểudựhọp phảiđạttừ90%trởlên,trình UBNDcấp huyện.

b)Hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫuUBND xã nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện để thẩm định (01 bộ Hồ sơ) và chịutrách nhiệmthôngtin,số liệutronghồsơ,gồm:

-Tờtrình củaUBND xãvề việcđề nghị xét, công nhận thôn, bảnđạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu(bảnchính, theomẫu02 tại phầnPhụ Lục I banhànhkèmQuyđịnhnày).

-Biên bản họp BCĐ xã đề nghị xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểu mẫu (theomẫu 08tạiphần PhụLục ban hành kèmquyđịnhnày).

-Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí thôn, bản NTM,NTM kiểu mẫu (bản chính, theo mẫu 05 tại phần Phụ Lục I ban hành kèm quyđịnh này).

-Báo cáo của UBND xã về tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổchức và Nhân dân trên địa bàn xã đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạtchuẩnNTM, NTM kiểumẫuđối với thôn, bản(bảnchính, theoMẫu số 09tạiPhụlục IkèmtheoQuyđịnhnày).

-Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc xã về kết quả lấy ý kiến sự hài lòng củangười dân trên địa bàn thôn, bản đối với việc đề nghị công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM,NTM kiểu mẫu(bảnchính).

(Kèm theo hồ sơ của thôn, bản được quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8của Quy địnhnày).

c)Đơnvịtiếp nhậnhồ sơ:Vănphòng Điềuphốixâydựng NTMhuyện.

Điều10.Tổchứcthẩmđịnh,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu

1.Tổchứcthẩmđịnh

a)UBNDcấphuyệntổchứctriểnkhaithẩmđịnhhồmứcđộđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫuđốivớithôn,bản.VănphòngĐiềuphốiNTM


huyện xây dựng báo cáo và báo cáo UBND huyện về kết quả thẩm định hồ sơ vàmức độ đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản (trên cơ sở báo cáobằng văn bản của các phòng, ngành của huyện đánh giá, xác nhận mức độ đạtchuẩnđốivớicác nộidung,tiêuchíđượcgiaophụtrách).

b)Trường hợp thôn, bản chưa đủ điều kiện để xét, công nhận đạt chuẩnNTM, NTM kiểu mẫu thì UBND huyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã vànêudo,trongthờihạn15ngàylàmviệc kểtừngàynhậnđược hồsơ.

2.Tổ chứcxét,côngnhận

a)Chủ tịch UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định xét, công nhậnthôn, bản đạtchuẩn NTM, NTM kiểumẫu(sau đây viết tắt là Hội đồng thẩmđịnhcấphuyện), gồm:đạidiện lãnhđạocác phòng, ngành cấp huyệnliênquan (số lượng Hội đồng thẩm định cấp huyện tối đa là 11 người). Chủ tịch Hộiđồng thẩm định là một Phó Chủ tịch UBND huyện phụ trách Chương trìnhMTQGxâydựngNTM trênđịa bàn.

b)Hội đồng thẩm định cấp huyện tổ chức họp, thảo luận, bỏ phiếu xét,công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản (cuộchọp Hội đồng thẩm định cấp huyện chỉ được tiến hành khi có từ 70% trở lên sốthành viênHộiđồngthẩmđịnhcấphuyệndựhọp).

Văn phòng Điều phối NTM huyện hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiến nhấttrí của các thành viên Hội đồng thẩm định huyện dự họp phải đạt từ 90% trở lên,trình ChủtịchUBNDcấphuyệnxemxét,quyết định.

c)Chủ tịch UBND huyện xem xét, quyết định công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu theo đề nghị của Văn phòng Điều phối xây dựngNTMcấp huyện.

d)Mẫu Giấy công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu (theoMẫusố10tạiPhụlụcIkèmtheoQuyđịnhnày).

3.Tổchứccôngbố

-Chủ tịch UBND cấp huyện công bố thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểumẫucông khai trên báo,đàiphátthanh,trangthôngtin điện tửcủahuyện.

-Thời hạn tổ chức công bố thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu làkhông quá 45 ngày kể từ ngày quyết định công nhận (trừ trường hợp địa phươngthực hiện phongtỏa, giãncách xã hội do phòngchống dịchbệnh, hoặc địaphươngthựchiệnkhắcphụcthiệthạidothiêntai).Việctổchứccôngbốthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫudoUBNDchủtrìthựchiệnđảmbảotrangtrọng,tiếtkiệm,khôngphôtrương.

ChƣơngIV

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ XÉT, THU HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNGNHẬNTHÔN,BẢNĐẠT CHUẨNNTM,NTMKIỂUMẪU

Điều11.Thời điểmthựchiện


1.Đốivớicácthôn,bảnđãđượccôngnhậnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫutrướcgiaiđoạn2021-2025đểxảyracáctrườnghợpquyđịnhtạiKhoản2,Điều5,ChươngItạiQuyđịnhnày:Việcxét,thuhồiQuyếtđịnhcôngnhậnđượcthựchiệntừsaukhiđủ24thángkểtừthờiđiểmQuyđịnhnàyhiệulựcthihành.

2.Đốivớicácthôn,bảnđãđượccôngnhậnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫutronggiaiđoạn2021-2025đểxảyracáctrườnghợpquyđịnhtạiKhoản2,Điều5,ChươngItạiQuyđịnhnày:Việcxét,thuhồiQuyếtđịnhcôngnhậnđượcthựchiệntừsaukhiđủ24thángkểtừthờiđiểmQuyđịnhnàyhiệulựcthihành.

3.Không thực hiện xét, thu hồi Quyết định công nhận đối với các thôn, bảnđượcquyđịnhtạikhoản1,khoản2Điềunàykhitrongnămhoặcnămtrướcliềnkềvới năm xét, thu hồi quyết định công nhận, ở địa phương bị thiệt hại nặng nề dothiên tai hoặc do dịch bệnh đối với cây trồng, vật nuôi, hoặc ở thôn, bản thực hiệnphong tỏa, giãn cách xã hội do phòng chống dịch bệnh. Thời điểm xét, thu hồiquyết định công nhận chỉ được tiếp tục thực hiện sau khi thôn, bản đã khắc phụcxonghậuquảthiêntai,dịchbệnhđượcchínhquyềnđịaphươngxácnhận.

Điều 12. Trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, thu hồi Quyết định công nhậnthôn,bản đạt chuẩnNTM,NTM kiểumẫu

1.Tổchứcđánhgiá,đềnghịxét,thuhồiQuyếtđịnh công nhận:

a)Tổ chứcđánhgiá vàlấyý kiến

UBND xã tổ chức triển khai xây dựng báo cáo kết quả đánh giá mức độkhông đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với từng thôn, bản; gửi báo cáo để lấyý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của xã; báocáođượccôngbốtrêncácphươngtiệnthôngtinđạichúngtrangthôngtinđiệntửcủahuyện trongthờihạn 15 ngàyđểlấyýkiếnrộng rãiđếnNhândân.

UBND xã bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả đánh giá mức độ không đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với từng thôn, bản sau khi nhận được ý kiếntham gia (bằng văn bản) của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hộicủaxã và Nhândântrênđịabànxã.

b)Hoànthiệnhồ

UBND xã tổ chức họp (gồm các thành viên Ban Chỉ đạo xã) thảo luận, bỏphiếu đề nghị xét, thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTMkiểu mẫu đối với thôn, bản; hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiến nhất trí của cácđạibiểudựhọpphảiđạttừ90%trởlên,trìnhUBNDhuyện.

Hồ sơ đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận đối với thôn, bản khôngđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫuUBNDnộpchoUBNDhuyệnthôngquaphần mềmđiệntử hoặc nộptrực tiếpđểthẩmđịnh,gồm:

-Báo cáo của UBND xã về kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩnNTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản (bản chính, theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IIkèmtheoQuyđịnhnày).


-Biên bản cuộc họp của UBND xã về việc đề nghị xét, thu hồi quyết địnhcông nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu (bản chính, theo Mẫu số 03tại Phụlục IIkèmtheoQuyđịnhnày).

-Báo cáo của UBND xã về tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổchức và Nhân dân trên địa bàn xã đối với kết quả đánh giá mức độ không đạtchuẩnNTM, NTM kiểumẫuđối với thôn, bản(bảnchính, theoMẫu số 02tạiPhụlục IIkèmtheoQuyđịnhnày).

c)Hình thức nộp và tiếp nhận hồ sơ: Nộp và tiếp nhận hồ sơ thông quaphần mềmđiện tửcủaUBNDhuyệnhoặcnộp trựctiếp choUBNDhuyện.

d)Đơnvịtiếpnhậnhồsơ:Vănphòng ĐiềuphốixâydựngNTM huyện.

2.Tổ chứcthẩmđịnh,xét,thu hồiquyết định côngnhận:

a)Tổchứcthẩmđịnh

UBND cấp huyện tổ chức triển khai thẩm định hồ sơ và mức độ không đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản trên địa bàn. Văn phòng Điều phốiNTM huyệnxây dựng báocáo và báocáoUBNDcấphuyện về kếtquả thẩmđịnh hồ sơ và mức độ không đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản để đềnghị xét thu hồi quyết định công nhận (trên cơ sở báo cáo bằng văn bản của cácphòng, ngành của huyện đánh giá, xác nhận mức độ không đạt chuẩn đối với cácnội dung,tiêuchíđược giaophụtrách).

Trường hợp thôn, bản chưa đủ điều kiện, hồ sơ chưa hợp lệ để đề nghị xét,thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu thì UBND cấphuyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã và nêu rõ lý do, trong thời hạn 10 ngàylàmviệc kểtừngàynhậnđượchồsơ.

b)Tổchứcxét,thuhồiquyếtđịnhcôngnhận

Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định thu hồi quyết định côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫutrênđịabàntheođềnghịcủaVăn phòng Điều phối xây dựng NTM huyện; công khai trên báo, đài phát thanh,truyền hìnhvà trangthôngtinđiệntửcủahuyện.

CHƢƠNGV

TỔ CHỨCTHỰC HIỆN

Điều13.Khenthƣởng,kinhphí

1.Công tác khen thưởng thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đượcthực hiện theo quy định về thực hiện phong trào thi đua “Cả nước chung sức xâydựngNTM” giaiđoạn 2021-2025quyđịnhhiện hành.

2.Kinh phí thực hiện thẩm tra, thẩm định để xét, công nhận, thu hồi quyếtđịnh công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu (bao gồm: Họp, kiểmtra, đánh giá thực địa, khảo sát lấy ý kiến sự hài lòng của người dân...) được bố trítrong dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của các địa phương theo phân cấpquyđịnhtạiLuậtngânsáchnhànướcvà các vănbảnhướngdẫn.


Điều14.Quản lýhồ

1.Lưu trữ hồ sơ: Hồ sơ điện tử được lưu trữ đầy đủ trên phần mềm điện tửcủaVănphòngĐiềuphốixâydựngNTM tỉnh.

2.Yêucầuđối vớihồsơ:

Hồ sơ điện tử được tạo lập với đầy đủ số lượng, chính xác về nội dung, thểthức văn bản theo đúng quy định về hồ sơ được quy định tại: Điểm b khoản 2Điều8,điểmb khoản3 Điều9,điểmb khoản1Điều12.

Điều15.Tráchnhiệmcủa cácquan,tổ chức

1.VănphòngĐiềuphốixâydựngNTMtỉnhchủ trì:

a)Phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn thực hiện các tiêuchí thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu; chỉ đạo, kiểm tra và tổng hợp báo cáo BCĐ,UBND tỉnh kết quả thực hiện xây dựng thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu trên địabàn tỉnh.

b)Phối hợp với BCĐ, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã chỉđạo, hướng dẫn thôn, bản thực hiện tiêu chí NTM, NTM kiểu mẫu và trình tự, thủtục xét, công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩnNTM,NTM kiểumẫuđảmbảotheoquyđịnh.

c)Tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh hỗ trợ các thôn, bản đạt chuẩnNTM (thôn, bản miền núi) và các thôn, bản đạt chuẩn NTM kiểu mẫutheo cơchế,chínhsáchkhuyếnkhíchxâydựngNTM củaTỉnh.

2.CácSở,ban,ngành cấp tỉnh

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp với Văn phòng Điều phốixâydựngNTM tỉnh,BCĐ,UBNDcác huyện,thịxã thànhphố:

a)Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra các địa phương hoàn thành các tiêu chíthôn,bảnNTM,NTMkiểu mẫutheoQuyđịnhnày.

b)Lồng ghép các chương trình MTQG, dự án khác trên địa bàn nông thônđể hỗ trợ các địa phương xây dựng hoàn thành các nội dung, tiêu chí thôn, bảnNTM,NTM kiểumẫutheoKếhoạch.

3.Trách nhiệm của BCĐ, UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp huyện,Văn phòngĐiềuphốixâydựngNTMcấphuyện:

-BCĐ cấp huyện chỉ đạo toàn diện việc thực hiện Chương trình MTQGxâydựngNTMtrênđịabàn;tăngcườngviệckiểmtra,đônđốc,hướngdẫncácxã tổ chức triển khai thực hiện xây dựng thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu; phâncôngnhiệmvụchocácban,ngànhthànhviênphụtráchcácthôn,bảntrênđịabàn huyện; chịu trách nhiệm trước BCĐ, UBND tỉnh về kết quả thực hiện xâydựng thôn,bảnNTM,NTM kiểu mẫu.

-UBND cấp huyện chịu trách nhiệm tổng hợp danh sách thôn, bản phấnđấu đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu theo lộ trình; định kỳ hàng năm báo cáoBCĐ,UBNDtỉnhvềkếtquảthựchiện(quaVănphòngĐiềuphốixâydựng


NTM tỉnh); phân công nhiệm vụ cho các phòng, ban chuyên môn (phụ trách tiêuchí NTM) có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng Điều phối xây dựng NTM cấphuyện hướng dẫn UBND các xã tổ chức thực hiện và tham gia thẩm định kết quảthựchiệncác tiêuchíthôn,bảnNTM,NTM kiểu mẫuđảmbảotheoquyđịnh.

-VănphòngĐiềuphốixâydựngNTMcấphuyện:ThammưuchoChủtịch UBND cấp huyện Quyết định danh sách thôn, bản đăng ký phấn đấu đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu; phối hợp với các phòng, ban thuộc UBND cấphuyện, tham mưu cho BCĐ, UBND huyện tổ chức thực hiện có hiệu quả việc xâydựng thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu trên địa bàn; tiếp nhận hồ sơ, phối hợp vớicác phòng, ban có liên quan hoàn thiện thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố vàthu hồi Quyết định thôn, bảnđạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu, trình Chủ tịchUBNDcấp huyệnxemxét,quyếtđịnh.

-Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định công nhận, công bố và thu hồiQuyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu và chịu tráchnhiệmtrước ChủtịchUBNDtỉnhvềquyếtđịnhđó.

4.Trách nhiệm của BCĐ, UBND xã: Đăng ký danh sách thôn, bản phấnđấu đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu với BCĐ, UBND cấp huyện; huy động cácnguồn lực hỗ trợ thôn, bản xây dựng NTM, NTM kiểu mẫu; tổ chức hướng dẫn,kiểmtra,soát,đánhgiáviệcthựchiệnthẩmtramứcđộđạtchuẩn,khôngđạt chuẩn các tiêu chí NTM, NTM kiểu mẫu ở các thôn, bản trên địa bàn. Hoànthiện hồ sơ, thủ tục trình UBND cấp huyện thẩm định, xét công nhận và thu hồiQuyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đảm bảo theoquyđịnh.

5.Trách nhiệm của Ban Phát triển thôn, bản: Tổ chức họp dân để thốngnhất đăng ký xây dựng thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu với UBND xã;xây dựng phương án và tổ chức triển khai thực hiện các tiêu chí NTM, NTM kiểumẫu; báo cáo kết quả thực hiện với BCĐ, UBND xã; tổ chức tự đánh giá kết quảthựchiệncác tiêuchíthôn,bảnNTM,NTM kiểu mẫu.

6.Bancôngtác mặttrậnthôn:Tổchứclấyýkiếnthốngnhấtcủangườidânđốivớiviệcđềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu.

Trongquátrìnhthựchiện,nếucácvănbảnliênquanđềcậptrongQuyđịnh này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản được sửađổi, bổ sung hoặc thay thế; nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, vướng mắc,các địa phương có ý kiến gửi về Văn phòng Điều phối xây dựng NTM tỉnh đểtổng hợp,báo cáoBCĐ,UBNDtỉnhxemxét,sửađổi,bổ sungchophùhợp.


PHỤLỤCI

CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN THÔN, BẢN ĐẠT CHUẨN NTM,NTMKIỂUMẪUTRÊNĐỊABÀNTỈNH THANH HÓA

GIAIĐOẠN2022-2025

(KèmtheoQuyđịnh tại Quyếtđịnh số.. /2022/QĐ-UBNDngày

... /2022của UBNDtỉnh ThanhHóa)

CÁCMẪUVĂNBẢNCHUNG

Mẫusố01

ỦYBANNHÂNDÂN

…………

THÔN.............

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

V/vđềnghịthẩmtracác tiêuchíthônNTM/NTM kiểu mẫu

……..,ngày….tháng…..năm202...

Kínhgửi:UBNDxã.........................

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của UBND huyện);Căn cứ(cácvănbảnchỉđạo cóliênquancủa UBNDxã);

Căn cứ Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày ... củaUBND xã ... về phêduyệt Đề án (Phương án) xây dựng NTM/NTM kiểu mẫu thôn (bản) ……và Báocáokếtquảthựchiệnxâydựng NTM/NTMkiểumẫungày... củathôn(bản)...

Căn cứ kết quảtự đánhgiá thực tế mứcđộđạt chuẩncủa các tiêuchíNTM,NTM kiểumẫutrênđịabànthôn(bản)...

Căn cứ Biên bản họp thôn (bản)...ngày …../ ……/202… và kết quả lấyphiếu xét đánh giá sự hài lòng của người dân trên địa bàn thôn (bản) đối với việcđềnghịxét,côngnhậnthônđạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫunăm,

Ban Phát triển thôn (bản) …… đề nghị UBND xã …………tổ chức thẩmtrakếtquảxâydựngNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn(bản)...đểlàmcăncứthựchiệnhồđềnghịUBNDhuyện........xét,côngnhậnthôn(bản).đạt

chuẩn NTM/NTM kiểu mẫu năm ……Hồ sơgửikèmvăn bản,gồm:

-VănbảnđềnghịUBNDthẩmtracáctiêuchíthôn,bảnNTM/NTMkiểu


mẫu.bản.


-BáocáokếtquảthựchiệnxâydựngNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn,


-Biênbản họp thôn,bản.

-Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của Ban công tác mặt trận, các tổ chứcchính trị - xã hội thôn, bản và Nhân dân trong xã đối với kết quả thực hiện xâydựng thônNTM/NTM kiểu mẫu.

-Quyết định phê duyệt của UBND xã kèm thuyết minh phương án (đề án)xâydựngthônNTM/NTM kiểumẫu.

-CácvănbảnchứngminhđánhgiáđạtcủatiêuchíthônNTM/NTMkiểu

mẫu.

-Hìnhảnh minh họavềkếtquảthựchiện xâydựng NTM/NTMkiểu mẫu

củathôn,bản.

Kính đềnghị UBNDxã.............................. xemxét, thẩmtra.

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-……;

-…..;

TM. BAN PHÁT TRIỂN THÔNTRƢỞNGBAN

(tên,ghi rõhọtên)


ỦYBANNHÂNDÂN

…………….

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo -Hạnhphúc

Số.......... /TTr-UBND

……..,ngày….tháng…..năm202...

TỜTRÌNH

Vềviệc thẩmđịnh,xét,công nhậnthôn…………………

đạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmới kiểumẫu năm……

Kínhgửi:UBNDhuyện....................

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủaUBNDhuyện);

CăncứbáocáothẩmtracáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn

....củaTổthẩmtraxã;

CăncứBiênbảncuộchọpngày ……./……./20....củaBCĐvềviệc

đềnghịxét,côngnhậnthôn….đạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu;

XétđềnghịcủaBan Pháttriển thôn….vềviệcđề nghịxét,công nhậnthôn

đạt chuẩnNTM/NTMkiểumẫunăm….

UBND……..kínhtrìnhUBNDhuyệnthẩmđịnh,xét,côngnhận

thônđạtchuẩn NTM/NTMkiểu mẫunăm…………

Hồ sơkèmtheoTờ trình,gồmcó:

+TờtrìnhcủaUBNDvềviệcđềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫu.

+BiênbảnhọpBCĐđềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu.

+ Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí thôn, bản NTM/NTMkiểumẫu.

+ Báo cáo của UBND xã về tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổchức và Nhân dân trên địa bàn xã đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạtchuẩnthôn,bảnNTM/NTM kiểu mẫu.

+ Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc xã về kết quả lấy ý kiến sự hài lòng củangười dân trên địa bàn thôn, bản đối với việc đề nghị công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫu.

+ Hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩn NTM/NTM kiểu mẫu củathôn......

Kính đềnghịUBNDhuyệnxemxét,thẩmđịnh.

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-……;

-…..;

-Lưu:VT,………….

TM.UBND XÃ……………..

CHỦTỊCH

(Kýtên, đóngdấu, ghi rõhọ tên)


ỦYBANNHÂNDÂN

HUYỆN………..

VĂNPHÕNGĐIỀUPHỐINTM

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

Số.......... /TTr-VPĐP

…..,ngày….tháng…..năm20….

TỜTRÌNH

Vềviệcđềnghị côngnhận thôn,bản………

đạtchuẩnnông thônmới/nôngthônmớikiểu mẫu năm……

Kínhgửi:ChủtịchUBNDhuyện....................

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủaUBNDhuyện);

Xét đề nghị của UBND xã …tại Tờ trình số …/TTr-UBND ngày …về việcthẩmđịnh,xét,côngnhậnthôn(bản)…đạt chuẩn NTM/NTMkiểu mẫunăm…,

Văn phòng Điều phối NTM huyện kính trình Chủ tịch UBND huyện ……xemxét,côngnhậnthôn….đạt chuẩnNTM/NTMnăm………

Hồ sơkèmtheoTờ trình,gồmcó:

-BáocáothẩmđịnhhồkếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMcủathôn(bản)...........

-Biênbảnhọpxét,côngnhậnthônđạtchuẩnNTM/NTMcủaHộiđồngthẩmđịnhhuyện.....

-Hồđềnghịthẩmđịnh,xét,côngnhậnthônđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu của UBNDxã.....

KínhđềnghịChủtịchUBNDhuyện....xemxét,quyếtđịnh….thônđạtchuẩnNTM/NTM kiểu mẫunăm

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-……;

-…..;

-Lưu:VT,………….

CHÁNHVĂNPHÕNG

(Kýtên, đóngdấu, ghi rõ họ tên)


ỦYBANNHÂNDÂN

…………

THÔN,BẢN.............

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo -Hạnhphúc

……..,ngày….tháng…..năm20….

BÁOCÁO

Kết quả xây dựng nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu năm ……củathôn,bản…………

I.Đặcđiểmtìnhhình chung

1.NêutómtắtvềĐiều kiện tựnhiên,kinh tế-hội củathôn

2.Thuậnlợi

3.Khókhăn

II.Căncứtriểnkhai thựchiện

Căn cứcácvăn bảnchỉđạo cóliênquancủatỉnh,huyện,xã.

III.Kếtquả chỉ đạothựchiệnxây dựngNTM/NTMkiểumẫu

1.Vềcôngtác tổchức,triểnkhai

2.Vềcông tácthôngtin,tuyên truyềnthamgia tập huấn

3.VềPháttriểnkinhtế-hội

a)Pháttriểnsảnxuấtnôngnghiệp.

b)Pháttriểncôngnghiệp,tiểuthủcôngnghiệp,dịchvụ,ngànhnghềnông


thôn.


c)Nângcaothunhập,giảmnghèo chongườidân

d)Xâydựngsởhạtầng.

4.KếtquảhuyđộngnguồnlựcxâydựngNTM/NTMkiểumẫu

Tổngkinhphíđãthựchiện:................... triệuđồng,trongđó:

-Ngânsáchcấptrênhỗtrợ:…………………triệuđồng,chiếm....... %;

-Nhândân đónggóp............ triệuđồng,chiếm%.

IV.KếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMkiểu mẫu

Tổngsốtiêuchíthôn,bảntổchứctựđánhgiáđạt chuẩnNTM/NTMkiểu


mẫutheoquyđịnh…../…….(tổngsố) tiêuchí,đạt........... %,cụthể

1.Tiêuchísố ………….về…………….

a)Yêucầucủatiêuchí:

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………..

-Cácnộidungđãthựchiện:……………....

-Khốilượngthựchiện:……………………

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có).................... triệuđồng.

c)Tựđánh giá: Mứcđộđạt tiêuchí.......................... (trên cơsở kếtquả

thựchiệnsovớiyêu cầucủatiêu chí).

2.Tiêu chísố…………..về ………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………………….

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………..


-Cácnộidungđãthựchiện:……………………………….

-Khốilượngthựchiện:……………………………………

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)...................................... triệuđồng.

c)Tựđánhgiá: Mứcđộđạt tiêuchí............................... (trêncơ sởkết

quảthựchiệnso vớiyêu cầucủatiêuchí).

n.Tiêu chísố………………………về………………………………

V.Đánhgiá chung

1.Nhữngmặt đãlàmđược

2.Tồntại,hạn chếnguyên nhân

3.Bàihọckinhnghiệm

VI.Kếhoạchduytrì,nângcaochấtlƣợngcáctiêuchíđãđạtchuẩn

1.Quanđiểm

2.Mụctiêu

3.Nộidung duytrì,nâng caochấtlượng cáctiêu chínông thônmới

VII.Kiếnnghị,đềxuất

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-…………;

-………….

TM. BAN PHÁT TRIỂN THÔN, BẢNTRƢỞNGBAN

(Kýtên,ghihọ tên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆNCÁCTIÊUCHÍNÔNG THÔNMỚI

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quảxâydựng nôngthôn mớinăm…..thôn …..)

TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtchocả namvà nữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo cóbằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt chocả namvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản(triệuđồng/người)

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

3

Nghèođachiều

Tỷlệnghèođachiềugiaiđoạn2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ởdân cƣvà vƣờnhộ

4.1.Nhàtạm, dột nát

Không

Không

4.2.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbán kiên cố

≥ 80%

≥ 85%

4.3. Đồ đạc căn hộ mỗigiađình đượcsắpxếpgọngàng,ngănnắp,khoa

học

Đạt

Đạt

4.4. Vườn hộ mỗi gia đình (nếu có)đượcthiếtkếgọngàng,khoahọcđảmbảo vệ sinhmôitrường

Đạt

Đạt

5

Giaothông

5.1. Tỷ lệ đường thôn, bản và đườngliên thôn, bản ít nhất được cứng hóa,đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanhnăm,rãnhtiêuthoátnướcmặtđường

≥80%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóađạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

5.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch vàđảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm;có rãnh tiêu thoát nước mặt đường,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạtkhu dân cư cónắp đậy

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóađạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

5.3. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng(nếu có) đảm bảo vận chuyển hànghóa thuậntiện quanh năm

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa đạtchiềurộngmặt

đường≥3,0m,

100%

(trong đó: ≥60%bê tông hóa đạtchiềurộngmặt

đường≥3,0m,


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

chiều rộng nềnđường≥4,0m)

chiều rộng nềnđường≥4,0m)

6

Giáodục vàĐàotạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non chotrẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểuhọc mức độ 2; tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vàolớp 1đạttừ98%trởlên;phổ cậpgiáodụctrunghọcsởmứcđộ2;

đạt chuẩn xóamù chữmức độ2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt chocảnamnữ)tốtnghiệptrunghọcsởđượctiếptụchọctrunghọc(phổthông,giáodụcthườngxuyên,

trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3.phongtràokhuyếnhọc,khuyếntài,họctậpsuốtđời,xâydựng xã hội học tập tốt được côngnhận“Cộngđồnghọctập”doUBND xã ký Quyết định công nhậnđượcHộiKhuyếnhọccấphuyện

tặnggiấykhen.

Đạt

Đạt

7

Y tế

7.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảohiểmytế(ápdụngđạtchocảnam

nữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi(chiềucao

theotuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnh điệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóahoặcnơisinhhoạtvănhóa,thểthaophụcvụcộng

đồng

Đạt

Đạt

8.2.Đượccôngnhậngiữvững

danhhiệuthôn/bảnVănhóatrong3nămliên tục

Đạt

Đạt

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá, khuthểthaothônbằngcâyxanhhoặchàngrào khác được phủ câyxanh

Năm202260%

Năm202370%

Năm202475%

Năm202580%

Năm202265%

Năm202375%

Năm202480%

Năm202585%

9

Môitrƣờngvà antoànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheo quychuẩn

≥20%(≥10%từhệ thống cấp nướctậptrung)

≥45%(≥20%từhệ thống cấp nướctậptrung)

9.2.Tỷlệsởsảnxuất-kinhdoanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề(nếucó)đảmbảoquyđịnhvềbảovệ

môi trường

≥90%

≥95%


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

9.3. Cảnh quan, không gian xanh -sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ratồnđọngnướcthảisinhhoạttạicác

khu dântậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdân cưnôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatángphùhợpvớiquyđịnh và theoquyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt vàchất thải rắn không nguy hại trên địabànđượcthugom,xửtheoquy

định

≥ 70%

≥ 75%

9.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thựcvật sau sử dụng và chất thải rắn y tếđượcthugom,xửđápứngyêucầu

vềbảovệ môi trường

100%

100%

9.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệsinh và đảmbảo 3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảocác quy định về vệ sinh thú y, chănnuôi và bảo vệmôi trường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sảnxuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủcácquyđịnhvềđảmbảoantoàn

thựcphẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%

9.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinhtrênđịabànđượcthugom,táisửdụng, táichế, xử lýtheo quyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủy lợiphòng,

chốngthiêntai

Đảm bảo yêu cầu sản xuất, dân sinhphòngchốngthiêntaitheophươngchâm4 tạichỗ

Đạt

Đạt

11

Điện

Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và đượcsử dụng điện thường xuyên, an toàntừ cácnguồn

≥98%

100%

12

Thôngtin vàtruyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,internet

Đạt

Đạt

12.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanh xãđangsửdụngtốt

Đạt

Đạt

12.3.100%nhànhân,hộgiađình, địa chỉ trong thôn có (hoặc gán)địachỉtrênnềntảngbảnđồsố

quốc gia

Đạt

Đạt


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

13

Hệthốngchínhtrị

13.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrịsởtheoquyđịnh

Đạt

Đạt

13.2.Chibộđượcxếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụtrở

lên

Đạt

Đạt

13.3.Tổchứcchínhtrị-hộiđược

xếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trởlên

100%

100%

13.4.Đảmbảobìnhđẳnggiớiphòng chống bạo lực gia đình; phòngchống bạo lực trên cơ sở giới; phòngchống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗtrợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trênđịa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợnhữngngườidễbịtổnthươngtrong

giađình và đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyên

đềvềxâydựngthôn,bảnnôngthônmới

Đạt

Đạt

13.6. Có kế hoạch và triển khai kếhoạchbồidưỡngkiếnthứcvềxâydựng nông thôn mới cho người dân.Banpháttriểnthôn,bảnđượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựng

nôngthôn mới

Đạt

Đạt

14

Quốcphòngvà Anninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựng lựclượngdânquân“vữngmạnh,rộngkhắp”hoànthànhcácchỉtiêuquân sự, quốcphòng

Đạt

Đạt

14.2.KhônghoạtđộngchốngĐảng, chống chính quyền, phá hoạikhối đại đoàn kết toàn dân tộc; khôngcó khiếu kiện đông người vượt cấp;khônghoạtđộngtuyêntruyền,pháttriểnđạotráiphápluậtkhu

dân cư

Đạt

Đạt

14.3. Không có công dân cư trú trênđịabànphạmtộiđặcbiệtnghiêmtrọng hoặc phạm các tội về xâm hạitrẻem;tộiphạm,tệnạnhộitai

nạn giao thông, cháy, nổ được đượckiềmchế, giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt


BIỂUTỔNGHỢPKẾTQUẢTHỰCHIỆNCÁCTIÊUCHÍ NÔNG THÔNMỚIKIỂUMẪU

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quảxâydựngnôngthôn mớikiểu mẫunăm…..thôn…..)

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

1

Phát triểnkinh tếnôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tế ứngdụng công nghệ cao, hoặc có mô hìnhnông nghiệp liên kết theo chuỗi giá trịgắnvớiđảmbảoantoànthựcphẩm,hoặcsảnphẩmOCOPđượcxếphạng

3saotrởlên.

Đạt

1.2. Sản phẩm nông nghiệp chủ lực củađịa phương được truy xuất nguồn gốcđảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm,thích ứngvới biến đổi khí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnam và nữ).

≥ 80%

1.4.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạtchocảnam

nữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungười(triệuđồng/người) cao hơn từ 10% trở lên sovớimứcthunhậpbìnhquânđầungười

áp dụng đối với xã nông thôn mới nângcaotại cùngthời điểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn,bảnkhông cònhộnghèovà hộcận nghèo (trừ hộ nghèo, hộ cận nghèokhông có khả năng lao động; hộ nghèo,hộcận nghèodo bệnhhiểm nghèo).

Đạt

4

Nhà ở dâncƣ vàkhuôn viênhộgiađình

4.1.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiêncố.

≥90%

4.2. Đồ đạc căn hộ mỗi gia đình đượcsắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, khoa học;các công trình phụ trợthuận tiện chosinhhoạt,hợpvệsinh,đảmbảomỹquan.

Đạt

4.3. Vườn hộ - vườn nằm trong khuônviên hộ gia đình (đối với vườn có diệntíchtừ 200m2trở lên):

-Có bản vẽ hoặc sơ đồ quy hoạch đượcUBNDxácnhận.

-Có cảnh quan xanh-sạch-đẹp; có sảnphẩmđảmbảoantoànvệsinhthựcphẩm.

-Thu nhập từ vườn hàng năm: tối thiểuđạt30 triệu đồng/500m².

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có): Đúngquy cách kỹ thuật, có sử dụng bể biogashoặc chế phẩm sinh học, đảm bảovệsinhmôi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng rào trồngbằng cây xanh, cây hoa hoặc tường ràocứngđượcphủ bằng câyxanh,câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

4,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạt

khudânnắp đậy.

≥ 70%

-biểnbáogiaothôngđầucáctrụcđườngthôn(biểnbáohạnchếtảitrọng

xe,biểnchỉdẫn,gờ giảmtốc...)theoquyđịnh.

Đạt

- Tỷ lệ km đường được trồng cây xanh,cây hoa phù hợp với cảnh quan; có hệthốngđiện chiếu sáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu4,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

3,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước.

100%

-Tỷlệkmđườngđượctrồnghoa,câyxanh.

≥80%

5.3. Đƣờng trục chính nội đồng hoặckhu sản xuất (nếu có):Đảm bảo vậnchuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm,chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặt đườngtốithiểu 4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻem 5 tuổi, đạt chuẩn phổ cập giáo dụctiểuhọcmứcđộ3,đạtchuẩnphổcập

giáodụctrunghọcmứcđộ3đạtchuẩn xóamù chữmứcđộ 2.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cảnam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sởđượctiếptụchọctrunghọc(phổthông,

giáodụcthườngxuyên, trungcấp).

≥ 98%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyếntài,họctậpsuốtđời, xây dựng xãhộihọc tập tốt được công nhận là “Cộngđồng học tập” do UBND xã ký QuyếtđịnhcôngnhậnđượcHộiKhuyến

họccấp huyện tặngGiấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểm

ytế(áp dụngđạt chocảnam và nữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạt chocảnamvà nữ).

≥ 90%

7.3.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnh

điện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthể thấpcòi (chiều caotheo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1. Nhà văn hóa thôn,bản được xâydựng đầu tư trang thiết bị hiện đại, kếtnốiđượcInternet;lắpđặtcácdụngcụ thể dục, thể thao ngoài trời cho cáclứa tuổi; phát triển nhiều loại hình sinhhoạt câu lạc bộ tại Nhà văn hóa và duytrì thường xuyên tổ chức hoạt động theoquyđịnh.

Đạt

8.2. Hàng rào khuôn viên Nhà văn hóa,khu thể thao thôn được trồng bằng câyxanhhoặctườngràocứngđượcphủbằngcâyxanh.

100%

8.3. Trong khuôn viên nhà văn hóa, khuthể thao thôn, bản trồng cây xanh hoặctrồnghoahài hòa, hợp lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tại nhàvăn hóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vững danhhiệu “khu dân cư văn hóa” trong 05 nămliêntụctheoquyđịnhtạiNghịđịnhsố

122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018củaChính phủ”.

Đạt

8.6. Tỷ lệ hộ gia đình được công nhậndanh hiệu “Gia đình văn hóa” 03 nămliêntụctheoNghịđịnhsố

122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018củaChính phủ.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

8.7. Thôn, bản được tặng Giấy khen khudân cư văn hóa đạt ít nhất trong 03 nămliên tục và tỷ lệ hộ gia đình được tặngGiấykhen“Giađìnhvănhóa’’đạt25%/tổngsốgia đình.

Đạt

8.8.hươngước,quyướcđượcUBND cấp huyện quyết định công nhận100%ngườidânthựchiệnhương

ước,quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađình kiểu mẫu”

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1. Tỷ lệ cơ sở sản xuất – kinh doanh,dịch vụ, nuôi trồng thủy sản, làng nghề(nếucó)đảmbảoquyđịnhvềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõ,xóm,cảnh quan nơi ở từng hộ gia đình xanh -sạch-đẹp,an toàn.

Đạt

9.3.Maitángphùhợpvớiquyđịnhtheo quyhoạch.

Đạt

9.4. Tỷlệ sử dụnghình thứchỏatáng.

≥5%

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chấtthải rắn nguy hại trên địa bàn được thugom và xử lýtheo đúngquyđịnh.

100%

9.6. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩmnông nghiệp được thu gom, tái sử dụngvà tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệucácsảnphẩmthânthiệnvớimôitrường.

≥85%

9.7.Tỷ lệ hộgia đìnhthực hiện phânloạirácthảisinhhoạt,ápdụngbiệnpháp xửphù hợp.

≥60%

9.8.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnthugom,xử lý nước thảisinhhoạt,bằngbiệnpháp phù hợp, hiệuquả.

≥50%

9.9.Tỷlệsởchănnuôiđảmbảocácquyđịnhvềvệsinhthúy,chănnuôi

bảovệmôitrường.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

9.10. Có mô hình bảo vệ môi trường (tổ,đội, nhóm tham gia thực hiện thu gom,vận chuyển, xử lý chất thải rắn, vệ sinhđường làng ngõ xóm và các khu côngcộng;câulạcbộ, độituyêntruyềnvềbảo vệ môi trường) hoạt động thườngxuyên,hiệuquả,thuhútđượcsựtham

gia củacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷ lệ hộđược sửdụng nước sạchtheoquychuẩntừhệ thốngcấpnướctập

trung.

≥ 45%

10.2. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sởsản xuất, kinh doanh thực phẩm hàngnămđượctậphuấnvềantoànthực

phẩm.

100%

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩm trên địa bàn.

Đạt

10.4. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thựcphẩm nông, lâm, thủy sản được chứngnhận vềan toàn thựcphẩm.

100%

10.5. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứanước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu antoànđảm bảo 3 sạch.

100%

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệ thống thủy lợi liên quan đến thôn,bản cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất,dânsinhtheoquyđịnhvềphòngchống thiên tai 04 tại chỗ; có áp dụngcôngnghệtướitiêntiếntiếtkiệmnước

đốivới câytrồngchủlựcđịaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạthếsửdụng100%cápbọchoặccápngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơntiền

sửdụngđiệnquaứngdụngthanhtoánđiện tử.

≥90%

13

Thông tinvà truyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quang vàthông tin di động 4G/5G; cán bộ thôn,bảnứngdụngcácnềntảngsốđể

thông tin, tuyên truyền đến người dântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanh xãđangsửdụngtốt.

Đạt

13.3.mộttrongcáchìnhứngdụng công nghệ thông tin, chuyển đổi sốtrong các lĩnh vực, như: Sản xuất, kinhdoanh;ytế;giáodục;antoàngiao

thông; an ninh trật tự; truy xuất nguồngốcsản phẩm...

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrị-hộitheoquyđịnh;hàng

nămhoàn thành tốt nhiệmvụ trở lên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặcnămliềnkề,Chibộđượccôngnhậnhoànthành xuất sắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvềxâydựngthôn,bảnnôngthônmới

kiểumẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,viphạmthuộcphạmvihòagiảiđượchòa

giảithành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượng

hỗtrợpháptiếpcậnđượctrợgiúpphápkhi cóyêu cầu.

≥90%

15

Quốcphòng vàAnninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăng ký,quản lý, xây dựng lực lượng dân quân tựvệ,dựbịđộngviên,phươngtiệnkỹthuật,hoànthànhtốtnhiệmvụtuyểnchọngọicôngdânnhậpnghàng

năm.

Đạt

15.2. Tham gia đầy đủ chương trình bồidưỡng kiến thức quốc phòng - an ninhcho các đối tượng theo kế hoạch của cấptrên;thựchiệntốtcôngtácphổbiếnkiến thức quốc phòng - an ninh cho toàndân;hoànthànhtốtnhiệmvụhuấnluyện, diễn tập phòng chống lụt bão, tìmkiếm,cứuhộ,cứunạnnhiệmvụđột

xuấtkhác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotráipháp luật ở khu dân cư.

Đạt

15.4.Khôngcôngdântrúphạmtội bị khởi tố; không xảy ra trọng án, tộiphạm rất nghiêm trọng trở lên; tội phạmtệnạnhộiđượckiềmchế,giảm

dần; không phát sinh mới người mắc tệnạnhội ở khu dân cư.

Đạt

15.5.Đượccôngnhậnđạttiêuchuẩn“An toàn về an ninh, trật tự” và đạt loại“xuấtsắc”trongphongtràotoàndânbảo vệ an ninh Tổ quốc theo quy địnhcủaBộCôngan;hìnhtựquảnvề

An ninh trật tự hoạt động, thường xuyênhiệuquả.

Đạt


Mẫusố 05

ỦYBANNHÂNDÂN.....................

TỔTHẨMTRATIÊUCHÍTHÔNNÔNGTHÔN MỚI

CỘNGHOÀHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

……,ngày…..tháng …..năm……..

BÁOCÁO

Về việc thẩm tra hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩnkếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫu

của thôn(bản)………

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủaUBNDhuyện);

Căn cứ đề nghị của Ban Phát triển thôn ….về việc đề nghị xét, công nhậnthôn …đạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫunăm….

Căn cứ kết quả thẩm tra hồ sơ và đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từngtiêu chíNTM/NTMkiểu mẫutrênđịabàn thôn……

TổthẩmtratiêuchíthônđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu………báocáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các tiêu chí NTM/NTM kiểu mẫu chothôn ………cụthểnhưsau:

I.KẾTQUẢTHẨM TRA

Thờigianthẩmtra (từ ngày……/ ……/…….đếnngày…../ …../……).

1.Vềhồ

2.VềkếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫu

2.1.Tiêuchísố………… về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:……………………………..

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………..

-Khốilượngthựchiện:……………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)....................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí................................... (trên cơ sởkết

quảthẩmtraso với yêu cầu củatiêuchí).

2.Tiêu chí số ……………về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………………….

b)Kếtquảthựchiệntiêuchí:…………………………….


-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………………………

-Cácnộidungđãthựchiện: ………………………………………………

-Khốilượngthựchiện:……………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)............................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí............................. (trênsởkếtquả

thẩmtraso với yêu cầucủatiêu chí).

n.Tiêuchí số………………………về………………………

II.KẾTLUẬN

1.Vềhồ

2.Vềkếtquảthựchiệncáctiêuchí NTM/NTMkiểumẫu

-TổngsốtiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn............................. đã

đượcUBNDxã................ thẩm trađạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫutínhđếnthời

điểmthẩmtra là: ………/….tiêuchí,đạt……%.

-…………………………………………………………………………..

(Kèmtheobiểukếtquảthẩmtracáctiêuchí NTMcủa thôn. )

III.KIẾNNGHỊ

Nơinhận:

-……….;

-………..

TM. TỔ THẨM TRATỔTRƢỞNG

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọ tên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRACÁCTIÊUCHÍNÔNG THÔNMỚI

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quả thẩmtraxâydựngNTMnăm…..thôn …..)

TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtchocả namnữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo cóbằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạtcho cảnamvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản(triệuđồng/người)

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

3

Nghèo

đa chiều

Tỷlệnghèođachiềugiaiđoạn

2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ởdân cƣvà vƣờnhộ

4.1.Nhàtạm, dột nát

Không

Không

4.2. Tỷlệhộnhàkiêncốhoặc bán kiên cố

≥ 80%

≥ 85%

4.3.Đồđạccănhộmỗigiađìnhđượcsắpxếpgọngàng,ngănnắp,

khoahọc

Đạt

Đạt

4.4. Vườn hộ mỗi gia đình (nếucó) được thiết kế gọn gàng, khoahọc đảmbảo vệ sinhmôitrường

Đạt

Đạt

5

Giaothông

5.1.Tỷlệđườngthôn,bảnđường liên thôn, bản ít nhất đượccứnghóa,đảmbảoôđilạithuậntiệnquanhnăm,rãnhtiêuthoátnước mặt đường

≥80%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%tônghóahoặc nhựa hóađạtchiều rộngmặtđường

≥3,0m, chiềurộngnềnđường

≥4,0m)

5.2.Tỷ lệđường ngõ,xómsạchđảmbảođilạithuậntiệnquanhnăm;rãnhtiêuthoátnướcmặtđường,rãnhdọctiêuthoát nước sinh hoạt khu dân cưcó nắp đậy

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%tônghóahoặc nhựa hóađạtchiều rộngmặtđường

≥3,0m, chiềurộngnềnđường

≥4,0m)


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

5.3. Tỷ lệ đường trục chính nộiđồng(nếucó)đảmbảovậnchuyển hàng hóa thuận tiện quanhnăm

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥60%bê tông hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

6

Giáodục vàĐàotạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm noncho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáodụctiểuhọcmứcđộ2;tỷlệtrẻem 6 tuổivàolớp 1 đạttừ98%trởlên; phổ cập giáodục trunghọcsởmứcđộ2;đạtchuẩn

xóamù chữmứcđộ 2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạtchocảnamnữ)tốtnghiệptrung học cơ sở được tiếp tục họctrunghọc(phổthông,giáodục

thườngxuyên, trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3. Có phong trào khuyến học,khuyến tài, học tập suốt đời, xâydựng xã hội học tập tốt được côngnhận là “Cộng đồng học tập” doUBNDQuyếtđịnhcôngnhậnđượcHộiKhuyếnhọc

cấphuyện tặnggiấykhen.

Đạt

Đạt

7

Y tế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểmytế(ápdụngđạtchocả

namvà nữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi

(chiều cao theotuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4. Tỷlệdânsố cósổkhámchữabệnh điệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóahoặcnơisinh

hoạtvănhóa,thểthaophụcvụcộngđồng

Đạt

Đạt

8.2.Đượccôngnhậngiữvững

danhhiệuthôn/bảnVănhóatrong3 nămliêntục

Đạt

Đạt

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá,khu thể thao thôn bằng cây xanhhoặc hàng rào khác được phủ câyxanh

Năm2022 ≥

60%

Năm2023 ≥

70%

Năm2024 ≥

75%

Năm2022 ≥

65%

Năm2023 ≥

75%

Năm2024 ≥

80%


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

Năm2025 ≥

80%

Năm2025 ≥

85%

9

Môitrƣờngvà antoànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn

≥20%(≥10%từ

hệ thống cấpnướctậptrung)

≥45%(≥20%từ

hệ thống cấpnướctậptrung)

9.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinhdoanh, nuôi trồng thủy sản, làngnghề (nếu có) đảm bảo quy địnhvềbảo vệ môitrường

≥90%

≥95%

9.3.Cảnhquan,khônggianxanh

-sạch-đẹp,antoàn;khôngđể

xảyratồnđọngnướcthảisinhhoạttạicác khu dân cư tậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdânnôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatángphùhợpvới quyđịnh và theo quyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạtvà chất thải rắn không nguy hạitrênđịabànđượcthugom,xử

theo quyđịnh

≥ 70%

≥ 75%

9.7.Tỷlệbaogóithuốcbảovệthựcvậtsausửdụngchấtthải

rắnytếđượcthugom,xửđápứngyêucầu vềbảovệ môi trường

100%

100%

9.8.Tỷ lệ hộ cónhà tiêu,nhàtắm,thiếtbịchứanướcsinhhoạthợp

vệsinh và đảmbảo 3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảmbảo các quy định về vệ sinh thú y,chănnuôibảo vệmôitrường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sởsản xuất, kinh doanh thực phẩmtuânthủcácquyđịnhvềđảmbảo

antoàn thựcphẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%

9.12.Tỷlệchấtthảinhựaphátsinhtrênđịabànđượcthugom,

táisửdụng,táichế,xửtheoquyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủylợi

phòng,

chốngthiêntai

Đảm bảo yêu cầu sản xuất, dânsinhphòngchốngthiêntaitheo phươngchâm4tạichỗ

Đạt

Đạt


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

11

Điện

Tỷlệhộđăngtrựctiếp

đượcsửdụngđiệnthườngxuyên,antoàn từcác nguồn

≥98%

100%

12

Thôngtin vàtruyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,

internet

Đạt

Đạt

12.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanhđangsửdụng

tốt

Đạt

Đạt

12.3. 100% nhà ở cá nhân, hộ giađình, địa chỉ trong thôn có (hoặcgán)địachỉtrênnềntảngbản

đồsố quốc gia

Đạt

Đạt

13

Hệthốngchínhtrị

13.1.đủcáctổchứctronghệ

thốngchínhtrịsởtheoquyđịnh

Đạt

Đạt

13.2. Chi bộ được xếp loại chấtlượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trởlên

Đạt

Đạt

13.3.Tổchứcchínhtrị-hộiđượcxếploạichấtlượnghoàn

thànhtốtnhiệmvụ trởlên

100%

100%

13.4. Đảm bảo bình đẳng giới vàphòngchốngbạolựcgiađình;phòng chống bạo lực trên cơ sởgiới;phòngchốngxâmhạitrẻem; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em cóhoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn(nếucó);bảovệhỗtrợnhững

người dễ bị tổn thương trong giađìnhvà đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyên đề về xây dựng thôn, bảnnôngthôn mới

Đạt

Đạt

13.6. Có kế hoạch và triển khai kếhoạch bồi dưỡng kiến thức về xâydựngnôngthônmớichongườidân.Banpháttriểnthôn,bảnđượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựngnôngthônmới

Đạt

Đạt

14

Quốcphòngvà Anninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựnglực lượng dân quân “vững mạnh,rộngkhắp”hoànthànhcácchỉ

tiêu quânsự, quốc phòng

Đạt

Đạt

14.2. Không có hoạt động chốngĐảng,chốngchínhquyền,pháhoại khối đại đoàn kết toàn dântộc;khôngkhiếukiệnđôngngườivượtcấp;khônghoạt

động tuyên truyền, phát triển đạotrái pháp luậtkhu dân

Đạt

Đạt


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

14.3. Không có công dân cư trútrênđịabànphạmtộiđặcbiệtnghiêm trọng hoặc phạm các tộivề xâm hại trẻ em; tội phạm, tệnạnhộitainạngiaothông,

cháy,nổđượcđượckiềmchế,giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt

14.4. Có một trong các mô hình(phòng, chống tội phạm, tệ nạn xãhội; bảo đảm trật tự, an toàn giaothông;phòngcháy,chữacháy)gắn với phong trào toàn dân bảovệanninhTổquốchoạtđộngthường xuyên, hiệu quả; đạt tiêuchuẩn an toàn về “ANTT” và đạtloại “Khá” trong phong trào toàndân bảo vệ ANTQ theo quy địnhcủa Bộ Côngan

Đạt

Đạt


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRACÁCTIÊUCHÍ NÔNG THÔNMỚIKIỂUMẪU

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quả thẩmtra xâydựngNTMkiểumẫunăm…..thôn …..)

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

1

Phát triểnkinh tếnôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tế ứngdụng công nghệ cao, hoặc có mô hìnhnông nghiệp liên kết theo chuỗi giá trịgắnvớiđảmbảoantoànthựcphẩm,hoặcsảnphẩmOCOPđượcxếphạng

3saotrởlên.

Đạt

1.2. Sản phẩm nông nghiệp chủ lực củađịa phương được truy xuất nguồn gốcđảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm,thích ứngvới biến đổi khí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnam và nữ).

≥ 80%

1.4.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạtchocảnam

nữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungười(triệuđồng/người) cao hơn từ 10% trở lên sovới mức thu nhập bình quân đầu ngườiápdụngđốivớinôngthônmớinâng

caotại cùngthời điểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn,bảnkhông cònhộnghèovà hộcận nghèo (trừ hộ nghèo, hộ cận nghèokhông có khả năng lao động; hộ nghèo,hộcận nghèodo bệnhhiểm nghèo).

Đạt

4

Nhà ở dâncƣ vàkhuôn viênhộgiađình

4.1.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiêncố.

≥90%

4.2. Đồ đạc căn hộ mỗi gia đình đượcsắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, khoa học;các công trình phụ trợthuận tiện chosinhhoạt, hợp vệsinh.

Đạt

4.3. Vườn hộ - vườn nằm trong khuônviên hộ gia đình (đối với vườn có diệntíchtừ 200m2trở lên):

-Có bản vẽ hoặc sơ đồ quy hoạch đượcUBNDxácnhận.

-Có cảnh quan xanh-sạch-đẹp; có sảnphẩmđảmbảoantoànvệsinhthựcphẩm.

-Thu nhập từ vườn hàng năm: tối thiểuđạt30 triệu đồng/500m².

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có): Đúngquy cách kỹ thuật, có sử dụng bể biogashoặc chế phẩm sinh học, đảm bảovệsinhmôi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng rào trồngbằng cây xanh, cây hoa hoặc tường ràocứngđượcphủ bằng câyxanh,câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

4,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạt

khudâncư cónắpđậy.

≥ 70%

- Có biển báo giao thông đầu các trụcđường thôn (biển báo hạn chế tải trọngxe,biểnchỉdẫn,gờ giảmtốc...)theo

quyđịnh.

Đạt

-Tỷlệkmđườngđượctrồngcâyxanh,câyhoaphùhợpvớicảnhquan;hệ

thốngđiệnchiếusáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu4,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

3,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước.

100%

-Tỷlệkmđườngđượctrồnghoa,câyxanh.

≥80%

5.3. Đƣờng trục chính nội đồng hoặckhu sản xuất (nếu có):Đảm bảo vậnchuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm,chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,

chiềurộngmặt đườngtốithiểu 4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻem 5 tuổi, đạt chuẩn phổ cập giáo dụctiểuhọcmứcđộ3,đạtchuẩnphổcập

giáodụctrunghọcmứcđộ3đạtchuẩn xóamù chữmứcđộ 2.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cảnam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sởđượctiếptụchọctrunghọc(phổthông,

giáodụcthườngxuyên, trungcấp).

≥ 98%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyếntài,họctậpsuốtđời, xây dựng xãhộihọc tập tốt được công nhận là “Cộngđồng học tập” do UBND xã ký QuyếtđịnhcôngnhậnđượcHộiKhuyến

họccấp huyện tặngGiấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểm

ytế (áp dụngđạt cho cảnam và nữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạt chocảnamvà nữ).

≥ 90%

7.3.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnh

điện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthể thấpcòi (chiều caotheo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1. Nhà văn hóa thôn,bản được xâydựng đầu tư trang thiết bị hiện đại, kếtnốiđượcInternet;lắpđặtcácdụngcụ thể dục, thể thao ngoài trời cho cáclứa tuổi; phát triển nhiều loại hình sinhhoạt câu lạc bộ tại Nhà văn hóa và duytrìthườngxuyêntổchứchoạtđộngtheo

quyđịnh.

Đạt

8.2.HàngràokhuônviênNhàvănhóa,khuthểthaothônđượctrồngbằngcây

xanhhoặctườngràocứngđượcphủbằngcâyxanh.

100%

8.3.Trongkhuônviênnhàvănhóa,khu

thểthaothôn,bảntrồngcâyxanhhoặctrồnghoahài hòa, hợp lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tại nhàvăn hóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vững danhhiệu “khu dân cư văn hóa” trong 05 nămliên tục theo quy định tại Nghị định số122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018của

Chính phủ”.

Đạt

8.6. Tỷ lệ hộ gia đình được công nhậndanh hiệu “Gia đình văn hóa” 03 nămliêntụctheoNghịđịnhsố122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018của

Chính phủ.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

8.7. Thôn, bản được tặng Giấy khen khudân cư văn hóa đạt ít nhất trong 03 nămliên tục và tỷ lệ hộ gia đình được tặngGiấykhen“Giađìnhvănhóa’’đạt

25%/tổngsốgiađình.

Đạt

8.8.hươngước,quyướcđượcUBNDcấphuyệnquyếtđịnhcôngnhận

100%ngườidânthựchiệnhươngước,quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađình kiểu mẫu”

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1. Tỷ lệ cơ sở sản xuất – kinh doanh,dịch vụ, nuôi trồng thủy sản, làng nghề(nếucó)đảmbảoquyđịnhvềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõxóm,cảnh quan nơi ở từng hộ gia đình xanh -sạch-đẹp,an toàn.

Đạt

9.3.Maitángphùhợpvớiquyđịnhtheo quyhoạch.

Đạt

9.4. Tỷlệ sử dụnghình thứchỏatáng.

≥5%

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chấtthải rắn nguy hại trên địa bàn được thugom và xử lýtheo đúngquyđịnh.

100%

9.6. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩmnông nghiệp được thu gom, tái sử dụngvà tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệucácsảnphẩmthânthiệnvớimôitrường.

≥85%

9.7.Tỷ lệ hộgia đìnhthực hiện phânloạirácthảisinhhoạt,ápdụngbiệnpháp xửphù hợp.

≥60%

9.8.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnthugom,xử lý nước thảisinhhoạt,bằngbiệnpháp phù hợp, hiệuquả.

≥50%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo cácquy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi vàbảovệmôi trường.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

9.10. Có mô hình bảo vệ môi trường (tổ,đội, nhóm tham gia thực hiện thu gom,vận chuyển, xử lý chất thải rắn, vệ sinhđường làng ngõ xóm và các khu côngcộng;câulạcbộ, độituyêntruyềnvềbảo vệ môi trường) hoạt động thườngxuyên, hiệu quả, thu hút được sự thamgia củacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷ lệ hộđược sửdụng nước sạchtheoquychuẩntừhệ thốngcấpnướctập

trung.

≥ 45%

10.2.Tỷlệchủthểhộgiađìnhsởsảnxuất,kinhdoanhthựcphẩmhàng

nămđượctậphuấnvềantoànthựcphẩm.

100%

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩm trên địa bàn.

Đạt

10.4. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thựcphẩm nông, lâm, thủy sản được chứngnhận vềan toàn thựcphẩm.

100%

10.5. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứanước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu antoànđảm bảo 3 sạch.

100%

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệ thống thủy lợi liên quan đến thôn,bản cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất,dânsinhtheoquyđịnhvềphòngchốngthiêntai04tạichỗ;ápdụng

công nghệ tưới tiên tiến tiết kiệm nướcđốivới câytrồngchủ lựcđịaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạthếsửdụng100%cápbọc hoặccápngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơntiềnsửdụngđiệnquaứngdụngthanhtoán

điện tử.

≥90%

13

Thông tinvà truyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quang vàthông tin di động 4G/5G; cán bộ thôn,bảnứngdụngcácnềntảngsốđể

thông tin, tuyên truyền đến người dântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanh xãđangsửdụngtốt.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

13.3.mộttrongcáchìnhứngdụng công nghệ thông tin, chuyển đổi sốtrong các lĩnh vực, như: Sản xuất, kinhdoanh;ytế;giáodục;antoàngiaothông;anninhtrậttự;truyxuấtnguồn

gốcsảnphẩm...

Đạt

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrị-hộitheoquyđịnh;hàng

nămhoàn thành tốt nhiệm vụ trởlên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặc

nămliềnkề,Chibộđượccôngnhậnhoànthành xuất sắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvềxâydựngthôn,bảnnôngthônmới

kiểumẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,viphạmthuộcphạmvihòagiảiđượchòa

giảithành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượnghỗ trợ pháp lý tiếp cận và được trợ giúpphápkhi cóyêu cầu.

≥90%

15

Quốcphòng vàAnninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăng ký,quản lý, xây dựng lực lượng dân quân tựvệ,dựbịđộngviên,phươngtiệnkỹthuật,hoànthànhtốtnhiệmvụtuyểnchọngọicôngdânnhậpnghàng

năm.

Đạt

15.2. Tham gia đầy đủ chương trình bồidưỡng kiến thức quốc phòng - an ninhcho các đối tượng theo kế hoạch của cấptrên;thựchiệntốtcôngtácphổbiếnkiến thức quốc phòng - an ninh cho toàndân;hoànthànhtốtnhiệmvụhuấnluyện,diễntậpphòngchốnglụtbão,tìm

kiếm, cứu hộ, cứu nạn và nhiệm vụ độtxuấtkhác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotráipháp luật ở khu dân cư.

Đạt

15.4.Khôngcôngdântrúphạmtội bị khởi tố; không xảy ra trọng án, tộiphạm rất nghiêm trọng trở lên; tội phạmtệnạnhộiđượckiềmchế,giảm

dần; không phát sinh mới người mắc tệnạnhội ở khu dân cư.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

15.5.Đượccôngnhậnđạttiêuchuẩn“An toàn về an ninh, trật tự” và đạt loại“xuấtsắc”trongphongtràotoàndânbảo vệ an ninh Tổ quốc theo quy địnhcủa Bộ Công an; có mô hình tự quản vềAnninhtrậttựhoạtđộng,thườngxuyên

hiệuquả.

Đạt


Mẫusố 06

ỦYBANNHÂNDÂNHUYỆN………..

VĂNPHÕNGĐIỀUPHỐINTM

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

Số..... /BC-VPĐP

……..,ngày….tháng…..năm20….

BÁOCÁO

Vềviệcthẩmđịnhhồ sơ đềnghị xét,côngnhậnđạtchuẩn

Và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫucủa thôn,bản………

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóa giaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạo có liênquan củaUBNDhuyện);

Căn cứ đề nghị của UBND xã ….tại Tờ trình số …/TTr-UBND ngày …vềviệcthẩmđịnh,xét,công nhậnthônđạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫu năm…,

Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ và đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từngtiêu chí NTM trên địa bàn thôn ….. của các phòng, ban phụ trách tiêu chí NTM.Văn phòng Điều phối NTM huyện báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và thực hiệncáctiêuchí NTM/NTM kiểu mẫucho thôn(bản)………cụthểnhưsau:

I.KẾTQUẢTHẨMĐỊNH

Thờigianthẩmđịnh(từngày……/ ……/…….đếnngày…../ …../……).

1.Vềhồ

2.Vềkếtquảthựchiệncáctiêuchíthôn,bảnNTM/NTMkiểumẫu

2.1.Tiêuchísố………… về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện: …………………………………..

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………..

-Khốilượngthựchiện:……………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)....................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí................................... (trên cơ sởkết

quảthẩmđịnhso vớiyêu cầucủatiêu chí).

2.Tiêu chí số ……………về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………………….

b)Kếtquảthựchiệntiêuchí:…………………………….


-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………………………

-Cácnộidung đãthựchiện:……………………………………………

-Khốilượngthựchiện:………………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)............................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí............................. (trênsởkếtquả

thẩmđịnhsovới yêu cầucủatiêu chí).

n.Tiêuchí số………………………về………………………

II.KẾTLUẬN

1.Vềhồ

2.Vềkếtquảthựchiệncáctiêuchí thôn,bảnNTM/NTMkiểumẫu

-TổngsốtiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn............................. đã

đượcUBNDhuyện.............. thẩmđịnhđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫutínhđến

thờiđiểmthẩmđịnh là: ………/….tiêuchí,đạt ……%.

-…………………………………………………………………………..

(KèmtheobiểukếtquảthẩmđịnhcáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn ).

III.KIẾNNGHỊ

Nơinhận:

-……….;

-……….

CHÁNHVĂNPHÕNG

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọ tên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNHCÁCTIÊUCHÍNÔNG THÔNMỚI

của thôn,bản….,….huyện …..

(Kèmtheo Báo cáosố: /BC-VPĐPngày / /20…. của Văn phòng Điều phốiNTMhuyệnvề côngnhậnthônđạtchuẩnNTM)

TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷ lệlaođộng quađàotạo(áp dụngđạtchocả namnữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2.Tỷlệlaođộng quađàotạo có

bằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạtcho cảnamvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản(triệuđồng/người)

Năm2022:

≥39

Năm2023:

≥42

Năm2024:

≥45

Năm2025:

≥48

Năm2022:

≥39

Năm2023:

≥42

Năm2024:

≥45

Năm2025:

≥48

3

Nghèođa

chiều

Tỷlệnghèođachiềugiaiđoạn2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ởdân cƣvƣờnhộ

4.1.Nhàtạm, dột nát

Không

Không

4.2.Tỷlệhộnhàkiêncố

hoặc bán kiêncố

≥ 80%

≥ 85%

4.3.Đồđạccănhộmỗigiađìnhđược sắpxếp gọngàng,ngănnắp,

khoahọc

Đạt

Đạt

4.4. Vườn hộ mỗi gia đình (nếucó) được thiết kế gọn gàng, khoahọc đảmbảo vệ sinhmôitrường

Đạt

Đạt

5

Giaothông

5.1.Tỷlệđườngthôn,bảnđường liên thôn, bản ít nhất đượccứnghóa,đảmbảoôđilạithuậntiệnquanhnăm,rãnhtiêuthoátnước mặt đường

≥80%

(trongđó:

≥50% bê tônghóa hoặc nhựahóađạtchiềurộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trongđó:

≥70% bê tônghóa hoặc nhựahóa đạtchiềurộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền đường

≥4,0m)

5.2. Tỷ lệđường ngõ, xóm sạchđảmbảođilạithuậntiệnquanhnăm;rãnhtiêuthoátnướcmặtđường,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạtkhudân

có nắp đậy

100%

(trongđó:

≥50% bê tônghóa hoặc nhựahóađạtchiều

rộngmặt

100%

(trongđó:

≥70% bê tônghóa hoặc nhựahóa đạtchiều

rộngmặt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

đường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

đường≥3,0m,chiều rộngnền đường

≥4,0m)

5.3. Tỷ lệ đường trục chính nộiđồng(nếucó)đảmbảovậnchuyểnhànghóathuậntiệnquanh năm

100%

(trongđó:

≥50% bê tônghóa đạtchiềurộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trongđó:

≥60% bê tônghóa đạtchiềurộng mặtđường≥3,0m,chiều rộngnền đường

≥4,0m)

6

Giáodục vàĐàotạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm noncho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáodục tiểuhọcmứcđộ 2;tỷ lệ trẻem 6 tuổi vào lớp 1 đạt từ98%trở lên; phổ cập giáo dục trunghọcsởmứcđộ2;đạtchuẩn

xóamù chữmứcđộ 2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạtchocảnamnữ)tốtnghiệptrung học cơ sở được tiếp tục họctrunghọc(phổthông,giáodục

thườngxuyên, trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3. Có phong trào khuyến học,khuyến tài, học tập suốt đời, xâydựnghộihọctậptốtđượccôngnhận“Cộngđồnghọctập”doUBNDQuyếtđịnh

công nhận và được Hội Khuyếnhọc cấp huyện tặnggiấykhen.

Đạt

Đạt

7

Y tế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảo

hiểmytế(ápdụng đạtchocảnamvà nữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi(chiều cao theotuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữabệnh điệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóa hoặc nơisinh

hoạtvănhóa,thểthaophụcvụcộngđồng

Đạt

Đạt

8.2. Được công nhận và giữ vữngdanh hiệu thôn/bản Văn hóa trong3 nămliêntục

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá,khu thể thao thôn bằng cây xanhhoặc hàng rào khác được phủ câyxanh

Năm2022 ≥

60%

Năm2023 ≥

70%

Năm2024 ≥

75%

Năm2025 ≥

80%

Năm2022 ≥

65%

Năm2023 ≥

75%

Năm2024 ≥

80%

Năm2025 ≥

85%

9

Môitrƣờngvà Antoànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn

≥20%(≥10%

từ hệ thống cấpnướctậptrung)

≥45%(≥20%

từhệ thống

cấp nước tậptrung)

9.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinhdoanh, nuôi trồng thủy sản, làngnghề (nếu có) đảm bảo quy địnhvềbảo vệ môitrường

≥90%

≥95%

9.3.Cảnhquan,khônggianxanh

- sạch - đẹp, an toàn; không đểxảyratồnđọngnướcthảisinhhoạttạicác khu dân cư tậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdânnôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatángphùhợpvới quyđịnh và theo quyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạtvà chất thải rắn không nguy hạitrên địa bàn được thu gom, xử lýtheo quyđịnh

≥ 70%

≥ 75%

9.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệthực vật sau sử dụng và chất thảirắn y tế được thu gom, xử lý đápứngyêucầuvềbảovệmôi

trường

100%

100%

9.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,thiết bị chứa nước sinh hoạt hợpvệsinh và đảmbảo 3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảmbảo các quy định về vệ sinh thú y,chănnuôi và bảovệ môi trường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sởsản xuất, kinh doanh thực phẩmtuân thủ các quy định về đảm bảoan toàn thực phẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

9.12. Tỷ lệchấtthảinhựaphátsinh trên địa bàn được thu gom,táisửdụng,táichế,xửlý theoquyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủylợi

phòng,chốngthiên

tai

Đảm bảo yêu cầu sản xuất, dânsinhphòngchốngthiêntaitheo phươngchâm4tạichỗ

Đạt

Đạt

11

Điện

Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp vàđược sử dụng điện thường xuyên,antoàn từ các nguồn

≥98%

100%

12

Thôngtin vàtruyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,internet

Đạt

Đạt

12.2. Có hệ thống loa kết nối vớiĐàitruyềnthanhđangsửdụngtốt

Đạt

Đạt

12.3. 100% nhà ở cá nhân, hộ giađình, địa chỉ trong thôn có (hoặcgán) mã địa chỉ trên nền tảng bảnđồsố quốc gia

Đạt

Đạt

13

Hệthốngchínhtrị

13.1. Có đủ các tổ chức trong hệthốngchínhtrịsởtheoquyđịnh

Đạt

Đạt

13.2. Chi bộ được xếp loại chấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụtrở lên

Đạt

Đạt

13.3. Tổ chức chính trị - xã hộiđượcxếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trởlên

100%

100%

13.4. Đảm bảo bình đẳng giới vàphòngchốngbạolựcgiađình;phòng chống bạo lực trên cơ sởgiới;phòngchốngxâmhạitrẻem; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em cóhoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn(nếu có); bảo vệ và hỗ trợ nhữngngười dễ bị tổn thương trong giađìnhvà đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyên đề về xây dựng thôn, bảnnôngthôn mới

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

13.6.kếhoạchtriểnkhaikế hoạch bồi dưỡng kiến thức vềxâydựngnôngthônmớichongườidân.Ban pháttriển thôn,bảnđượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựngnôngthôn

mới

Đạt

Đạt

14

Quốcphòngvà Anninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựnglực lượng dân quân “vững mạnh,rộng khắp” và hoàn thành các chỉtiêu quânsự, quốc phòng

Đạt

Đạt

14.2. Không có hoạt động chốngĐảng,chốngchínhquyền,pháhoại khối đại đoàn kết toàn dântộc;khôngkhiếukiệnđôngngườivượtcấp;khônghoạtđộngtuyêntruyền,pháttriểnđạo

trái pháp luậtkhu dân

Đạt

Đạt

14.3. Không có công dân cư trútrênđịabànphạmtộiđặcbiệtnghiêm trọng hoặc phạm các tộivề xâm hại trẻ em; tội phạm, tệnạn xã hội và tai nạn giao thông,cháy,nổđượcđượckiềmchế,giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt

14.4. Có một trong các mô hình(phòng,chốngtộiphạm,tệnạnhội;bảođảmtrậttự,antoàngiaothông;phòngcháy,chữacháy)gắnvớiphongtrào toàn dân bảo vệ an ninh Tổquốchoạtđộngthườngxuyên,hiệuquả;đạttiêu chuẩn an toàn về “ANTT”và đạtloại “Khá” trong phong trào toàndânbảovệANTQtheoquyđịnhcủaBộCôngan

Đạt

Đạt


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNHCÁCTIÊUCHÍ NÔNG THÔNMỚIKIỂUMẪU

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(Kèmtheo Báo cáosố: /BC-VPĐPngày / /20…. của Văn phòng Điềuphối NTMhuyện vềcông nhậnthôn đạt chuẩn nôngthôn mới kiểu mẫu)

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

1

Phát triểnkinh tếnôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tếứng dụng công nghệ cao, hoặc cómô hình nông nghiệp liên kết theochuỗi giá trị gắn với đảm bảo antoàn thực phẩm, hoặc có sản phẩmOCOPđượcxếp hạng3sao trở lên.

Đạt

1.2. Sản phẩm nông nghiệp chủ lựccủađịaphươngđượctruyxuấtnguồn gốc đảm bảo chất lượng, antoàn thực phẩm, thích ứng với biếnđổikhí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnam và nữ).

≥ 80%

1.4. Tỷ lệ lao động qua đào tạo cóbằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạtchocảnam và nữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungười(triệu đồng/người) cao hơn từ 10%trở lên so với mức thu nhập bìnhquânđầungườiápdụngđốivới

nông thôn mới nâng cao tại cùngthờiđiểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn, bản không còn hộ nghèo vàhộ cận nghèo (trừ hộ nghèo, hộ cậnnghèo không có khả năng lao động;hộnghèo,hộcậnnghèodobệnhhiểmnghèo).

Đạt

4

Nhà ở dâncƣ vàkhuôn viênhộgiađình

4.1.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiên cố.

≥90%

4.2. Đồ đạc cănhộ mỗi gia đìnhđược sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp,khoahọc;cáccông trìnhphụtrợthuậntiệnchosinhhoạt,hợpvệsinh.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

4.3.Vườnhộ-vườnnằmtrongkhuônviênhộgiađình(đốivớivườncó diện tích từ 200m2trởlên):

-Có bản vẽ hoặc sơ đồ quy hoạchđượcUBNDxácnhận.

-Có cảnh quan xanh-sạch-đẹp; cósản phẩm đảm bảo an toàn vệ sinhthựcphẩm.

-Thu nhập từ vườn hàng năm: tốithiểuđạt 30triệu đồng/500m².

Đạt

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có):Đúng quy cách kỹ thuật, có sử dụngbể biogas hoặc chế phẩm sinh học,đảmbảo vệsinh môi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng ràotrồng bằng cây xanh, cây hoa hoặctường rào cứng được phủ bằng câyxanh, câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóahoặc bê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹthuậtđồngbộ;chiềurộngnềnđườngtối thiểu5,0m,chiềurộng

mặtđườngtối thiểu 4,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạtkhudânnắp

đậy.

≥ 70%

-biểnbáogiaothôngđầucáctrụcđườngthôn(biểnbáohạnchế

tảitrọngxe,biểnchỉdẫn,gờgiảmtốc,...)theo quyđịnh.

Đạt

- Tỷ lệ km đường được trồng câyxanh,câyhoaphùhợpvớicảnhquan; có hệthốngđiện chiếu sáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóahoặc bê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹthuậtđồngbộ;chiềurộngnềnđườngtối thiểu4,0m,chiềurộng

mặtđườngtối thiểu 3,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước.

100%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

-Tỷlệkmđườngđượctrồnghoa,câyxanh.

≥80%

5.3. Đƣờng trục chính nội đồnghoặc khu sản xuất (nếu có):Đảmbảo vận chuyển hàng hóa thuận tiệnquanh năm, chiều rộng nền đườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặt

đườngtối thiểu 4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non chotrẻ em 5tuổi, đạtchuẩn phổ cậpgiáodụctiểuhọcmứcđộ3,đạtchuẩn phổ cập giáo dục trung họcmứcđộ3đạtchuẩnxóachữ

mứcđộ 2.

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt chocả nam và nữ) tốt nghiệp trung họccơ sở được tiếp tục học trung học(phổthông,giáodụcthườngxuyên,

trungcấp).

≥ 98%

6.3.phongtràokhuyếnhọc,khuyếntài,họctậpsuốtđời, xâydựng xã hội học tập tốt được côngnhận“Cộngđồnghọctập”doUBNDQuyếtđịnhcôngnhận

và được Hội Khuyến học cấp huyệntặngGiấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảo

hiểmytế(ápdụngđạtchocảnamnữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạtchocảnam

nữ).

≥ 90%

7.3.Tỷlệdânsốsổkhámchữa

bệnhđiện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuy

dinhdưỡngthểthấpcòi(chiềucaotheo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1.Nhà vănhóa thôn,bảnđượcxây dựng, đầu tư trang thiết bị hiệnđại, kết nối đượcInternet;có lắpđặt các dụng cụ thể dục, thể thaongoàitrờichocáclứatuổi;pháttriển nhiều loại hình sinh hoạt câulạc bộ tại Nhà văn hóa và duy trìthườngxuyêntổchứchoạtđộng

theo quyđịnh.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

8.2. Hàng rào khuôn viên Nhà vănhóa, khu thể thao thôn được trồngbằngcâyxanhhoặctườngràocứng

đượcphủbằngcâyxanh.

100%

8.3. Trong khuôn viên nhà văn hóa,khuthểthaothôn,bảntrồngcâyxanhhoặctrồnghoahàihòa,hợp

lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tại nhà văn hóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vữngdanhhiệu“khudânvănhóa”trong 05 năm liên tục theo quy địnhtạiNghịđịnhsố122/2018/NĐ-CP

ngày17/9/2018 củaChính phủ”.

Đạt

8.6. Tỷ lệ hộ gia đình được côngnhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”03 năm liên tục theo Nghị định số122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018

củaChính phủ.

≥80%

8.7. Thôn, bản được tặng Giấy khenkhu dân cư văn hóa đạt ít nhất trong03 năm liên tục và tỷ lệ hộ gia đìnhđượctặngGiấykhen“Giađìnhvăn

hóa’’đạt 25%/tổngsốgiađình.

Đạt

8.8. Có hương ước, quy ước đượcUBND cấp huyện quyết định côngnhận100%ngườidânthựchiện

hươngước, quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađình kiểu mẫu”.

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1.Tỷ lệ cơsởsảnxuấtkinhdoanh, dịch vụ, nuôi trồng thủy sản,làngnghề(nếucó)đảm bảo quyđịnhvềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõxóm, cảnh quan nơi ở từng hộ giađình xanh -sạch -đẹp, an toàn.

Đạt

9.3.Maitángphùhợpvớiquyđịnhtheo quyhoạch.

Đạt

9.4.Tỷlệsửdụnghìnhthứchỏatáng.

≥5%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt vàchất thải rắn nguy hại trên địa bànđược thu gom và xử lý theo đúngquyđịnh.

100%

9.6.Tỷlệchấtthảihữucơ,phụphẩm nông nghiệp được thu gom,tái sử dụng và tái chế thành nguyênliệu,nhiênliệucácsảnphẩm

thânthiệnvớimôi trường.

≥85%

9.7.Tỷlệhộgiađìnhthựchiện

phânloạirácthảisinhhoạt,ápdụngbiện phápxửphù hợp.

≥60%

9.8.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnthugom,xửnướcthảisinhhoạt,

bằngbiện pháp phù hợp,hiệu quả.

≥50%

9.9.Tỷlệsởchănnuôiđảmbảo

cácquyđịnhvềvệsinhthúy,chănnuôivà bảo vệmôitrường.

≥90%

9.10.hìnhbảovệmôitrường (tổ, đội, nhóm tham gia thựchiệnthugom,vậnchuyển,xửchất thải rắn, vệ sinh đường làngngõ xóm và các khu công cộng; câulạc bộ, đội tuyên truyền về bảo vệmôitrường)hoạtđộngthườngxuyên,hiệuquả,thuhútđượcsự

thamgia củacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn từhệthống

cấpnướctậptrung.

≥ 45%

10.2.Tỷlệchủthểhộgiađìnhsởsảnxuất,kinhdoanhthực

phẩmhàngnămđượctậphuấnvềantoàn thựcphẩm.

100%

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩm trên địa bàn.

Đạt

10.4.Tỷlệsởchế,chếbiếnthựcphẩmnông,lâm,thủysản

đượcchứngnhậnvềantoànthựcphẩm.

100%

10.5. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bịchứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh,nhàtiêuan toànđảmbảo 3sạch.

100%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệthốngthủylợiliênquanđếnthôn, bản cơ bản đáp ứng yêu cầusản xuất, dân sinh và theo quy địnhvề phòng chống thiên tai 04 tại chỗ;có áp dụng công nghệ tưới tiên tiếntiếtkiệmnướcđốivớicâytrồng

chủlựcđịaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạ

thếsửdụng 100%cápbọchoặccápngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơn

tiềnsửdụngđiệnquaứngdụngthanhtoán điện tử.

≥90%

13

Thông tinvà truyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quangvà thông tin di động 4G/5G; cán bộthôn, bản có ứng dụng các nền tảngsốđểthôngtin,tuyêntruyềnđến

ngườidântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivới

Đàitruyềnthanhđangsửdụngtốt.

Đạt

13.3.mộttrongcáchìnhứngdụngcôngnghệthôngtin,chuyển đổi số trong các lĩnh vực,như:Sảnxuất,kinhdoanh;ytế;giáodục;antoàngiaothông;an

ninhtrậttự;truy xuấtnguồngốcsảnphẩm...

Đạt

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1. Có đủ các tổ chức trong hệthống chính trị - xã hội theo quyđịnh;hàngnămhoànthànhtốtnhiệm vụ trở lên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặc năm liền kề, Chi bộ được côngnhậnhoànthành xuấtsắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvề xâydựngthôn,bảnnôngthôn

mớikiểu mẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,

viphạmthuộcphạmvihòagiảiđượchòagiải thành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượng hỗtrợpháplý tiếpcậnđượctrợgiúpphápkhiyêu

cầu.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

15

Quốcphòng vàAnninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăngký,quảnlý,xâydựnglựclượngdân quân tự vệ, dự bị động viên,phương tiệnkỹ thuật,hoànthànhtốtnhiệmvụtuyểnchọngọi

côngdân nhập nghàngnăm.

Đạt

15.2. Tham gia đầy đủ chương trìnhbồi dưỡng kiến thức quốc phòng -an ninh cho các đối tượng theo kếhoạchcủacấptrên;thực hiện tốtcông tác phổ biến kiến thức quốcphòng - an ninh cho toàn dân; hoànthành tốt nhiệm vụ huấn luyện, diễntập phòng chống lụt bão, tìm kiếm,cứuhộ,cứunạnnhiệmvụđột

xuấtkhác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotrái phápluật ởkhudân cư.

Đạt

15.4.Khôngcôngdântrúphạm tội bị khởi tố; không xảy ratrọng án, tội phạm rất nghiêm trọngtrở lên; tội phạm và tệ nạn xã hộiđượckiềmchế,giảmdần;khôngphátsinhmớingườimắctệnạn

hộiở khudân cư.

Đạt

15.5.Đượccôngnhậnđạttiêuchuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”và đạt loại “xuất sắc” trong phongtràotoàndânbảovệanninhTổquốctheoquy địnhcủaBộCôngan; có mô hình tự quản về An ninhtrậttựhoạtđộng,thườngxuyên

hiệuquả.

Đạt


CỘNGHÕAHỘI CHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

(Tênthôn,bản),ngàytháng …năm202…

BIÊNBẢN

HỘINGHỊDÂNTHÔN

Hôm nay, ngày …tháng … năm …tại thôn (bản) …xã …Ban công tác mặttrận thôn tổ chức hội nghị dân cư để lấy ý kiến thống nhất về việc đề nghị xét,côngnhậnthôn,bản...đạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫunăm..

-ChủtrìHộinghị:(TrưởngBancôngtácmặttrậnthônghihọ,tên,chứcdanh):………….

-Thưký Hộinghị:(ghihọ,tên,chứcdanh)

-Thànhphần thamgia:

1.Thànhphầnthamgiaýkiến:(Đại diệncáchộgia đìnhtrongthôn).

2.Tổngsốhộgiađìnhtrongthôn..... hộ

3.TổngsốhộđạidiệnthamdựHộinghị:...hộ,chiếm...%sốhộtrong


thôn.


-NộidungHộinghị:

1.ng(bà)……..(TrưởngBancôngtácmặttrậnthôn)….thôngquaBáo


cáokếtquảxâydựngNTM/NTMkiểu mẫu thôn……

2.ÝkiếnthamgiavàoBáocáokếtquảxâydựngNTM,NTMkiểumẫucủađạidiệncác hộgia đìnhtrongthôn.

+ ……………

……………...

3.Ban công tác mặt trận thôn thực hiện các thủ tục lấy ý kiến thống nhấtcủa đại diện các hộ gia đình trong thôn về việc đề nghị xét, công nhận thôn … đạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫu năm …..(bằng hình thức biểu quyết hoặc lấy phiếu,nếuthựchiệntheohìnhthứclấyphiếuphảighithànhphầnhoạtđộngcủatổ kiểmphiếu).

Kết quảlấy ýkiến:

+Ýkiến thống nhất:…..người(phiếu),chiếm…..%.

+Ýkiếnkhôngthốngnhất:…..người(phiếu),chiếm….%.

4.Các ý kiến tham gia khác của đại diện các hộ dân:(mời các đại biểu có ýkiến khôngthốngnhấtnêu lý dokhôngthốngnhất).

5.ThưhoànthiệnthôngquaBiênbảntạiHộinghị.

Hội nghị kết thúc hồi…….giờ……phút cùng ngày. Các đại biểu tham dựđã thống nhất nội dung biên bản và lập thành 02 bản có giá trị như nhau, 01 bảnlưutại thôn,01bản gửikèm hồsơ đề nghịxét,côngnhận thôn(bản) …đạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫunăm….

Thƣ ký

(Ký,ghihọtên)

Chủtrì

(ký,ghihọtên)


BCĐ CHƢƠNG TRÌNHXÂYDỰNGNÔNGTHÔNMỚI

XÃ……………

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

……….,ngày….tháng ……năm……

BIÊNBẢN

Họpđềnghịxét,côngnhậnthôn (bản)……………………

đạtchuẩnNTM/NTMkiểu mẫunăm………………

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định về tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạo có liênquan củaUBNDhuyện);

Căn cứ báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí thôn, bảnNTM/NTM kiểu mẫu trên địa bàn thôn .... của Tổ thẩm tra tiêu chí thôn NTM,NTMkiểumẫu;

Căn cứ đề nghị của Ban Phát triển thôn (bản) …. Về việc đề nghị thẩm tracáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫutrênđịabàn.

Hômnay,vàohồi……..giờ……..phútngày…../…............. tại

………….., UBND xã ……… (huyện …….., tỉnh …………..) tổ chức họp đềnghịxét,công nhận thôn,bảnđạtchuẩn NTM/NTMkiểu mẫu,cụ thểnhưsau:

I.THÀNHPHẦNTHAMGIACUỘC HỌP,GỒMCÓ:

-ng(bà):............................. .. -Chứcvụ,đơn vị công tác-Chủtrì;

-ng (bà).............................. …-Chứcvụ,đơn vị côngtác;

-……………………………………………………………………..

-ng(bà):..................... ….-Chứcvụ,đơnvịcôngtác -Thưcuộchọp.

II.NỘI DUNGCUỘCHỌP

1.TổthẩmtratiêuchíthônNTM/NTMkiểumẫuxã...báocáokếtquảthẩmtracáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn....

2.Ýkiếnphátbiểuthảoluậncủacácthànhviênthamdựcuộchọpvềkếtquảthựchiện các tiêuchíNTM/NTMkiểumẫu trên địa bànthôn....

-…………………………………………

3.Kếtquảbỏphiếu:sốthànhviênthamdựcuộchọpnhấttríđềnghịthẩmđịnh,xét,côngnhậnthôn……..đạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫunăm

…………/tổngsố ………..thành viên thamdựcuộchọp,đạt.............. %.

Biênbảnkếtthúchồi…………giờ………..phútngày…../……/

………,đã thôngquachocácthànhviênthamdựcuộchọpcùngnghenhấttrí

……………%.

Biên bản này được lập thành ……… bản có giá trị pháp lý như nhau:UBND xã lưu ………. bản; để làm hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn đạt chuẩnNTM/NTMkiểumẫugửiUBNDhuyện bản.

THƢCUỘCHỌP

(Ký,ghihọtên)

CHỦTRÌCUỘCHỌP

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọ tên)


ỦYBAN NHÂN DÂN

XÃ……..

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

Số:………/BC-UBND

………,ngày……tháng ……năm20……

BÁOCÁO

Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạtchuẩnthôn,bản NTM/NTM kiểumẫu năm…….


đốivớithôn (bản)….,xã……..

I.Tómtắtquátrìnhtổchứclấyýkiếnthamgia

-…………………………………………………………..

-…………………………………………………………..

II.Tổnghợp ýkiếnthamgiađốivớikếtquảthẩmtrahồsơ vàmứcđộđạtchuẩnthônNTM/NTM kiểu mẫunăm…….đốivớithôn(bản)……….

1.ÝkiếnthamgiacủaMặttrậnTổquốccáctổchứcchínhtrị-hộicủa

-Hình thứcthamgiaýkiến: …………………………………..

-Ýkiến thamgia: ……………………………………………..

-Đềxuất,kiến nghị(nếu có):…………………………………

2.Ý kiếnthamgiacủacácđơnvị,tổchứckháctrênđịa bàn(tênđơnvị,

tổchức: …….)

-Hìnhthứcthamgiaýkiến:……………………………………

-Ýkiến thamgia: ………………………………………………

-Đềxuất,kiếnnghị(nếu có):…………………………………..

3.Ýkiếnthamgia củanhândântrênđịabàn

-Ýkiếnthamgia:……………………………………………

-Đềxuất,kiến nghị(nếucó): ………………………………..

III.Kếtquả tiếpthuýkiến thamgia, giải trình của UBND

-………………………………………………………………….

-………………………………………………………………….

Nơinhận:

-…………;

-…………;

-…………;

-Lưu:VT,……

TM.UBNDXÃ……CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


Mẫusố10:

MẪU GIẤY CÔNG NHẬN THÔN, BẢNĐẠT CHUẨN NÔNG THÔNMỚI/NÔNGTHÔNMỚIKIỂUMẪU

(Quốchuy)

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

CHỦTỊCH

ỦYBAN NHÂN DÂN HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNHPHỐ…….

CÔNGNHẬN

THÔN,BẢN......,XÃ…..,HUYỆN/THỊXÃ/THÀNHPHỐ…..

Đạtchuẩn nôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫu năm20….

Quyếtđịnhsố:……/QĐ-UBNDNgày…./…/…

……,ngày…tháng… năm…

CHỦTỊCH


PhụlụcII

CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, THU HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN THÔN,BẢNĐẠT CHUẨN NTM/NTMKIỂUMẪUTRÊNĐỊABÀN

TỈNHTHANHHÓA

(Kèmtheo Quyđịnhtại Quyếtđịnhsố ..../2022/QĐ-UBNDngày.../ /2022


củaUBNDtỉnh ThanhHóa)

Mẫusố01

ỦYBAN NHÂN DÂN

XÃ………

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

Số:………/BC-UBND

………,ngày……tháng ……năm20……

BÁOCÁO


Kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mớikiểu mẫu năm……củathôn,bản……………..………

I.Khái quátđặcđiểmtìnhhình

1.Thôn, bản ……… đã được công nhận đạt chuẩn NTM/NTM kiểu mẫunăm…..(nêu cụ thể: số, ký hiệu, ngày tháng năm, trích yếu, cấp có thẩm quyềnquyếtđịnhcôngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu).

2.Thôn……(nêutổngquanvềđiềukiệntựnhiên,kinhtế-hộicủathôn; thuận lợi, khó khăn trongthực hiện duy trì, nângcao chất lượng các tiêuchíthôn,bản NTM/NTMkiểumẫu).

II.Căncứtriểnkhai thựchiện

CăncứcácvănbảnchỉđạoliênquancủaTrungương,tỉnh,huyên.

III.Đánhgiácôngtácchỉđạothựchiệnduytrì,nângcaochấtlƣợngtiêuchíthôn,bản nôngthôn mới/nôngthônmớikiểumẫu

1.Vềchỉ đạo,điều hành

2.Vềtruyền thông,đàotạo,tậphuấn

a)Côngtáctruyềnthông.

b)Công tácđào tạo,tập huấn.

3.Vềchỉđạopháttriểnsảnxuất,ngànhnghề,nângcaothunhậpchongƣời dân

a)Côngtácpháttriểnkinhtếnôngthôn.

b)Côngtácpháttriểncôngnghiệp,tiểuthủcôngnghiệp,ngànhnghềnông


thôn.


c)Vềnâng caothu nhập,giảmnghèochongườidân.

4.Vềhuyđộngnguồnlực(từkhithôn,bảnđượccôngnhậnđạtchuẩn


NTM/NTMkiểu mẫuđến thời điểmđánhgiá)


Tổng kinh phí đã thực hiện: ………. triệu đồng, trong đó:……..(cần nêucụthể:số kinhphí,tỷlệ(%)củatừngnguồnvốn).

IV.Kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn các tiêu chí thôn, bảnnông thôn mới/nôngthôn mớikiểu mẫu

TổngsốtiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn,bản.................... đã

được UBND xã………… đánh giá không đạt chuẩn tính đến thời điểm đánh giá(tháng…./20…)là:…../…..tiêu chí, chiếm……%, cụ thể(cần đánh giá từng chỉtiêu,tiêuchí):

1.Tiêuchísố………..về………….

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………..

b)Kếtquả thựchiện:

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………….

-Khối lượngđãthựchiện: ………………………………………………

c)Đánh giá:Mức độkhôngđạttiêuchí.....................(đánh giátrêncơ sở

kếtquảthựchiệnso với yêu cầu mứcđạtcủatiêu chí).

n.Tiêu chísố……….về……………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………..

b)Kếtquả thựchiện:

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………….

-Khối lượngđãthựchiện: ………………………………………………

c)Đánh giá:Mức độkhôngđạttiêuchí.....................(đánh giátrêncơ sở

kếtquảthựchiệnso với yêu cầu mứcđạtcủatiêu chí).

V.Kếtluận(cầnkhẳngđịnhthôn,bảnđủđiềukiệnhaykhôngđủđiềukiện đềnghị xét,thuhồiquyếtđịnhcôngnhậntheo quyđịnh)

-……………………………………

-……………………………………

VI.Kiếnnghị

-……………………………………

-……………………………………

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-…………;

-…………;

-Lưu:VT,……

TM.UBND…………

CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÔNG ĐẠTCHUẨNCÁCTIÊU CHÍTHÔN,BẢNNTM/NTMKIỂUMẪUNĂM…….

của thôn,bản……………………….

(KèmtheoBáocáosố:……../BC-UBNDngày……/……/20…củaUBND)

TT

Tên tiêuchí

Nộidung tiêuchí

Tiêu chuẩnđạt chuẩn

(Cần ghi rõ từng tiêu chí, chỉ tiêu cụthểquyđịnhápdụng đốivới vùng)

Kết quảđánhgiá

1

1.1. ……………….

1.2. ……………….

2

2.1. ……………….

2.2. ……………….


Mẫusố02

ỦYBAN NHÂN DÂN

XÃ……..

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

Số:………/BC-UBND

………,ngày……tháng ……năm20……

BÁOCÁO


Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫunăm củathôn,bản……

I.Tómtắt quá trìnhUBND xãtổ chứclấyý kiến thamgia

-…………………………………………………………..

-…………………………………………………………..

II.Tổnghợpýkiếnthamgiađốivớikếtquảđánhgiámứcđộkhôngđạtchuẩn NTM/NTMkiểumẫunăm…….của thôn,bản……

1.ÝkiếnthamgiacủaMặttrậnTổquốccáctổchứcchínhtrị-hộicủa

-Hìnhthứcthamgiaýkiến: …………………………………..

-Ýkiếnthamgia:………………………………………………

-Đềxuất,kiếnnghị(nếu có):………………………………………

2.Ý kiếnthamgiacủacácđơnvị,tổchức kháctrênđịa bàn(tênđơnvị,tổ chức..... )

-Hìnhthứcthamgiaýkiến:……………………………………

-Ýkiến thamgia: ……………………………………………….

-Đềxuất,kiến nghị(nếu có):………………………………….

3.Ýkiếnthamgia củanhândântrênđịabàn

-Ýkiếnthamgia:……………………………………………

-Đềxuất,kiếnnghị(nếu có):…………………………….

III.Kếtquả tiếpthuýkiến thamgia, giải trình của UBND

-………………………………………………………………….

-…………………………………………………………………...

Nơinhận:

-…………;

-…………;

-Lưu:VT,……

TM.UBNDXÃ………CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


Mẫusố03

ỦYBAN NHÂN DÂN

........

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆT NAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

………….,ngày….tháng….năm…..

BIÊNBẢN


Họp đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mớikiểu mẫuđốivớithôn ……

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquan củaTrungương);

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủa tỉnh,huyện,xã);

CăncứBáocáosố……….ngày……/……/……củaUBNDxã…………

vềtổnghợpýkiếnthamgiađốivớikếtquảđánhgiámứcđộkhôngđạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểu mẫunăm……….đối vớithôn …….........

CăncứBáocáosố…….ngày…../…../……củaUBNDxã..... vềđánhgiá

mứcđộkhôngđạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫunăm...... đối

vớithôn,bản……

Hômnay,vàohồi……giờ…..phútngày……/…../…….tại.............. ,

UBND………tổchứchọpxét,đềnghịthuhồiquyếtđịnhcôngnhậnđạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫuđốivớithôn,bản...... ,cụthể

nhưsau:

I.THÀNHPHẦNTHAMGIACUỘCHỌP,GỒMCÓ:

-Ông (bà)................ …-Chứcvụ,đơnvịcôngtác-Chủtrìcuộc họp.

-Ông(bà):............... ….- Chức vụ,đơnvịcôngtác.

-………………………………………………….

-Ông(bà):.................. ..-Chức vụ,đơnvịcôngtác- Thưcuộc họp.

II.NỘIDUNGCUỘCHỌP

1.UBND xã trình bày Báo cáo: Kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩnnông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu năm……. đối với thôn……; tổng hợp ýkiến tham gia đối với kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn nông thôn mới/nôngthônmớikiểumẫunăm……đốivớithôn,bản…….....................................

2.Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp xét, đềnghị thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểumẫu đốivớithôn,bản,cụthểnhưsau:

-…………………………………..

-…………………………………..


3.Kết quảbỏphiếu:

-Số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị thu hồi quyết định côngnhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu đối với thôn, bản………là………/tổngsố……..thành viênthamdựcuộchọp,bằng…….%.

-Số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị không thu hồi quyết địnhcông nhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu đối với thôn,bản………là………/tổngsố……..thành viênthamdựcuộchọp,bằng…….%.

Biên bản kết thúc hồi……. giờ…… phút ngày……../……/……, đã thôngquachocácthànhviên thamdựcuộchọpcùng nghevà nhấttrí%.

Biênbảnnàyđượclậpthànhbảngiátrịphápnhưnhau:UBND

xã ….. lưu…… bản; để làm hồ sơ đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận đạtchuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu đối với thôn, bản…., gửi UBNDhuyệnbản.

THƢCUỘCHỌP

(Ký,ghihọtên)

CHỦTRÌCUỘCHỌP

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


Mẫusố04

ỦYBAN NHÂN DÂN

………………….

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

………,ngày……tháng……năm20……

TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC THÔN, BẢN BỊ THU HỒI QUYẾT ĐỊNHCÔNGNHẬNĐẠTCHUẨNNTM/NTM KIỂUMẪU


(thuộcxã…………,huyện/thịxã/thànhphố )

TT

Tên thôn, bản bị thu hồiQuyết định công nhậnđạt chuẩn NTM/NTMkiểumẫu

Năm đãđƣợc côngnhận thôn,bản đạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫu

Quyết định thu hồi quyết định công nhậnthôn,bản đạt chuẩn NTM/

NTM kiểumẫu

Ghi chú

Số, ký hiệu, ngàytháng năm củaQuyết định thuhồi

Cấp ban hànhQuyết địnhthuhồi

Trích yếunộidungQuyết địnhthuhồi

1

Thôn……………

2

Thôn……………

Thôn…………

Tổng số.....thôn,bản bị

thu hồi quyết định côngnhậnđạtchuẩn NTM/NTMkiểumẫu/tổngsố….

Thôn, bản đã được côngnhận đạtchuẩn NTMthuộcxã,chiếm….%

NGƢỜILẬPDANHSÁCH

Quyết định số: 41/2022/ QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2022 - 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỈNH THANH HÓA Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc

Số: 41/2022/QĐ- UBND Thanh hóa, ngày 05 tháng 9 năm 2022


QUYẾTĐỊNH

Về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩnnông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,giai đoạn 2022 -2025

ỦYBANNHÂNDÂNTỈNHTHANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửađổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chínhquyềnđịaphươngngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Ban hành văn bản quy phạm phápluậtngày18tháng6năm2020;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2021/QH15 ngày 28/7/2021 của Quốc hội vềviệc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mớigiaiđoạn2021-2025;

Căn cứ Quyết định số263/QĐ-TTg ngày22/02/2022của Thủ tướngChính phủ về việc phê duyệt Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mớigiaiđoạn2021-2025;

CăncứQuyếtđịnhsố318/QĐ-TTgngày08/3/2022củaThủtướngChính phủvề ban hànhBộ tiêuchíQuốc gia về xã nông thôn mớiBộ tiêuchíQuốcgiavềnôngthônmớinângcao,giaiđoạn2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chínhphủ vềviệcquy địnhxã nôngthôn mới kiểumẫu giai đoạn2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBNDtỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa,giaiđoạn2022-2025;

Căn cứ Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBNDtỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnhThanh Hóa,giaiđoạn2022-2025;

Theo đề nghị tại Tờ trình số 489/TTr-VPĐP ngày 18/7/2022 của VănphòngĐiều phốixây dựng nông thônmới tỉnhvề việc đề nghịUBND tỉnhban hành Quyết định quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận,công bốthu hồiQuyết địnhcông nhận thôn, bản đạt chuẩnnôngthônmới,nôngthônmớikiểumẫutrênđịabàntỉnhThanhHóa,giai

đoạn2022-2025;kèmtheoBáocáothẩmđịnhsố426/BCTĐ-STPngày15/7/2022củaSởpháp.

QUYẾTĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chí, điều kiện,trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhậnthôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới, nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnhThanh Hóa,giaiđoạn2022 -2025.

Điều2.Quyếtđịnhnàyhiệulựckểtừngày15tháng9năm2022thaythếQuyếtđịnhsố2392/2017/QĐ-UBNDngày06/7/2017củaUBNDtỉnhvềbanhành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và côngbố thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn2017-2020Quyếtđịnhsố26/2019/QĐ-UBNDngày21/8/2019củaUBNDtỉnhvềbanhànhBộtiêuchíthôn,bảnnôngthônmớikiểumẫutrênđịabàntỉnhThanhHóa,giaiđoạn2019-2020.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng Điều phối xây dựngnông thôn mới tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủtịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã; Trưởng cácthôn, bản và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyếtđịnh này.

Nơinhận:

-NhưĐiều2QĐ;

-BCĐTrungương các ChươngtrìnhMTQG(đểb/c);

-BộNN&PTNT (đểb/c);

-Cục kiểmtra vănbản-Bộpháp;

-T.trựcTỉnhủy, HĐNDtỉnh,UBNDtỉnh (để b/c);

-Thành viên BCĐtỉnh;

-Côngbáo tỉnh;

-Lưu:VT,PgNN.

TM.ỦYBANNHÂNDÂNKT.CHỦTỊCH

PHÓCHỦTỊCH

ĐứcGiang


QUYĐỊNH

Tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố và thu hồiquyếtđịnhcông nhậnthôn,bảnđạtchuẩnnông thônmới,nông thônmới

kiểumẫutrênđịabàntỉnhThanhHóa,giaiđoạn2022-2025


(Banhành kèmtheo Quyếtđịnh số /2022/QĐ-UBNDngày / /2022 củaỦyban nhândântỉnhThanhHóa)

CHƢƠNGI

QUYĐỊNHCHUNG

Điều1.Phạmviđiềuchỉnhđốitƣợngápdụng

1.Quyđịnh nàyquyđịnh tiêuchí,điều kiện,trình tự,thủtục,hồsơ:

a)Xét,côngnhậncôngbốthôn,bảnđạtchuẩnnôngthônmới(viếttắtNTM),NTMkiểumẫutrênđịabàntỉnh Thanh Hóa,giaiđoạn2022-2025.

b)Xét, thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểumẫutrênđịa bàntỉnhThanhHóa.

2.Quy định này áp dụng đối với các thôn, bản trên địa bàn tỉnh thực hiệnxây dựng NTM, NTM kiểu mẫu; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đếnthựchiệnChươngtrìnhMTQGxâydựngNTM.

Điều2.Phânvùng trongxét,côngnhận thôn,bản đạt chuẩn

a)Đốivới thôn,bảnxâydựng NTMđượcphânthành 02 vùng:

-Vùng 1: Thôn, bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu thuộchuyện nghèo theo Quyết định 353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022 của Thủ tướng Chínhphủ và huyện vừa thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thôn, bản thuộc các xã miềnnúi khu vực III theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của Thủ tướngChính phủ và thôn, bản đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 612/QĐ-UBDTngày16/9/2021củaỦybanDântộc.

-Vùng 2: Cácthôn,bản cònlại.

b)Đối với thôn, bản xây dựng NTM kiểu mẫu: Không áp dụng phân vùngtrong xét,côngnhận đạtchuẩn.

Điều3.Nguyêntắcthựchiện

1.Bảođảmcôngkhai,minhbạch,dân chủ,kháchquan.

2.Việc xét, công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bảnđạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu phải được thực hiện thường xuyên, liên tục hàngnăm, đảm bảo đúng điều kiện, trình tự, thủ tục và có sự phối hợp chặt chẽ giữacáccơ quan,tổchức,cá nhânliênquan.


3.Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin và thực hiện chuyển đổi sốtrong công tác xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết định công nhận thôn, bảnđạtchuẩnNTM,NTM kiểu mẫu.

4.Các thôn, bản sau khi được công nhận đạt chuẩn NTM thì tiếp tục nângcaochất lượng cáctiêu chí vàtiến hành xâydựngthôn,bản NTMkiểumẫu.

Điều 4. Thẩm quyền xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết địnhcôngnhận

Chủ tịch UBND cấp huyện xét, công nhận, công bố và thu hồi quyết địnhcôngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTM kiểu mẫu.

Điều5.Điềukiệnxét,công nhận,thuhồi quyếtđịnhcông nhận

1.Điềukiệnxét,côngnhận

Thôn,bản đạt chuẩnNTM,NTMkiểu mẫukhiđủ cácđiều kiện:

-ĐápứngđầyđủmứcđộđạtchuẩntheoyêucầucủaBộtiêuchíthôn,bảnđạtchuẩn NTM,NTM kiểumẫu tỉnh Thanh Hóa,giaiđoạn 2022-2025.

-tỷlệhàilòngcủangườidântrênđịabànđốivớikếtquảxâydựngNTM/NTMkiểumẫucủathôn,bảnđạttừ90%trởlên.

2.Điềukiệnxét,thuhồiquyếtđịnhcôngnhận

Đối với thôn, bản đã được công nhận đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu bịthu hồi quyết định công nhận khi trên địa bàn thôn, bản có từ 30% đến dưới 50%số tiêu chí thôn, bản(trong đó có một trong các tiêu chí: Thu nhập; Môi trườngvà An toàn thực phẩm; Chất lượng môi trường sống; Quốc phòng và An ninh)hoặc có từ 50% số tiêu chí thôn, bản trở lên không đáp ứng mức đạt chuẩn theoyêucầucủaBộ tiêu chíthôn,bản NTM,NTMkiểu mẫugiai đoạn 2022 -2025.

CHƢƠNGII

TIÊU CHÍ THÔN, BẢN NÔNG THÔN MỚI, NÔNG THÔN MỚI KIỂUMẪUTỈNHTHANH HÓA,GIAIĐOẠN2022-2025

Điều6.Tiêuchíthôn,bảnnông thônmới,nôngthônmới kiểumẫu

1.Tiêuchíthôn,bảnnôngthônmới

TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnamvà nữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(áp dụngđạtchocảnamvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản

(triệuđồng/người)

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

3

Nghèo đachiều

Tỷlệnghèo đachiềugiai đoạn2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ở dânvƣờnhộ

4.1.Nhàtạm,dột nát

Không

Không

4.2.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiêncố

≥ 80%

≥ 85%

4.3.Đồđạccănhộmỗigiađìnhđượcsắpxếpgọn gàng, ngăn nắp, khoa học

Đạt

Đạt

4.4. Vườnhộ mỗigiađình(nếu có)đượcthiết kế gọn gàng, khoa học đảm bảo vệ sinhmôi trường

Đạt

Đạt

5

Giao thông

5.1. Tỷ lệ đường thôn, bản và đường liênthôn, bản ít nhấtđược cứng hóa, đảm bảoôtô đi lại thuận tiện quanh năm, có rãnh tiêuthoát nước mặtđường

≥80%

(trong đó: ≥50% bêtông hóa hoặc nhựahóa đạt chiều rộngmặt đường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóa đạt

chiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

5.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảođilạithuậntiệnquanhnăm;rãnhtiêuthoát nước mặt đường, rãnh dọc tiêu thoátnướcsinh hoạtkhu dâncó nắp đậy

100%

(trong đó: ≥50% bêtông hóa hoặc nhựahóa đạtchiềurộngmặt đường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóa đạt

chiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

5.3. Tỷ lệđường trục chínhnộiđồng (nếucó) đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiệnquanh năm

100%

(trong đó: ≥50% bêtông hóa đạt chiềurộngmặtđường

≥3,0m, chiều rộngnềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥60%bê tông hóa đạtchiều rộng mặtđường≥3,0m,

chiều rộng nềnđường≥4,0m)

6

Giáo dục vàĐào tạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5tuổi; phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2; tỷlệ trẻ em 6 tuổi vào lớp 1 đạt từ 98% trở lên;phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 2;đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả namvà nữ) tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếptụchọctrunghọc(phổthông,giáodụcthườngxuyên, trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyến tài,học tập suốt đời, xây dựng xã hội học tập tốtđược công nhận là “Cộng đồng học tập” doUBND xã ký Quyết định công nhận và đượcHội Khuyến họccấp huyệntặnggiấykhen.

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

7

Y tế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểmytế(áp dụngđạtchocả namnữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibị suydinhdưỡngthểthấp còi (chiều cao theo tuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnhđiệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóahoặcnơisinhhoạtvănhóa, thể thao phục vụ cộngđồng

Đạt

Đạt

8.2.Đượccôngnhậngiữvữngdanhhiệuthôn/bảnVăn hóatrong3 nămliêntục

Đạt

Đạt

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá, khu thể thaothôn bằng cây xanh hoặc hàng rào khác đượcphủ câyxanh

Năm202260%

Năm202370%

Năm202475%

Năm202580%

Năm202265%

Năm202375%

Năm202480%

Năm202585%

9

Môi trƣờngvà An toànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn

≥20% (≥10% từ hệthống cấp nước tậptrung)

≥45% (≥20% từhệ thống cấpnướctậptrung)

9.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôitrồng thủy sản, làng nghề (nếu có) đảm bảoquyđịnh về bảo vệ môitrường

≥90%

≥95%

9.3. Cảnh quan, không gian xanh- sạch -đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nướcthải sinh hoạttạicáckhu dân cư tậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdân cư nôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatáng phùhợpvớiquyđịnhvà theo quyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thảirắn không nguy hại trên địa bàn được thugom, xử lýtheo quyđịnh

≥ 70%

≥ 75%

9.7.Tỷlệbaogóithuốcbảovệthựcvậtsausửdụngchấtthảirắnytếđượcthugom,

xửđáp ứngyêucầu về bảo vệmôitrường

100%

100%

9.8.Tỷlệhộnhàtiêu,nhàtắm,thiếtbịchứanướcsinhhoạthợpvệsinhđảmbảo

3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quyđịnh về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệmôi trường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất,kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy địnhvề đảmbảo an toànthực phẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

9.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địabàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lýtheo quyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Đảmbảoyêucầusảnxuất,dânsinhphòng chống thiêntaitheophương châm 4tạichỗ

Đạt

Đạt

11

Điện

Tỷ lệhộđăng kýtrực tiếpđượcsửdụngđiệnthườngxuyên,antoàntừcácnguồn

≥98%

100%

12

Thông tinvà truyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,internet

Đạt

Đạt

12.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanhđangsửdụngtốt

Đạt

Đạt

12.3.100%nhànhân,hộgiađình,địachỉtrongthôn(hoặcgán)địachỉtrên

nền tảngbản đồ số quốcgia

Đạt

Đạt

13

Hệ thốngchínhtrị

13.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrịsởtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

13.2.Chibộđượcxếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trở lên

Đạt

Đạt

13.3. Tổ chứcchính trị-xã hộiđượcxếp loạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trở lên

100%

100%

13.4.Đảmbảobìnhđẳnggiớiphòngchống bạo lực gia đình; phòng chống bạo lựctrên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em;bảo vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệttrên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợ nhữngngười dễ bị tổn thương trong gia đình và đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyênđềvềxâydựngthôn, bản nôngthônmới

Đạt

Đạt

13.6. Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồidưỡng kiến thức về xây dựng nông thôn mớicho người dân. Ban phát triển thôn, bản đượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựng

nôngthôn mới

Đạt

Đạt

14

Quốc phòngvà An ninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựng lực lượngdân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoànthànhcácchỉtiêu quân sự,quốc phòng

Đạt

Đạt

14.2.KhônghoạtđộngchốngĐảng,chống chính quyền, phá hoại khối đại đoànkết toàn dân tộc; không có khiếu kiện đôngngườivượtcấp;khônghoạtđộngtuyên

truyền, pháttriển đạo trái pháp luật ở khudân cư

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Vùng1

Vùng2

14.3. Không có công dân cư trú trên địa bànphạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạmcác tội về xâm hại trẻ em; tội phạm, tệ nạn xãhộitainạngiaothông,cháy,nổđượcđược kiềmchế, giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt

14.4.mộttrongcáchình(phòng,chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trậttự,antoàngiaothông;phòngcháy,chữacháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ anninh Tổ quốc hoạt động thường xuyên, hiệuquả;đạttiêuchuẩnantoànvề“ANTT”đạt loại “Khá” trong phong trào toàn dân bảovệ ANTQtheo quyđịnh của Bộ Côngan

Đạt

Đạt

2.Tiêuchíthôn,bảnnôngthônmớikiểumẫu

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

1

Phát triểnkinh tế nôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tế ứng dụng công nghệcao, hoặc có môhìnhnông nghiệp liênkếttheochuỗigiá trị gắn với đảm bảo an toàn thực phẩm, hoặc có sảnphẩmOCOPđượcxếp hạng3 sao trở lên.

Đạt

1.2.Sảnphẩmnông nghiệp chủlực của địa phươngđược truy xuất nguồn gốc đảm bảo chất lượng, an toànthựcphẩm, thích ứngvới biến đổi khí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtchocảnamnữ).

≥ 80%

1.4.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạt chocảnamnữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thu nhập bình quân đầu người (triệu đồng/người) caohơn từ 10% trở lên so với mức thu nhập bình quân đầungười áp dụng đối với xã nông thôn mới nâng cao tạicùngthời điểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn, bản không còn hộ nghèo và hộ cận nghèo (trừ hộnghèo, hộ cận nghèo không có khả năng lao động; hộnghèo,hộcậnnghèo dobệnhhiểm nghèo).

Đạt

4

Nhà ở dânkhuônviên hộ giađình

4.1.Tỷlệ hộcó nhàkiên cố hoặcbán kiên cố.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

4.2. Đồ đạc căn hộ mỗi gia đình được sắp xếp gọn gàng,ngăn nắp, khoa học; các công trình phụ trợ thuận tiệnchosinh hoạt, hợp vệsinh.

Đạt

4.3.Vườnhộ-vườnnằmtrongkhuônviênhộgiađình(đốivới vườn có diện tích từ 200m2trở lên):

-bảnvẽhoặcđồquyhoạchđượcUBNDxácnhận.

-cảnhquanxanh-sạch-đẹp;sảnphẩmđảmbảoantoànvệsinh thựcphẩm.

-Thunhậptừvườnhàngnăm:tốithiểuđạt30triệuđồng/500m².

Đạt

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có): Đúng quy cách kỹthuật, có sử dụng bể biogas hoặc chế phẩm sinh học,đảmbảo vệsinh môi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng rào trồng bằng cây xanh,cây hoa hoặc tường rào cứng được phủ bằng cây xanh,câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạttiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ; chiều rộng nền đường tốithiểu5,0m, chiều rộngmặt đườngtối thiểu 4,0m.

100%

-Các tuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinh hoạtkhu dân cư cónắp đậy.

≥ 70%

- Có biển báo giao thông đầu các trục đường thôn (biểnbáo hạn chế tải trọng xe, biển chỉ dẫn, gờ giảm tốc...)theo quyđịnh.

Đạt

-Tỷlệkmđường đượctrồngcâyxanh,câyhoaphùhợpvớicảnh quan;có hệthốngđiệnchiếu sáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạttiêu chuẩn kỹ thuật đồng bộ; chiều rộng nền đường tốithiểu4,0m, chiều rộngmặt đườngtối thiểu 3,0m.

100%

-Cáctuyến đườngrãnhtiêu thoátnước.

100%

-Tỷlệ kmđườngđược trồnghoa,câyxanh.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

5.3. Đƣờng trục chính nội đồng hoặc khu sản xuất(nếucó):Đảmbảovậnchuyểnhàng hóa thuậntiệnquanh năm, chiều rộng nền đường tối thiểu 5,0m, chiềurộngmặt đườngtối thiểu4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi, đạtchuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 3, đạt chuẩnphổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 3 và đạt chuẩnxóamù chữmứcđộ 2.

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ) tốtnghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổthông,giáo dụcthườngxuyên, trungcấp).

≥ 98%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyến tài, học tập suốtđời, xây dựng xã hội học tập tốt được công nhận là“Cộng đồng học tập” do UBND xã ký Quyết định côngnhận và được Hội Khuyến học cấp huyện tặng Giấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểmytế(ápdụng

đạtchocảnamnữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạtchocảnam và nữ).

≥ 90%

7.3. Tỷlệ dânsốsổkhám chữabệnh điện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi(chiều cao theo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1. Nhà văn hóa thôn, bản được xây dựng, đầu tư trangthiết bị hiện đại, kết nối được Internet; có lắp đặt cácdụng cụ thể dục, thể thao ngoài trời cho các lứa tuổi;phát triển nhiều loại hình sinh hoạt câu lạc bộ tại Nhàvăn hóa và duy trì thường xuyên tổ chức hoạt động theoquyđịnh.

Đạt

8.2.HàngràokhuônviênNhàvănhóa,khuthểthaothôn được trồng bằng cây xanh hoặc tường rào cứngđượcphủ bằngcâyxanh.

100%

8.3.Trongkhuônviênnhàvănhóa,khuthểthaothôn,bản trồng câyxanh hoặctrồnghoahài hòa, hợp lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tạinhàvănhóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vững danh hiệu “khu dân cưvănhóa”trong05nămliêntụctheoquyđịnhtạiNghị

địnhsố122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018củaChínhphủ”.

Đạt

8.6.Tỷlệhộgiađìnhđượccôngnhậndanhhiệu“Gia

đìnhvănhóa”03nămliêntụctheoNghịđịnhsố122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018 củaChính phủ.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

8.7.Thôn,bảnđượctặngGiấykhenkhudânvănhóađạtítnhấttrong03nămliêntụctỷlệhộgiađình

đượctặngGiấykhen“Giađìnhvănhóa’’đạt25%/tổngsốgia đình.

Đạt

8.8.hươngước,quyướcđượcUBNDcấphuyệnquyếtđịnhcôngnhận100%ngườidânthựchiện

hươngước, quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađìnhkiểumẫu”.

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1. Tỷ lệ cơ sở sản xuất – kinh doanh, dịch vụ, nuôitrồng thủy sản, làng nghề (nếu có) đảm bảo quy định vềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõxóm,cảnhquannơitừnghộgia đìnhxanh -sạch -đẹp,an toàn.

Đạt

9.3. Maitángphù hợpvới quyđịnhtheoquyhoạch.

Đạt

9.4. Tỷlệ sử dụnghình thứchỏatáng.

≥5%

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn nguyhại trên địa bàn được thu gom và xử lý theo đúng quyđịnh.

100%

9.6. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp đượcthu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiênliệucácsảnphẩm thânthiện vớimôi trường.

≥85%

9.7.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạirácthảisinhhoạt, áp dụngbiện phápxửphù hợp.

≥60%

9.8. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thảisinh hoạt, bằngbiện pháp phù hợp, hiệuquả.

≥50%

9.9.Tỷlệsởchănnuôiđảmbảocácquyđịnhvềvệsinhthúy,chăn nuôi và bảo vệmôi trường.

≥90%

9.10.hìnhbảovệmôitrường(tổ,đội,nhómtham gia thực hiện thu gom, vận chuyển, xử lý chất thảirắn, vệ sinh đường làng ngõ xóm và các khu công cộng;câu lạc bộ, đội tuyên truyền về bảo vệ môi trường) hoạtđộng thường xuyên, hiệu quả, thu hút được sự tham giacủacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩntừhệthống cấp nướctậptrung.

≥ 45%

10.2. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinhdoanh thực phẩm hàng năm được tập huấn về an toànthựcphẩm.

100%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩmtrênđịabàn.

Đạt

10.4.Tỷlệsởchế,chếbiếnthựcphẩmnông,lâm,thủysảnđượcchứngnhận vềan toànthựcphẩm.

100%

10.5.Tỷlệhộnhàtắm,thiếtbịchứanướcsinhhoạthợpvệsinh, nhàtiêu an toàn vàđảm bảo 3sạch.

100%

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệ thống thủy lợi liên quan đến thôn, bản cơ bản đápứng yêu cầu sản xuất, dân sinh và theo quy định vềphòng chống thiên tai 04 tại chỗ; có áp dụng công nghệtướitiêntiếntiếtkiệmnướcđốivớicâytrồngchủlực

địaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạthếsửdụng100%cápbọchoặccáp ngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơntiềnsửdụngđiệnquaứngdụngthanh toán điệntử.

≥90%

13

Thông tin vàtruyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quang và thông tin di động4G/5G; cán bộ thôn, bản có ứng dụng các nền tảng số đểthôngtin, tuyên truyền đến người dântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanhđangsử dụngtốt.

Đạt

13.3. Có một trong các mô hình ứng dụng công nghệthông tin, chuyển đổi số trong các lĩnh vực, như: Sảnxuất, kinh doanh; y tế; giáo dục; an toàn giao thông; anninh trật tự; truyxuất nguồn gốcsản phẩm...

Đạt

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrị-hộitheoquyđịnh;hàngnămhoànthànhtốtnhiệmvụtrở

lên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặcnămliềnkề,Chibộđượccôngnhận hoànthành xuất sắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvề xâydựngthôn,bảnnôngthôn mới kiểumẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,viphạmthuộcphạmvihòa giải đượchòa giảithành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượnghỗtrợpháptiếpcận vàđượctrợgiúp phápkhi cóyêucầu.

≥90%

15

Quốc phòngAn ninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăngký, quản lý, xâydựng lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên, phươngtiện kỹ thuật, hoàn thành tốt nhiệm vụ tuyển chọn và gọicôngdân nhập nghàngnăm.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

15.2.Thamgiađầy đủchương trìnhbồidưỡng kiếnthức quốc phòng - an ninh cho các đối tượng theo kếhoạch của cấp trên; thực hiện tốt công tác phổ biến kiếnthứcquốcphòng-anninhchotoàndân;hoànthànhtốt

nhiệm vụ huấn luyện, diễn tập phòng chống lụt bão, tìmkiếm,cứu hộ, cứu nạn và nhiệm vụ độtxuất khác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotráiphápluậtkhudân cư.

Đạt

15.4. Không có công dân cư trú phạm tội bị khởi tố;không xảy ra trọng án,tội phạm rất nghiêm trọng trởlên;tộiphạmtệnạnhộiđượckiềmchế,giảmdần;

không phát sinh mới người mắc tệ nạn xã hội ở khu dâncư.

Đạt

15.5. Được công nhận đạt tiêu chuẩn “An toàn về anninh,trậttự”đạtloại“xuấtsắc”trongphongtràotoàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc theo quy định của BộCông an; có mô hình tự quản về An ninh trật tự hoạtđộng,thườngxuyên hiệuquả.

Đạt

CHƢƠNGIII

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN VÀ CÔNG BỐTHÔN,BẢNĐẠTCHUẨNNTM,NTMKIỂUMẪU

Điều7.Xét,công nhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu

1.Banpháttriểnthôn,bảntổchứcđánhgiákếtquảthựchiệnxâydựngNTM,NTM kiểumẫucủa thôn,bản.

2.UBNDtổchứcthẩmtra,đềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTM kiểumẫu.

3.UBNDcấphuyệntổchứcthẩmđịnh,ChủtịchUBNDcấphuyệnquyếtđịnh công nhận,côngbốthôn,bảnđạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu.

Điều8.Tổchứcđánhgiákếtquảthựchiệnxâydựngthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu

1.Tổ chứcđánhgiá vàlấyý kiến

a)Ban Phát triển thôn, bản tổ chức triển khai xây dựng báo cáo kết quảthực hiện các tiêu chí thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu; gửi báo cáo để lấy ý kiếntham gia của ban công tác Mặt trận và các tổ chức chính trị - xã hội của thôn; báocáo được thông báo, công bố công khai tại nhà văn hóa thôn, bản và trên hệ thốngloa truyền thanh của thôn, bản ít nhất 05 lần trong thời hạn 15 ngày để lấy ý kiếnthamgia của Nhândân.


b)Ban Phát triển thôn, bản bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả thực hiệnxây dựng NTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản sau khi nhận được ý kiến tham giacủa ban công tác Mặt trận và các tổ chức chính trị - xã hội của thôn, bản và Nhândân trênđịabànthôn,bản.

2.Hoànthiệnhồ

a)Ban Phát triển thôn, bản tổ chức họp, thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu,yêucầucuộchọpphảitừ70% trở lên đại diện hộ dân trong thôn, bản tham dự; hoàn thiện hồ sơ khi kết quảýkiếnnhấttrícủacácđạibiểudựhọpphảiđạttừ90%trởlên,trìnhUBNDcấpxã.

b)Hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫuBan Pháttriểnthôn,bảnnộp choUBNDđể thẩmtra,gồm:

+VănbảnđềnghịUBNDthẩmtracáctiêuchíthôn,bảnNTM,NTMkiểu mẫu (bản chính,theo mẫu 01tạiphầnPhụ LụcIkèmQuyđịnh này).

+BáocáokếtquảthựchiệnxâydựngNTM,NTMkiểumẫutrênđịabànthôn,bản (bản chính,theomẫu 04tạiphầnPhụ LụcIkèmQuyđịnh này).

+Biên bảnhọp thôn (theo mẫu 07tạiphầnPhụ LụcIkèmQuyđịnh này).

+QuyếtđịnhphêduyệtcủaUBND xãkèm thuyếtminhphươngán(đềán)xâydựngthôn,bảnNTM,NTM kiểumẫu (bảnsao).

+Cácvănbảnchứngminhđánhgiáđạtcủatiêuchíthôn,bảnNTM,NTMkiểumẫu(cóxácnhậncủatrưởngthôn).

+ Hình ảnh minh họa về kết quả thực hiện xây dựng NTM, NTM kiểu mẫucủathôn,bản.

c)Hìnhthức nộptiếpnhậnhồsơ:Nộptiếpnhận tạiUBNDxã.

Điều9.Tổchứcthẩmtra,hoànthiệnhồđềnghịxét,côngnhậnthôn,bản đạt chuẩnNTM,NTM kiểumẫu

1.Tổchứcthẩmtra:

a)UBND xã thành lập Tổ thẩm tra (gồm đại diện lãnh đạo BCĐ, UBNDxã, cán bộ phục trách NTM, cán bộ phụ trách lĩnh vực liên quan đến nội dung cáctiêu chí và đại diện các tổ chức chính trị- xã hội của xã. Số lượng tối đa là 10người)đểtổchứctriểnkhaithẩmtrahồsơ,đánhgiáthựctếkếtquảthựchiệnxây dựng NTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản; xây dựng báo cáo kết quả thẩm trahồvà mức độ đạtchuẩnNTM,NTM kiểumẫucủa thôn,bản.

b)Trường hợp thôn, bản chưa đủ điều kiện để đề nghị xét, công nhận đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu thì UBND xã trả lời bằng văn bản cho thôn, bản vànêudo,trongthờihạn15ngàylàmviệc kểtừngàynhậnđược hồsơ.

2.Tổ chứclấyýkiến:

a)UBND xã công bố thôn, bản đủ điều kiện đề nghị xét, công nhận đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu công bố trên hệ thống truyền thanh và trang thôngtin điệntửcủa xãtrongthờihạn15ngàyđể lấyý kiến nhândân.


b)UBND xã gửi báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt chuẩnNTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản để lấy ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốcvà các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã; bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả thẩmtra đối với thôn, bản sau khi nhận được ý kiến tham gia (bằng văn bản) của MặttrậnTổ quốccáctổ chứcchính trị-hội cấp xãNhândân trênđịabàn xã.

c)MặttrậnTổquốcchủtrì,phốihợpBancôngtácMặttrậnthôn,bảnvà các tổ chức chính trị - xã hội của thôn, bản tiến hành lấy ý kiến sự hài lòng củangười dân trên địa bàn thôn, bản đối với việc đề nghị công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM,NTM kiểu mẫu.

3.Hoànthiệnhồsơ:

a)BCĐ xã tổ chức họp (gồm các thành viên BCĐ xã và Tổ thẩm tra tiêuchí thôn, bản NTM,NTM kiểu mẫu) thảo luận, bỏ phiếu đề nghị xét, công nhậnthôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu; hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiếnnhấttrí của cácđại biểudựhọp phảiđạttừ90%trởlên,trình UBNDcấp huyện.

b)Hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫuUBND xã nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện để thẩm định (01 bộ Hồ sơ) và chịutrách nhiệmthôngtin,số liệutronghồsơ,gồm:

-Tờtrình củaUBND xãvề việcđề nghị xét, công nhận thôn, bảnđạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu(bảnchính, theomẫu02 tại phầnPhụ Lục I banhànhkèmQuyđịnhnày).

-Biên bản họp BCĐ xã đề nghị xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểu mẫu (theomẫu 08tạiphần PhụLục ban hành kèmquyđịnhnày).

-Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí thôn, bản NTM,NTM kiểu mẫu (bản chính, theo mẫu 05 tại phần Phụ Lục I ban hành kèm quyđịnh này).

-Báo cáo của UBND xã về tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổchức và Nhân dân trên địa bàn xã đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạtchuẩnNTM, NTM kiểumẫuđối với thôn, bản(bảnchính, theoMẫu số 09tạiPhụlục IkèmtheoQuyđịnhnày).

-Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc xã về kết quả lấy ý kiến sự hài lòng củangười dân trên địa bàn thôn, bản đối với việc đề nghị công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM,NTM kiểu mẫu(bảnchính).

(Kèm theo hồ sơ của thôn, bản được quy định tại điểm b khoản 2 Điều 8của Quy địnhnày).

c)Đơnvịtiếp nhậnhồ sơ:Vănphòng Điềuphốixâydựng NTMhuyện.

Điều10.Tổchứcthẩmđịnh,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu

1.Tổchứcthẩmđịnh

a)UBNDcấphuyệntổchứctriểnkhaithẩmđịnhhồmứcđộđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫuđốivớithôn,bản.VănphòngĐiềuphốiNTM


huyện xây dựng báo cáo và báo cáo UBND huyện về kết quả thẩm định hồ sơ vàmức độ đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản (trên cơ sở báo cáobằng văn bản của các phòng, ngành của huyện đánh giá, xác nhận mức độ đạtchuẩnđốivớicác nộidung,tiêuchíđượcgiaophụtrách).

b)Trường hợp thôn, bản chưa đủ điều kiện để xét, công nhận đạt chuẩnNTM, NTM kiểu mẫu thì UBND huyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã vànêudo,trongthờihạn15ngàylàmviệc kểtừngàynhậnđược hồsơ.

2.Tổ chứcxét,côngnhận

a)Chủ tịch UBND cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định xét, công nhậnthôn, bản đạtchuẩn NTM, NTM kiểumẫu(sau đây viết tắt là Hội đồng thẩmđịnhcấphuyện), gồm:đạidiện lãnhđạocác phòng, ngành cấp huyệnliênquan (số lượng Hội đồng thẩm định cấp huyện tối đa là 11 người). Chủ tịch Hộiđồng thẩm định là một Phó Chủ tịch UBND huyện phụ trách Chương trìnhMTQGxâydựngNTM trênđịa bàn.

b)Hội đồng thẩm định cấp huyện tổ chức họp, thảo luận, bỏ phiếu xét,công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản (cuộchọp Hội đồng thẩm định cấp huyện chỉ được tiến hành khi có từ 70% trở lên sốthành viênHộiđồngthẩmđịnhcấphuyệndựhọp).

Văn phòng Điều phối NTM huyện hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiến nhấttrí của các thành viên Hội đồng thẩm định huyện dự họp phải đạt từ 90% trở lên,trình ChủtịchUBNDcấphuyệnxemxét,quyết định.

c)Chủ tịch UBND huyện xem xét, quyết định công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu theo đề nghị của Văn phòng Điều phối xây dựngNTMcấp huyện.

d)Mẫu Giấy công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu (theoMẫusố10tạiPhụlụcIkèmtheoQuyđịnhnày).

3.Tổchứccôngbố

-Chủ tịch UBND cấp huyện công bố thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểumẫucông khai trên báo,đàiphátthanh,trangthôngtin điện tửcủahuyện.

-Thời hạn tổ chức công bố thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu làkhông quá 45 ngày kể từ ngày quyết định công nhận (trừ trường hợp địa phươngthực hiện phongtỏa, giãncách xã hội do phòngchống dịchbệnh, hoặc địaphươngthựchiệnkhắcphụcthiệthạidothiêntai).Việctổchứccôngbốthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫudoUBNDchủtrìthựchiệnđảmbảotrangtrọng,tiếtkiệm,khôngphôtrương.

ChƣơngIV

TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, HỒ SƠ XÉT, THU HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNGNHẬNTHÔN,BẢNĐẠT CHUẨNNTM,NTMKIỂUMẪU

Điều11.Thời điểmthựchiện


1.Đốivớicácthôn,bảnđãđượccôngnhậnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫutrướcgiaiđoạn2021-2025đểxảyracáctrườnghợpquyđịnhtạiKhoản2,Điều5,ChươngItạiQuyđịnhnày:Việcxét,thuhồiQuyếtđịnhcôngnhậnđượcthựchiệntừsaukhiđủ24thángkểtừthờiđiểmQuyđịnhnàyhiệulựcthihành.

2.Đốivớicácthôn,bảnđãđượccôngnhậnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫutronggiaiđoạn2021-2025đểxảyracáctrườnghợpquyđịnhtạiKhoản2,Điều5,ChươngItạiQuyđịnhnày:Việcxét,thuhồiQuyếtđịnhcôngnhậnđượcthựchiệntừsaukhiđủ24thángkểtừthờiđiểmQuyđịnhnàyhiệulựcthihành.

3.Không thực hiện xét, thu hồi Quyết định công nhận đối với các thôn, bảnđượcquyđịnhtạikhoản1,khoản2Điềunàykhitrongnămhoặcnămtrướcliềnkềvới năm xét, thu hồi quyết định công nhận, ở địa phương bị thiệt hại nặng nề dothiên tai hoặc do dịch bệnh đối với cây trồng, vật nuôi, hoặc ở thôn, bản thực hiệnphong tỏa, giãn cách xã hội do phòng chống dịch bệnh. Thời điểm xét, thu hồiquyết định công nhận chỉ được tiếp tục thực hiện sau khi thôn, bản đã khắc phụcxonghậuquảthiêntai,dịchbệnhđượcchínhquyềnđịaphươngxácnhận.

Điều 12. Trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, thu hồi Quyết định công nhậnthôn,bản đạt chuẩnNTM,NTM kiểumẫu

1.Tổchứcđánhgiá,đềnghịxét,thuhồiQuyếtđịnh công nhận:

a)Tổ chứcđánhgiá vàlấyý kiến

UBND xã tổ chức triển khai xây dựng báo cáo kết quả đánh giá mức độkhông đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với từng thôn, bản; gửi báo cáo để lấyý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội của xã; báocáođượccôngbốtrêncácphươngtiệnthôngtinđạichúngtrangthôngtinđiệntửcủahuyện trongthờihạn 15 ngàyđểlấyýkiếnrộng rãiđếnNhândân.

UBND xã bổ sung hoàn thiện báo cáo kết quả đánh giá mức độ không đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với từng thôn, bản sau khi nhận được ý kiếntham gia (bằng văn bản) của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hộicủaxã và Nhândântrênđịabànxã.

b)Hoànthiệnhồ

UBND xã tổ chức họp (gồm các thành viên Ban Chỉ đạo xã) thảo luận, bỏphiếu đề nghị xét, thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTMkiểu mẫu đối với thôn, bản; hoàn thiện hồ sơ khi kết quả ý kiến nhất trí của cácđạibiểudựhọpphảiđạttừ90%trởlên,trìnhUBNDhuyện.

Hồ sơ đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận đối với thôn, bản khôngđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫuUBNDnộpchoUBNDhuyệnthôngquaphần mềmđiệntử hoặc nộptrực tiếpđểthẩmđịnh,gồm:

-Báo cáo của UBND xã về kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩnNTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản (bản chính, theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IIkèmtheoQuyđịnhnày).


-Biên bản cuộc họp của UBND xã về việc đề nghị xét, thu hồi quyết địnhcông nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu (bản chính, theo Mẫu số 03tại Phụlục IIkèmtheoQuyđịnhnày).

-Báo cáo của UBND xã về tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổchức và Nhân dân trên địa bàn xã đối với kết quả đánh giá mức độ không đạtchuẩnNTM, NTM kiểumẫuđối với thôn, bản(bảnchính, theoMẫu số 02tạiPhụlục IIkèmtheoQuyđịnhnày).

c)Hình thức nộp và tiếp nhận hồ sơ: Nộp và tiếp nhận hồ sơ thông quaphần mềmđiện tửcủaUBNDhuyệnhoặcnộp trựctiếp choUBNDhuyện.

d)Đơnvịtiếpnhậnhồsơ:Vănphòng ĐiềuphốixâydựngNTM huyện.

2.Tổ chứcthẩmđịnh,xét,thu hồiquyết định côngnhận:

a)Tổchứcthẩmđịnh

UBND cấp huyện tổ chức triển khai thẩm định hồ sơ và mức độ không đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đối với thôn, bản trên địa bàn. Văn phòng Điều phốiNTM huyệnxây dựng báocáo và báocáoUBNDcấphuyện về kếtquả thẩmđịnh hồ sơ và mức độ không đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu của thôn, bản để đềnghị xét thu hồi quyết định công nhận (trên cơ sở báo cáo bằng văn bản của cácphòng, ngành của huyện đánh giá, xác nhận mức độ không đạt chuẩn đối với cácnội dung,tiêuchíđược giaophụtrách).

Trường hợp thôn, bản chưa đủ điều kiện, hồ sơ chưa hợp lệ để đề nghị xét,thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu thì UBND cấphuyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã và nêu rõ lý do, trong thời hạn 10 ngàylàmviệc kểtừngàynhậnđượchồsơ.

b)Tổchứcxét,thuhồiquyếtđịnhcôngnhận

Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định thu hồi quyết định côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫutrênđịabàntheođềnghịcủaVăn phòng Điều phối xây dựng NTM huyện; công khai trên báo, đài phát thanh,truyền hìnhvà trangthôngtinđiệntửcủahuyện.

CHƢƠNGV

TỔ CHỨCTHỰC HIỆN

Điều13.Khenthƣởng,kinhphí

1.Công tác khen thưởng thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đượcthực hiện theo quy định về thực hiện phong trào thi đua “Cả nước chung sức xâydựngNTM” giaiđoạn 2021-2025quyđịnhhiện hành.

2.Kinh phí thực hiện thẩm tra, thẩm định để xét, công nhận, thu hồi quyếtđịnh công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu (bao gồm: Họp, kiểmtra, đánh giá thực địa, khảo sát lấy ý kiến sự hài lòng của người dân...) được bố trítrong dự toán ngân sách nhà nước hàng năm của các địa phương theo phân cấpquyđịnhtạiLuậtngânsáchnhànướcvà các vănbảnhướngdẫn.


Điều14.Quản lýhồ

1.Lưu trữ hồ sơ: Hồ sơ điện tử được lưu trữ đầy đủ trên phần mềm điện tửcủaVănphòngĐiềuphốixâydựngNTM tỉnh.

2.Yêucầuđối vớihồsơ:

Hồ sơ điện tử được tạo lập với đầy đủ số lượng, chính xác về nội dung, thểthức văn bản theo đúng quy định về hồ sơ được quy định tại: Điểm b khoản 2Điều8,điểmb khoản3 Điều9,điểmb khoản1Điều12.

Điều15.Tráchnhiệmcủa cácquan,tổ chức

1.VănphòngĐiềuphốixâydựngNTMtỉnhchủ trì:

a)Phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan hướng dẫn thực hiện các tiêuchí thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu; chỉ đạo, kiểm tra và tổng hợp báo cáo BCĐ,UBND tỉnh kết quả thực hiện xây dựng thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu trên địabàn tỉnh.

b)Phối hợp với BCĐ, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã chỉđạo, hướng dẫn thôn, bản thực hiện tiêu chí NTM, NTM kiểu mẫu và trình tự, thủtục xét, công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩnNTM,NTM kiểumẫuđảmbảotheoquyđịnh.

c)Tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh hỗ trợ các thôn, bản đạt chuẩnNTM (thôn, bản miền núi) và các thôn, bản đạt chuẩn NTM kiểu mẫutheo cơchế,chínhsáchkhuyếnkhíchxâydựngNTM củaTỉnh.

2.CácSở,ban,ngành cấp tỉnh

Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp với Văn phòng Điều phốixâydựngNTM tỉnh,BCĐ,UBNDcác huyện,thịxã thànhphố:

a)Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra các địa phương hoàn thành các tiêu chíthôn,bảnNTM,NTMkiểu mẫutheoQuyđịnhnày.

b)Lồng ghép các chương trình MTQG, dự án khác trên địa bàn nông thônđể hỗ trợ các địa phương xây dựng hoàn thành các nội dung, tiêu chí thôn, bảnNTM,NTM kiểumẫutheoKếhoạch.

3.Trách nhiệm của BCĐ, UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp huyện,Văn phòngĐiềuphốixâydựngNTMcấphuyện:

-BCĐ cấp huyện chỉ đạo toàn diện việc thực hiện Chương trình MTQGxâydựngNTMtrênđịabàn;tăngcườngviệckiểmtra,đônđốc,hướngdẫncácxã tổ chức triển khai thực hiện xây dựng thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu; phâncôngnhiệmvụchocácban,ngànhthànhviênphụtráchcácthôn,bảntrênđịabàn huyện; chịu trách nhiệm trước BCĐ, UBND tỉnh về kết quả thực hiện xâydựng thôn,bảnNTM,NTM kiểu mẫu.

-UBND cấp huyện chịu trách nhiệm tổng hợp danh sách thôn, bản phấnđấu đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu theo lộ trình; định kỳ hàng năm báo cáoBCĐ,UBNDtỉnhvềkếtquảthựchiện(quaVănphòngĐiềuphốixâydựng


NTM tỉnh); phân công nhiệm vụ cho các phòng, ban chuyên môn (phụ trách tiêuchí NTM) có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng Điều phối xây dựng NTM cấphuyện hướng dẫn UBND các xã tổ chức thực hiện và tham gia thẩm định kết quảthựchiệncác tiêuchíthôn,bảnNTM,NTM kiểu mẫuđảmbảotheoquyđịnh.

-VănphòngĐiềuphốixâydựngNTMcấphuyện:ThammưuchoChủtịch UBND cấp huyện Quyết định danh sách thôn, bản đăng ký phấn đấu đạtchuẩn NTM, NTM kiểu mẫu; phối hợp với các phòng, ban thuộc UBND cấphuyện, tham mưu cho BCĐ, UBND huyện tổ chức thực hiện có hiệu quả việc xâydựng thôn, bản NTM, NTM kiểu mẫu trên địa bàn; tiếp nhận hồ sơ, phối hợp vớicác phòng, ban có liên quan hoàn thiện thủ tục, hồ sơ xét, công nhận, công bố vàthu hồi Quyết định thôn, bảnđạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu, trình Chủ tịchUBNDcấp huyệnxemxét,quyếtđịnh.

-Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định công nhận, công bố và thu hồiQuyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu và chịu tráchnhiệmtrước ChủtịchUBNDtỉnhvềquyếtđịnhđó.

4.Trách nhiệm của BCĐ, UBND xã: Đăng ký danh sách thôn, bản phấnđấu đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu với BCĐ, UBND cấp huyện; huy động cácnguồn lực hỗ trợ thôn, bản xây dựng NTM, NTM kiểu mẫu; tổ chức hướng dẫn,kiểmtra,soát,đánhgiáviệcthựchiệnthẩmtramứcđộđạtchuẩn,khôngđạt chuẩn các tiêu chí NTM, NTM kiểu mẫu ở các thôn, bản trên địa bàn. Hoànthiện hồ sơ, thủ tục trình UBND cấp huyện thẩm định, xét công nhận và thu hồiQuyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu đảm bảo theoquyđịnh.

5.Trách nhiệm của Ban Phát triển thôn, bản: Tổ chức họp dân để thốngnhất đăng ký xây dựng thôn, bản đạt chuẩn NTM, NTM kiểu mẫu với UBND xã;xây dựng phương án và tổ chức triển khai thực hiện các tiêu chí NTM, NTM kiểumẫu; báo cáo kết quả thực hiện với BCĐ, UBND xã; tổ chức tự đánh giá kết quảthựchiệncác tiêuchíthôn,bảnNTM,NTM kiểu mẫu.

6.Bancôngtác mặttrậnthôn:Tổchứclấyýkiếnthốngnhấtcủangườidânđốivớiviệcđềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM,NTMkiểumẫu.

Trongquátrìnhthựchiện,nếucácvănbảnliênquanđềcậptrongQuyđịnh này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản được sửađổi, bổ sung hoặc thay thế; nếu có vấn đề phát sinh hoặc khó khăn, vướng mắc,các địa phương có ý kiến gửi về Văn phòng Điều phối xây dựng NTM tỉnh đểtổng hợp,báo cáoBCĐ,UBNDtỉnhxemxét,sửađổi,bổ sungchophùhợp.


PHỤLỤCI

CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN THÔN, BẢN ĐẠT CHUẨN NTM,NTMKIỂUMẪUTRÊNĐỊABÀNTỈNH THANH HÓA

GIAIĐOẠN2022-2025

(KèmtheoQuyđịnh tại Quyếtđịnh số.. /2022/QĐ-UBNDngày

... /2022của UBNDtỉnh ThanhHóa)

CÁCMẪUVĂNBẢNCHUNG

Mẫusố01

ỦYBANNHÂNDÂN

…………

THÔN.............

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

V/vđềnghịthẩmtracác tiêuchíthônNTM/NTM kiểu mẫu

……..,ngày….tháng…..năm202...

Kínhgửi:UBNDxã.........................

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của UBND huyện);Căn cứ(cácvănbảnchỉđạo cóliênquancủa UBNDxã);

Căn cứ Quyết định số ..../QĐ-UBND ngày ... củaUBND xã ... về phêduyệt Đề án (Phương án) xây dựng NTM/NTM kiểu mẫu thôn (bản) ……và Báocáokếtquảthựchiệnxâydựng NTM/NTMkiểumẫungày... củathôn(bản)...

Căn cứ kết quảtự đánhgiá thực tế mứcđộđạt chuẩncủa các tiêuchíNTM,NTM kiểumẫutrênđịabànthôn(bản)...

Căn cứ Biên bản họp thôn (bản)...ngày …../ ……/202… và kết quả lấyphiếu xét đánh giá sự hài lòng của người dân trên địa bàn thôn (bản) đối với việcđềnghịxét,côngnhậnthônđạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫunăm,

Ban Phát triển thôn (bản) …… đề nghị UBND xã …………tổ chức thẩmtrakếtquảxâydựngNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn(bản)...đểlàmcăncứthựchiệnhồđềnghịUBNDhuyện........xét,côngnhậnthôn(bản).đạt

chuẩn NTM/NTM kiểu mẫu năm ……Hồ sơgửikèmvăn bản,gồm:

-VănbảnđềnghịUBNDthẩmtracáctiêuchíthôn,bảnNTM/NTMkiểu


mẫu.bản.


-BáocáokếtquảthựchiệnxâydựngNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn,


-Biênbản họp thôn,bản.

-Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của Ban công tác mặt trận, các tổ chứcchính trị - xã hội thôn, bản và Nhân dân trong xã đối với kết quả thực hiện xâydựng thônNTM/NTM kiểu mẫu.

-Quyết định phê duyệt của UBND xã kèm thuyết minh phương án (đề án)xâydựngthônNTM/NTM kiểumẫu.

-CácvănbảnchứngminhđánhgiáđạtcủatiêuchíthônNTM/NTMkiểu

mẫu.

-Hìnhảnh minh họavềkếtquảthựchiện xâydựng NTM/NTMkiểu mẫu

củathôn,bản.

Kính đềnghị UBNDxã.............................. xemxét, thẩmtra.

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-……;

-…..;

TM. BAN PHÁT TRIỂN THÔNTRƢỞNGBAN

(tên,ghi rõhọtên)


ỦYBANNHÂNDÂN

…………….

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo -Hạnhphúc

Số.......... /TTr-UBND

……..,ngày….tháng…..năm202...

TỜTRÌNH

Vềviệc thẩmđịnh,xét,công nhậnthôn…………………

đạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmới kiểumẫu năm……

Kínhgửi:UBNDhuyện....................

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủaUBNDhuyện);

CăncứbáocáothẩmtracáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn

....củaTổthẩmtraxã;

CăncứBiênbảncuộchọpngày ……./……./20....củaBCĐvềviệc

đềnghịxét,côngnhậnthôn….đạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu;

XétđềnghịcủaBan Pháttriển thôn….vềviệcđề nghịxét,công nhậnthôn

đạt chuẩnNTM/NTMkiểumẫunăm….

UBND……..kínhtrìnhUBNDhuyệnthẩmđịnh,xét,côngnhận

thônđạtchuẩn NTM/NTMkiểu mẫunăm…………

Hồ sơkèmtheoTờ trình,gồmcó:

+TờtrìnhcủaUBNDvềviệcđềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫu.

+BiênbảnhọpBCĐđềnghịxét,côngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu.

+ Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí thôn, bản NTM/NTMkiểumẫu.

+ Báo cáo của UBND xã về tổng hợp ý kiến tham gia của các cơ quan, tổchức và Nhân dân trên địa bàn xã đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạtchuẩnthôn,bảnNTM/NTM kiểu mẫu.

+ Báo cáo của Mặt trận Tổ quốc xã về kết quả lấy ý kiến sự hài lòng củangười dân trên địa bàn thôn, bản đối với việc đề nghị công nhận thôn, bản đạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫu.

+ Hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩn NTM/NTM kiểu mẫu củathôn......

Kính đềnghịUBNDhuyệnxemxét,thẩmđịnh.

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-……;

-…..;

-Lưu:VT,………….

TM.UBND XÃ……………..

CHỦTỊCH

(Kýtên, đóngdấu, ghi rõhọ tên)


ỦYBANNHÂNDÂN

HUYỆN………..

VĂNPHÕNGĐIỀUPHỐINTM

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

Số.......... /TTr-VPĐP

…..,ngày….tháng…..năm20….

TỜTRÌNH

Vềviệcđềnghị côngnhận thôn,bản………

đạtchuẩnnông thônmới/nôngthônmớikiểu mẫu năm……

Kínhgửi:ChủtịchUBNDhuyện....................

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủaUBNDhuyện);

Xét đề nghị của UBND xã …tại Tờ trình số …/TTr-UBND ngày …về việcthẩmđịnh,xét,côngnhậnthôn(bản)…đạt chuẩn NTM/NTMkiểu mẫunăm…,

Văn phòng Điều phối NTM huyện kính trình Chủ tịch UBND huyện ……xemxét,côngnhậnthôn….đạt chuẩnNTM/NTMnăm………

Hồ sơkèmtheoTờ trình,gồmcó:

-BáocáothẩmđịnhhồkếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMcủathôn(bản)...........

-Biênbảnhọpxét,côngnhậnthônđạtchuẩnNTM/NTMcủaHộiđồngthẩmđịnhhuyện.....

-Hồđềnghịthẩmđịnh,xét,côngnhậnthônđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu của UBNDxã.....

KínhđềnghịChủtịchUBNDhuyện....xemxét,quyếtđịnh….thônđạtchuẩnNTM/NTM kiểu mẫunăm

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-……;

-…..;

-Lưu:VT,………….

CHÁNHVĂNPHÕNG

(Kýtên, đóngdấu, ghi rõ họ tên)


ỦYBANNHÂNDÂN

…………

THÔN,BẢN.............

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo -Hạnhphúc

……..,ngày….tháng…..năm20….

BÁOCÁO

Kết quả xây dựng nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu năm ……củathôn,bản…………

I.Đặcđiểmtìnhhình chung

1.NêutómtắtvềĐiều kiện tựnhiên,kinh tế-hội củathôn

2.Thuậnlợi

3.Khókhăn

II.Căncứtriểnkhai thựchiện

Căn cứcácvăn bảnchỉđạo cóliênquancủatỉnh,huyện,xã.

III.Kếtquả chỉ đạothựchiệnxây dựngNTM/NTMkiểumẫu

1.Vềcôngtác tổchức,triểnkhai

2.Vềcông tácthôngtin,tuyên truyềnthamgia tập huấn

3.VềPháttriểnkinhtế-hội

a)Pháttriểnsảnxuấtnôngnghiệp.

b)Pháttriểncôngnghiệp,tiểuthủcôngnghiệp,dịchvụ,ngànhnghềnông


thôn.


c)Nângcaothunhập,giảmnghèo chongườidân

d)Xâydựngsởhạtầng.

4.KếtquảhuyđộngnguồnlựcxâydựngNTM/NTMkiểumẫu

Tổngkinhphíđãthựchiện:................... triệuđồng,trongđó:

-Ngânsáchcấptrênhỗtrợ:…………………triệuđồng,chiếm....... %;

-Nhândân đónggóp............ triệuđồng,chiếm%.

IV.KếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMkiểu mẫu

Tổngsốtiêuchíthôn,bảntổchứctựđánhgiáđạt chuẩnNTM/NTMkiểu


mẫutheoquyđịnh…../…….(tổngsố) tiêuchí,đạt........... %,cụthể

1.Tiêuchísố ………….về…………….

a)Yêucầucủatiêuchí:

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………..

-Cácnộidungđãthựchiện:……………....

-Khốilượngthựchiện:……………………

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có).................... triệuđồng.

c)Tựđánh giá: Mứcđộđạt tiêuchí.......................... (trên cơsở kếtquả

thựchiệnsovớiyêu cầucủatiêu chí).

2.Tiêu chísố…………..về ………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………………….

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………..


-Cácnộidungđãthựchiện:……………………………….

-Khốilượngthựchiện:……………………………………

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)...................................... triệuđồng.

c)Tựđánhgiá: Mứcđộđạt tiêuchí............................... (trêncơ sởkết

quảthựchiệnso vớiyêu cầucủatiêuchí).

n.Tiêu chísố………………………về………………………………

V.Đánhgiá chung

1.Nhữngmặt đãlàmđược

2.Tồntại,hạn chếnguyên nhân

3.Bàihọckinhnghiệm

VI.Kếhoạchduytrì,nângcaochấtlƣợngcáctiêuchíđãđạtchuẩn

1.Quanđiểm

2.Mụctiêu

3.Nộidung duytrì,nâng caochấtlượng cáctiêu chínông thônmới

VII.Kiếnnghị,đềxuất

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-…………;

-………….

TM. BAN PHÁT TRIỂN THÔN, BẢNTRƢỞNGBAN

(Kýtên,ghihọ tên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆNCÁCTIÊUCHÍNÔNG THÔNMỚI

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quảxâydựng nôngthôn mớinăm…..thôn …..)

TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtchocả namvà nữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo cóbằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạt chocả namvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản(triệuđồng/người)

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

3

Nghèođachiều

Tỷlệnghèođachiềugiaiđoạn2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ởdân cƣvà vƣờnhộ

4.1.Nhàtạm, dột nát

Không

Không

4.2.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbán kiên cố

≥ 80%

≥ 85%

4.3. Đồ đạc căn hộ mỗigiađình đượcsắpxếpgọngàng,ngănnắp,khoa

học

Đạt

Đạt

4.4. Vườn hộ mỗi gia đình (nếu có)đượcthiếtkếgọngàng,khoahọcđảmbảo vệ sinhmôitrường

Đạt

Đạt

5

Giaothông

5.1. Tỷ lệ đường thôn, bản và đườngliên thôn, bản ít nhất được cứng hóa,đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanhnăm,rãnhtiêuthoátnướcmặtđường

≥80%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóađạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

5.2. Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch vàđảm bảo đi lại thuận tiện quanh năm;có rãnh tiêu thoát nước mặt đường,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạtkhu dân cư cónắp đậy

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%bê tông hóa hoặcnhựahóađạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

5.3. Tỷ lệ đường trục chính nội đồng(nếu có) đảm bảo vận chuyển hànghóa thuậntiện quanh năm

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa đạtchiềurộngmặt

đường≥3,0m,

100%

(trong đó: ≥60%bê tông hóa đạtchiềurộngmặt

đường≥3,0m,


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

chiều rộng nềnđường≥4,0m)

chiều rộng nềnđường≥4,0m)

6

Giáodục vàĐàotạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non chotrẻ em 5 tuổi; phổ cập giáo dục tiểuhọc mức độ 2; tỷ lệ trẻ em 6 tuổi vàolớp 1đạttừ98%trởlên;phổ cậpgiáodụctrunghọcsởmứcđộ2;

đạt chuẩn xóamù chữmức độ2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt chocảnamnữ)tốtnghiệptrunghọcsởđượctiếptụchọctrunghọc(phổthông,giáodụcthườngxuyên,

trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3.phongtràokhuyếnhọc,khuyếntài,họctậpsuốtđời,xâydựng xã hội học tập tốt được côngnhận“Cộngđồnghọctập”doUBND xã ký Quyết định công nhậnđượcHộiKhuyếnhọccấphuyện

tặnggiấykhen.

Đạt

Đạt

7

Y tế

7.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảohiểmytế(ápdụngđạtchocảnam

nữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi(chiềucao

theotuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnh điệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóahoặcnơisinhhoạtvănhóa,thểthaophụcvụcộng

đồng

Đạt

Đạt

8.2.Đượccôngnhậngiữvững

danhhiệuthôn/bảnVănhóatrong3nămliên tục

Đạt

Đạt

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá, khuthểthaothônbằngcâyxanhhoặchàngrào khác được phủ câyxanh

Năm202260%

Năm202370%

Năm202475%

Năm202580%

Năm202265%

Năm202375%

Năm202480%

Năm202585%

9

Môitrƣờngvà antoànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheo quychuẩn

≥20%(≥10%từhệ thống cấp nướctậptrung)

≥45%(≥20%từhệ thống cấp nướctậptrung)

9.2.Tỷlệsởsảnxuất-kinhdoanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề(nếucó)đảmbảoquyđịnhvềbảovệ

môi trường

≥90%

≥95%


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

9.3. Cảnh quan, không gian xanh -sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ratồnđọngnướcthảisinhhoạttạicác

khu dântậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdân cưnôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatángphùhợpvớiquyđịnh và theoquyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt vàchất thải rắn không nguy hại trên địabànđượcthugom,xửtheoquy

định

≥ 70%

≥ 75%

9.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thựcvật sau sử dụng và chất thải rắn y tếđượcthugom,xửđápứngyêucầu

vềbảovệ môi trường

100%

100%

9.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệsinh và đảmbảo 3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảocác quy định về vệ sinh thú y, chănnuôi và bảo vệmôi trường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sảnxuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủcácquyđịnhvềđảmbảoantoàn

thựcphẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%

9.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinhtrênđịabànđượcthugom,táisửdụng, táichế, xử lýtheo quyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủy lợiphòng,

chốngthiêntai

Đảm bảo yêu cầu sản xuất, dân sinhphòngchốngthiêntaitheophươngchâm4 tạichỗ

Đạt

Đạt

11

Điện

Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và đượcsử dụng điện thường xuyên, an toàntừ cácnguồn

≥98%

100%

12

Thôngtin vàtruyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,internet

Đạt

Đạt

12.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanh xãđangsửdụngtốt

Đạt

Đạt

12.3.100%nhànhân,hộgiađình, địa chỉ trong thôn có (hoặc gán)địachỉtrênnềntảngbảnđồsố

quốc gia

Đạt

Đạt


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảthựchiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

Vùng1

Vùng2

13

Hệthốngchínhtrị

13.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrịsởtheoquyđịnh

Đạt

Đạt

13.2.Chibộđượcxếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụtrở

lên

Đạt

Đạt

13.3.Tổchứcchínhtrị-hộiđược

xếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trởlên

100%

100%

13.4.Đảmbảobìnhđẳnggiớiphòng chống bạo lực gia đình; phòngchống bạo lực trên cơ sở giới; phòngchống xâm hại trẻ em; bảo vệ và hỗtrợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trênđịa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ trợnhữngngườidễbịtổnthươngtrong

giađình và đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyên

đềvềxâydựngthôn,bảnnôngthônmới

Đạt

Đạt

13.6. Có kế hoạch và triển khai kếhoạchbồidưỡngkiếnthứcvềxâydựng nông thôn mới cho người dân.Banpháttriểnthôn,bảnđượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựng

nôngthôn mới

Đạt

Đạt

14

Quốcphòngvà Anninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựng lựclượngdânquân“vữngmạnh,rộngkhắp”hoànthànhcácchỉtiêuquân sự, quốcphòng

Đạt

Đạt

14.2.KhônghoạtđộngchốngĐảng, chống chính quyền, phá hoạikhối đại đoàn kết toàn dân tộc; khôngcó khiếu kiện đông người vượt cấp;khônghoạtđộngtuyêntruyền,pháttriểnđạotráiphápluậtkhu

dân cư

Đạt

Đạt

14.3. Không có công dân cư trú trênđịabànphạmtộiđặcbiệtnghiêmtrọng hoặc phạm các tội về xâm hạitrẻem;tộiphạm,tệnạnhộitai

nạn giao thông, cháy, nổ được đượckiềmchế, giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt


BIỂUTỔNGHỢPKẾTQUẢTHỰCHIỆNCÁCTIÊUCHÍ NÔNG THÔNMỚIKIỂUMẪU

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quảxâydựngnôngthôn mớikiểu mẫunăm…..thôn…..)

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

1

Phát triểnkinh tếnôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tế ứngdụng công nghệ cao, hoặc có mô hìnhnông nghiệp liên kết theo chuỗi giá trịgắnvớiđảmbảoantoànthựcphẩm,hoặcsảnphẩmOCOPđượcxếphạng

3saotrởlên.

Đạt

1.2. Sản phẩm nông nghiệp chủ lực củađịa phương được truy xuất nguồn gốcđảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm,thích ứngvới biến đổi khí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnam và nữ).

≥ 80%

1.4.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạtchocảnam

nữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungười(triệuđồng/người) cao hơn từ 10% trở lên sovớimứcthunhậpbìnhquânđầungười

áp dụng đối với xã nông thôn mới nângcaotại cùngthời điểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn,bảnkhông cònhộnghèovà hộcận nghèo (trừ hộ nghèo, hộ cận nghèokhông có khả năng lao động; hộ nghèo,hộcận nghèodo bệnhhiểm nghèo).

Đạt

4

Nhà ở dâncƣ vàkhuôn viênhộgiađình

4.1.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiêncố.

≥90%

4.2. Đồ đạc căn hộ mỗi gia đình đượcsắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, khoa học;các công trình phụ trợthuận tiện chosinhhoạt,hợpvệsinh,đảmbảomỹquan.

Đạt

4.3. Vườn hộ - vườn nằm trong khuônviên hộ gia đình (đối với vườn có diệntíchtừ 200m2trở lên):

-Có bản vẽ hoặc sơ đồ quy hoạch đượcUBNDxácnhận.

-Có cảnh quan xanh-sạch-đẹp; có sảnphẩmđảmbảoantoànvệsinhthựcphẩm.

-Thu nhập từ vườn hàng năm: tối thiểuđạt30 triệu đồng/500m².

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có): Đúngquy cách kỹ thuật, có sử dụng bể biogashoặc chế phẩm sinh học, đảm bảovệsinhmôi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng rào trồngbằng cây xanh, cây hoa hoặc tường ràocứngđượcphủ bằng câyxanh,câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

4,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạt

khudânnắp đậy.

≥ 70%

-biểnbáogiaothôngđầucáctrụcđườngthôn(biểnbáohạnchếtảitrọng

xe,biểnchỉdẫn,gờ giảmtốc...)theoquyđịnh.

Đạt

- Tỷ lệ km đường được trồng cây xanh,cây hoa phù hợp với cảnh quan; có hệthốngđiện chiếu sáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu4,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

3,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước.

100%

-Tỷlệkmđườngđượctrồnghoa,câyxanh.

≥80%

5.3. Đƣờng trục chính nội đồng hoặckhu sản xuất (nếu có):Đảm bảo vậnchuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm,chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặt đườngtốithiểu 4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻem 5 tuổi, đạt chuẩn phổ cập giáo dụctiểuhọcmứcđộ3,đạtchuẩnphổcập

giáodụctrunghọcmứcđộ3đạtchuẩn xóamù chữmứcđộ 2.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cảnam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sởđượctiếptụchọctrunghọc(phổthông,

giáodụcthườngxuyên, trungcấp).

≥ 98%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyếntài,họctậpsuốtđời, xây dựng xãhộihọc tập tốt được công nhận là “Cộngđồng học tập” do UBND xã ký QuyếtđịnhcôngnhậnđượcHộiKhuyến

họccấp huyện tặngGiấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểm

ytế(áp dụngđạt chocảnam và nữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạt chocảnamvà nữ).

≥ 90%

7.3.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnh

điện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthể thấpcòi (chiều caotheo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1. Nhà văn hóa thôn,bản được xâydựng đầu tư trang thiết bị hiện đại, kếtnốiđượcInternet;lắpđặtcácdụngcụ thể dục, thể thao ngoài trời cho cáclứa tuổi; phát triển nhiều loại hình sinhhoạt câu lạc bộ tại Nhà văn hóa và duytrì thường xuyên tổ chức hoạt động theoquyđịnh.

Đạt

8.2. Hàng rào khuôn viên Nhà văn hóa,khu thể thao thôn được trồng bằng câyxanhhoặctườngràocứngđượcphủbằngcâyxanh.

100%

8.3. Trong khuôn viên nhà văn hóa, khuthể thao thôn, bản trồng cây xanh hoặctrồnghoahài hòa, hợp lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tại nhàvăn hóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vững danhhiệu “khu dân cư văn hóa” trong 05 nămliêntụctheoquyđịnhtạiNghịđịnhsố

122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018củaChính phủ”.

Đạt

8.6. Tỷ lệ hộ gia đình được công nhậndanh hiệu “Gia đình văn hóa” 03 nămliêntụctheoNghịđịnhsố

122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018củaChính phủ.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

8.7. Thôn, bản được tặng Giấy khen khudân cư văn hóa đạt ít nhất trong 03 nămliên tục và tỷ lệ hộ gia đình được tặngGiấykhen“Giađìnhvănhóa’’đạt25%/tổngsốgia đình.

Đạt

8.8.hươngước,quyướcđượcUBND cấp huyện quyết định công nhận100%ngườidânthựchiệnhương

ước,quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađình kiểu mẫu”

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1. Tỷ lệ cơ sở sản xuất – kinh doanh,dịch vụ, nuôi trồng thủy sản, làng nghề(nếucó)đảmbảoquyđịnhvềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõ,xóm,cảnh quan nơi ở từng hộ gia đình xanh -sạch-đẹp,an toàn.

Đạt

9.3.Maitángphùhợpvớiquyđịnhtheo quyhoạch.

Đạt

9.4. Tỷlệ sử dụnghình thứchỏatáng.

≥5%

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chấtthải rắn nguy hại trên địa bàn được thugom và xử lýtheo đúngquyđịnh.

100%

9.6. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩmnông nghiệp được thu gom, tái sử dụngvà tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệucácsảnphẩmthânthiệnvớimôitrường.

≥85%

9.7.Tỷ lệ hộgia đìnhthực hiện phânloạirácthảisinhhoạt,ápdụngbiệnpháp xửphù hợp.

≥60%

9.8.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnthugom,xử lý nước thảisinhhoạt,bằngbiệnpháp phù hợp, hiệuquả.

≥50%

9.9.Tỷlệsởchănnuôiđảmbảocácquyđịnhvềvệsinhthúy,chănnuôi

bảovệmôitrường.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

9.10. Có mô hình bảo vệ môi trường (tổ,đội, nhóm tham gia thực hiện thu gom,vận chuyển, xử lý chất thải rắn, vệ sinhđường làng ngõ xóm và các khu côngcộng;câulạcbộ, độituyêntruyềnvềbảo vệ môi trường) hoạt động thườngxuyên,hiệuquả,thuhútđượcsựtham

gia củacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷ lệ hộđược sửdụng nước sạchtheoquychuẩntừhệ thốngcấpnướctập

trung.

≥ 45%

10.2. Tỷ lệ chủ thể hộ gia đình và cơ sởsản xuất, kinh doanh thực phẩm hàngnămđượctậphuấnvềantoànthực

phẩm.

100%

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩm trên địa bàn.

Đạt

10.4. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thựcphẩm nông, lâm, thủy sản được chứngnhận vềan toàn thựcphẩm.

100%

10.5. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứanước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu antoànđảm bảo 3 sạch.

100%

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệ thống thủy lợi liên quan đến thôn,bản cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất,dânsinhtheoquyđịnhvềphòngchống thiên tai 04 tại chỗ; có áp dụngcôngnghệtướitiêntiếntiếtkiệmnước

đốivới câytrồngchủlựcđịaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạthếsửdụng100%cápbọchoặccápngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơntiền

sửdụngđiệnquaứngdụngthanhtoánđiện tử.

≥90%

13

Thông tinvà truyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quang vàthông tin di động 4G/5G; cán bộ thôn,bảnứngdụngcácnềntảngsốđể

thông tin, tuyên truyền đến người dântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanh xãđangsửdụngtốt.

Đạt

13.3.mộttrongcáchìnhứngdụng công nghệ thông tin, chuyển đổi sốtrong các lĩnh vực, như: Sản xuất, kinhdoanh;ytế;giáodục;antoàngiao

thông; an ninh trật tự; truy xuất nguồngốcsản phẩm...

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảthực hiệnđến…

Kết quảtựđánhgiá

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrị-hộitheoquyđịnh;hàng

nămhoàn thành tốt nhiệmvụ trở lên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặcnămliềnkề,Chibộđượccôngnhậnhoànthành xuất sắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvềxâydựngthôn,bảnnôngthônmới

kiểumẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,viphạmthuộcphạmvihòagiảiđượchòa

giảithành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượng

hỗtrợpháptiếpcậnđượctrợgiúpphápkhi cóyêu cầu.

≥90%

15

Quốcphòng vàAnninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăng ký,quản lý, xây dựng lực lượng dân quân tựvệ,dựbịđộngviên,phươngtiệnkỹthuật,hoànthànhtốtnhiệmvụtuyểnchọngọicôngdânnhậpnghàng

năm.

Đạt

15.2. Tham gia đầy đủ chương trình bồidưỡng kiến thức quốc phòng - an ninhcho các đối tượng theo kế hoạch của cấptrên;thựchiệntốtcôngtácphổbiếnkiến thức quốc phòng - an ninh cho toàndân;hoànthànhtốtnhiệmvụhuấnluyện, diễn tập phòng chống lụt bão, tìmkiếm,cứuhộ,cứunạnnhiệmvụđột

xuấtkhác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotráipháp luật ở khu dân cư.

Đạt

15.4.Khôngcôngdântrúphạmtội bị khởi tố; không xảy ra trọng án, tộiphạm rất nghiêm trọng trở lên; tội phạmtệnạnhộiđượckiềmchế,giảm

dần; không phát sinh mới người mắc tệnạnhội ở khu dân cư.

Đạt

15.5.Đượccôngnhậnđạttiêuchuẩn“An toàn về an ninh, trật tự” và đạt loại“xuấtsắc”trongphongtràotoàndânbảo vệ an ninh Tổ quốc theo quy địnhcủaBộCôngan;hìnhtựquảnvề

An ninh trật tự hoạt động, thường xuyênhiệuquả.

Đạt


Mẫusố 05

ỦYBANNHÂNDÂN.....................

TỔTHẨMTRATIÊUCHÍTHÔNNÔNGTHÔN MỚI

CỘNGHOÀHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

……,ngày…..tháng …..năm……..

BÁOCÁO

Về việc thẩm tra hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩnkếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫu

của thôn(bản)………

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủaUBNDhuyện);

Căn cứ đề nghị của Ban Phát triển thôn ….về việc đề nghị xét, công nhậnthôn …đạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫunăm….

Căn cứ kết quả thẩm tra hồ sơ và đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từngtiêu chíNTM/NTMkiểu mẫutrênđịabàn thôn……

TổthẩmtratiêuchíthônđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu………báocáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các tiêu chí NTM/NTM kiểu mẫu chothôn ………cụthểnhưsau:

I.KẾTQUẢTHẨM TRA

Thờigianthẩmtra (từ ngày……/ ……/…….đếnngày…../ …../……).

1.Vềhồ

2.VềkếtquảthựchiệncáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫu

2.1.Tiêuchísố………… về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:……………………………..

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………..

-Khốilượngthựchiện:……………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)....................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí................................... (trên cơ sởkết

quảthẩmtraso với yêu cầu củatiêuchí).

2.Tiêu chí số ……………về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………………….

b)Kếtquảthựchiệntiêuchí:…………………………….


-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………………………

-Cácnộidungđãthựchiện: ………………………………………………

-Khốilượngthựchiện:……………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)............................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí............................. (trênsởkếtquả

thẩmtraso với yêu cầucủatiêu chí).

n.Tiêuchí số………………………về………………………

II.KẾTLUẬN

1.Vềhồ

2.Vềkếtquảthựchiệncáctiêuchí NTM/NTMkiểumẫu

-TổngsốtiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn............................. đã

đượcUBNDxã................ thẩm trađạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫutínhđếnthời

điểmthẩmtra là: ………/….tiêuchí,đạt……%.

-…………………………………………………………………………..

(Kèmtheobiểukếtquảthẩmtracáctiêuchí NTMcủa thôn. )

III.KIẾNNGHỊ

Nơinhận:

-……….;

-………..

TM. TỔ THẨM TRATỔTRƢỞNG

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọ tên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRACÁCTIÊUCHÍNÔNG THÔNMỚI

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quả thẩmtraxâydựngNTMnăm…..thôn …..)

TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtchocả namnữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo cóbằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạtcho cảnamvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản(triệuđồng/người)

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

Năm2022:≥39

Năm2023:≥42

Năm2024:≥45

Năm2025:≥48

3

Nghèo

đa chiều

Tỷlệnghèođachiềugiaiđoạn

2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ởdân cƣvà vƣờnhộ

4.1.Nhàtạm, dột nát

Không

Không

4.2. Tỷlệhộnhàkiêncốhoặc bán kiên cố

≥ 80%

≥ 85%

4.3.Đồđạccănhộmỗigiađìnhđượcsắpxếpgọngàng,ngănnắp,

khoahọc

Đạt

Đạt

4.4. Vườn hộ mỗi gia đình (nếucó) được thiết kế gọn gàng, khoahọc đảmbảo vệ sinhmôitrường

Đạt

Đạt

5

Giaothông

5.1.Tỷlệđườngthôn,bảnđường liên thôn, bản ít nhất đượccứnghóa,đảmbảoôđilạithuậntiệnquanhnăm,rãnhtiêuthoátnước mặt đường

≥80%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%tônghóahoặc nhựa hóađạtchiều rộngmặtđường

≥3,0m, chiềurộngnềnđường

≥4,0m)

5.2.Tỷ lệđường ngõ,xómsạchđảmbảođilạithuậntiệnquanhnăm;rãnhtiêuthoátnướcmặtđường,rãnhdọctiêuthoát nước sinh hoạt khu dân cưcó nắp đậy

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa hoặcnhựa hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥70%tônghóahoặc nhựa hóađạtchiều rộngmặtđường

≥3,0m, chiềurộngnềnđường

≥4,0m)


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

5.3. Tỷ lệ đường trục chính nộiđồng(nếucó)đảmbảovậnchuyển hàng hóa thuận tiện quanhnăm

100%

(trong đó: ≥50%bê tông hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

100%

(trong đó: ≥60%bê tông hóa đạtchiều rộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền

đường≥4,0m)

6

Giáodục vàĐàotạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm noncho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáodụctiểuhọcmứcđộ2;tỷlệtrẻem 6 tuổivàolớp 1 đạttừ98%trởlên; phổ cập giáodục trunghọcsởmứcđộ2;đạtchuẩn

xóamù chữmứcđộ 2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạtchocảnamnữ)tốtnghiệptrung học cơ sở được tiếp tục họctrunghọc(phổthông,giáodục

thườngxuyên, trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3. Có phong trào khuyến học,khuyến tài, học tập suốt đời, xâydựng xã hội học tập tốt được côngnhận là “Cộng đồng học tập” doUBNDQuyếtđịnhcôngnhậnđượcHộiKhuyếnhọc

cấphuyện tặnggiấykhen.

Đạt

Đạt

7

Y tế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểmytế(ápdụngđạtchocả

namvà nữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi

(chiều cao theotuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4. Tỷlệdânsố cósổkhámchữabệnh điệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóahoặcnơisinh

hoạtvănhóa,thểthaophụcvụcộngđồng

Đạt

Đạt

8.2.Đượccôngnhậngiữvững

danhhiệuthôn/bảnVănhóatrong3 nămliêntục

Đạt

Đạt

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá,khu thể thao thôn bằng cây xanhhoặc hàng rào khác được phủ câyxanh

Năm2022 ≥

60%

Năm2023 ≥

70%

Năm2024 ≥

75%

Năm2022 ≥

65%

Năm2023 ≥

75%

Năm2024 ≥

80%


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

Năm2025 ≥

80%

Năm2025 ≥

85%

9

Môitrƣờngvà antoànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn

≥20%(≥10%từ

hệ thống cấpnướctậptrung)

≥45%(≥20%từ

hệ thống cấpnướctậptrung)

9.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinhdoanh, nuôi trồng thủy sản, làngnghề (nếu có) đảm bảo quy địnhvềbảo vệ môitrường

≥90%

≥95%

9.3.Cảnhquan,khônggianxanh

-sạch-đẹp,antoàn;khôngđể

xảyratồnđọngnướcthảisinhhoạttạicác khu dân cư tậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdânnôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatángphùhợpvới quyđịnh và theo quyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạtvà chất thải rắn không nguy hạitrênđịabànđượcthugom,xử

theo quyđịnh

≥ 70%

≥ 75%

9.7.Tỷlệbaogóithuốcbảovệthựcvậtsausửdụngchấtthải

rắnytếđượcthugom,xửđápứngyêucầu vềbảovệ môi trường

100%

100%

9.8.Tỷ lệ hộ cónhà tiêu,nhàtắm,thiếtbịchứanướcsinhhoạthợp

vệsinh và đảmbảo 3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảmbảo các quy định về vệ sinh thú y,chănnuôibảo vệmôitrường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sởsản xuất, kinh doanh thực phẩmtuânthủcácquyđịnhvềđảmbảo

antoàn thựcphẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%

9.12.Tỷlệchấtthảinhựaphátsinhtrênđịabànđượcthugom,

táisửdụng,táichế,xửtheoquyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủylợi

phòng,

chốngthiêntai

Đảm bảo yêu cầu sản xuất, dânsinhphòngchốngthiêntaitheo phươngchâm4tạichỗ

Đạt

Đạt


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

11

Điện

Tỷlệhộđăngtrựctiếp

đượcsửdụngđiệnthườngxuyên,antoàn từcác nguồn

≥98%

100%

12

Thôngtin vàtruyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,

internet

Đạt

Đạt

12.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanhđangsửdụng

tốt

Đạt

Đạt

12.3. 100% nhà ở cá nhân, hộ giađình, địa chỉ trong thôn có (hoặcgán)địachỉtrênnềntảngbản

đồsố quốc gia

Đạt

Đạt

13

Hệthốngchínhtrị

13.1.đủcáctổchứctronghệ

thốngchínhtrịsởtheoquyđịnh

Đạt

Đạt

13.2. Chi bộ được xếp loại chấtlượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trởlên

Đạt

Đạt

13.3.Tổchứcchínhtrị-hộiđượcxếploạichấtlượnghoàn

thànhtốtnhiệmvụ trởlên

100%

100%

13.4. Đảm bảo bình đẳng giới vàphòngchốngbạolựcgiađình;phòng chống bạo lực trên cơ sởgiới;phòngchốngxâmhạitrẻem; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em cóhoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn(nếucó);bảovệhỗtrợnhững

người dễ bị tổn thương trong giađìnhvà đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyên đề về xây dựng thôn, bảnnôngthôn mới

Đạt

Đạt

13.6. Có kế hoạch và triển khai kếhoạch bồi dưỡng kiến thức về xâydựngnôngthônmớichongườidân.Banpháttriểnthôn,bảnđượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựngnôngthônmới

Đạt

Đạt

14

Quốcphòngvà Anninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựnglực lượng dân quân “vững mạnh,rộngkhắp”hoànthànhcácchỉ

tiêu quânsự, quốc phòng

Đạt

Đạt

14.2. Không có hoạt động chốngĐảng,chốngchínhquyền,pháhoại khối đại đoàn kết toàn dântộc;khôngkhiếukiệnđôngngườivượtcấp;khônghoạt

động tuyên truyền, phát triển đạotrái pháp luậtkhu dân

Đạt

Đạt


TT

Tên tiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kết quảtheo báocáo của

thôn

Kết quảthẩmtracủa

Vùng1

Vùng2

14.3. Không có công dân cư trútrênđịabànphạmtộiđặcbiệtnghiêm trọng hoặc phạm các tộivề xâm hại trẻ em; tội phạm, tệnạnhộitainạngiaothông,

cháy,nổđượcđượckiềmchế,giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt

14.4. Có một trong các mô hình(phòng, chống tội phạm, tệ nạn xãhội; bảo đảm trật tự, an toàn giaothông;phòngcháy,chữacháy)gắn với phong trào toàn dân bảovệanninhTổquốchoạtđộngthường xuyên, hiệu quả; đạt tiêuchuẩn an toàn về “ANTT” và đạtloại “Khá” trong phong trào toàndân bảo vệ ANTQ theo quy địnhcủa Bộ Côngan

Đạt

Đạt


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRACÁCTIÊUCHÍ NÔNG THÔNMỚIKIỂUMẪU

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(KèmtheoBáo cáokết quả thẩmtra xâydựngNTMkiểumẫunăm…..thôn …..)

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

1

Phát triểnkinh tếnôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tế ứngdụng công nghệ cao, hoặc có mô hìnhnông nghiệp liên kết theo chuỗi giá trịgắnvớiđảmbảoantoànthựcphẩm,hoặcsảnphẩmOCOPđượcxếphạng

3saotrởlên.

Đạt

1.2. Sản phẩm nông nghiệp chủ lực củađịa phương được truy xuất nguồn gốcđảm bảo chất lượng, an toàn thực phẩm,thích ứngvới biến đổi khí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnam và nữ).

≥ 80%

1.4.Tỷlệlaođộngquađàotạobằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạtchocảnam

nữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungười(triệuđồng/người) cao hơn từ 10% trở lên sovới mức thu nhập bình quân đầu ngườiápdụngđốivớinôngthônmớinâng

caotại cùngthời điểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn,bảnkhông cònhộnghèovà hộcận nghèo (trừ hộ nghèo, hộ cận nghèokhông có khả năng lao động; hộ nghèo,hộcận nghèodo bệnhhiểm nghèo).

Đạt

4

Nhà ở dâncƣ vàkhuôn viênhộgiađình

4.1.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiêncố.

≥90%

4.2. Đồ đạc căn hộ mỗi gia đình đượcsắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, khoa học;các công trình phụ trợthuận tiện chosinhhoạt, hợp vệsinh.

Đạt

4.3. Vườn hộ - vườn nằm trong khuônviên hộ gia đình (đối với vườn có diệntíchtừ 200m2trở lên):

-Có bản vẽ hoặc sơ đồ quy hoạch đượcUBNDxácnhận.

-Có cảnh quan xanh-sạch-đẹp; có sảnphẩmđảmbảoantoànvệsinhthựcphẩm.

-Thu nhập từ vườn hàng năm: tối thiểuđạt30 triệu đồng/500m².

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có): Đúngquy cách kỹ thuật, có sử dụng bể biogashoặc chế phẩm sinh học, đảm bảovệsinhmôi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng rào trồngbằng cây xanh, cây hoa hoặc tường ràocứngđượcphủ bằng câyxanh,câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

4,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạt

khudâncư cónắpđậy.

≥ 70%

- Có biển báo giao thông đầu các trụcđường thôn (biển báo hạn chế tải trọngxe,biểnchỉdẫn,gờ giảmtốc...)theo

quyđịnh.

Đạt

-Tỷlệkmđườngđượctrồngcâyxanh,câyhoaphùhợpvớicảnhquan;hệ

thốngđiệnchiếusáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệkm đường được nhựa hóa hoặcbê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹ thuật đồngbộ;chiềurộngnềnđườngtốithiểu4,0m,chiềurộngmặtđườngtốithiểu

3,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước.

100%

-Tỷlệkmđườngđượctrồnghoa,câyxanh.

≥80%

5.3. Đƣờng trục chính nội đồng hoặckhu sản xuất (nếu có):Đảm bảo vậnchuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm,chiềurộngnềnđườngtốithiểu5,0m,

chiềurộngmặt đườngtốithiểu 4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻem 5 tuổi, đạt chuẩn phổ cập giáo dụctiểuhọcmứcđộ3,đạtchuẩnphổcập

giáodụctrunghọcmứcđộ3đạtchuẩn xóamù chữmứcđộ 2.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cảnam và nữ) tốt nghiệp trung học cơ sởđượctiếptụchọctrunghọc(phổthông,

giáodụcthườngxuyên, trungcấp).

≥ 98%

6.3. Có phong trào khuyến học, khuyếntài,họctậpsuốtđời, xây dựng xãhộihọc tập tốt được công nhận là “Cộngđồng học tập” do UBND xã ký QuyếtđịnhcôngnhậnđượcHộiKhuyến

họccấp huyện tặngGiấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảohiểm

ytế (áp dụngđạt cho cảnam và nữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạt chocảnamvà nữ).

≥ 90%

7.3.Tỷlệdânsốsổkhámchữabệnh

điện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthể thấpcòi (chiều caotheo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1. Nhà văn hóa thôn,bản được xâydựng đầu tư trang thiết bị hiện đại, kếtnốiđượcInternet;lắpđặtcácdụngcụ thể dục, thể thao ngoài trời cho cáclứa tuổi; phát triển nhiều loại hình sinhhoạt câu lạc bộ tại Nhà văn hóa và duytrìthườngxuyêntổchứchoạtđộngtheo

quyđịnh.

Đạt

8.2.HàngràokhuônviênNhàvănhóa,khuthểthaothônđượctrồngbằngcây

xanhhoặctườngràocứngđượcphủbằngcâyxanh.

100%

8.3.Trongkhuônviênnhàvănhóa,khu

thểthaothôn,bảntrồngcâyxanhhoặctrồnghoahài hòa, hợp lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tại nhàvăn hóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vững danhhiệu “khu dân cư văn hóa” trong 05 nămliên tục theo quy định tại Nghị định số122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018của

Chính phủ”.

Đạt

8.6. Tỷ lệ hộ gia đình được công nhậndanh hiệu “Gia đình văn hóa” 03 nămliêntụctheoNghịđịnhsố122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018của

Chính phủ.

≥80%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

8.7. Thôn, bản được tặng Giấy khen khudân cư văn hóa đạt ít nhất trong 03 nămliên tục và tỷ lệ hộ gia đình được tặngGiấykhen“Giađìnhvănhóa’’đạt

25%/tổngsốgiađình.

Đạt

8.8.hươngước,quyướcđượcUBNDcấphuyệnquyếtđịnhcôngnhận

100%ngườidânthựchiệnhươngước,quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađình kiểu mẫu”

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1. Tỷ lệ cơ sở sản xuất – kinh doanh,dịch vụ, nuôi trồng thủy sản, làng nghề(nếucó)đảmbảoquyđịnhvềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõxóm,cảnh quan nơi ở từng hộ gia đình xanh -sạch-đẹp,an toàn.

Đạt

9.3.Maitángphùhợpvớiquyđịnhtheo quyhoạch.

Đạt

9.4. Tỷlệ sử dụnghình thứchỏatáng.

≥5%

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chấtthải rắn nguy hại trên địa bàn được thugom và xử lýtheo đúngquyđịnh.

100%

9.6. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩmnông nghiệp được thu gom, tái sử dụngvà tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệucácsảnphẩmthânthiệnvớimôitrường.

≥85%

9.7.Tỷ lệ hộgia đìnhthực hiện phânloạirácthảisinhhoạt,ápdụngbiệnpháp xửphù hợp.

≥60%

9.8.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnthugom,xử lý nước thảisinhhoạt,bằngbiệnpháp phù hợp, hiệuquả.

≥50%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo cácquy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi vàbảovệmôi trường.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

9.10. Có mô hình bảo vệ môi trường (tổ,đội, nhóm tham gia thực hiện thu gom,vận chuyển, xử lý chất thải rắn, vệ sinhđường làng ngõ xóm và các khu côngcộng;câulạcbộ, độituyêntruyềnvềbảo vệ môi trường) hoạt động thườngxuyên, hiệu quả, thu hút được sự thamgia củacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷ lệ hộđược sửdụng nước sạchtheoquychuẩntừhệ thốngcấpnướctập

trung.

≥ 45%

10.2.Tỷlệchủthểhộgiađìnhsởsảnxuất,kinhdoanhthựcphẩmhàng

nămđượctậphuấnvềantoànthựcphẩm.

100%

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩm trên địa bàn.

Đạt

10.4. Tỷ lệ cơ sở sơ chế, chế biến thựcphẩm nông, lâm, thủy sản được chứngnhận vềan toàn thựcphẩm.

100%

10.5. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bị chứanước sinh hoạt hợp vệ sinh, nhà tiêu antoànđảm bảo 3 sạch.

100%

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệ thống thủy lợi liên quan đến thôn,bản cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất,dânsinhtheoquyđịnhvềphòngchốngthiêntai04tạichỗ;ápdụng

công nghệ tưới tiên tiến tiết kiệm nướcđốivới câytrồngchủ lựcđịaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạthếsửdụng100%cápbọc hoặccápngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơntiềnsửdụngđiệnquaứngdụngthanhtoán

điện tử.

≥90%

13

Thông tinvà truyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quang vàthông tin di động 4G/5G; cán bộ thôn,bảnứngdụngcácnềntảngsốđể

thông tin, tuyên truyền đến người dântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivớiĐàitruyềnthanh xãđangsửdụngtốt.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

13.3.mộttrongcáchìnhứngdụng công nghệ thông tin, chuyển đổi sốtrong các lĩnh vực, như: Sản xuất, kinhdoanh;ytế;giáodục;antoàngiaothông;anninhtrậttự;truyxuấtnguồn

gốcsảnphẩm...

Đạt

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1.đủcáctổchứctronghệthốngchínhtrị-hộitheoquyđịnh;hàng

nămhoàn thành tốt nhiệm vụ trởlên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặc

nămliềnkề,Chibộđượccôngnhậnhoànthành xuất sắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvềxâydựngthôn,bảnnôngthônmới

kiểumẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,viphạmthuộcphạmvihòagiảiđượchòa

giảithành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượnghỗ trợ pháp lý tiếp cận và được trợ giúpphápkhi cóyêu cầu.

≥90%

15

Quốcphòng vàAnninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăng ký,quản lý, xây dựng lực lượng dân quân tựvệ,dựbịđộngviên,phươngtiệnkỹthuật,hoànthànhtốtnhiệmvụtuyểnchọngọicôngdânnhậpnghàng

năm.

Đạt

15.2. Tham gia đầy đủ chương trình bồidưỡng kiến thức quốc phòng - an ninhcho các đối tượng theo kế hoạch của cấptrên;thựchiệntốtcôngtácphổbiếnkiến thức quốc phòng - an ninh cho toàndân;hoànthànhtốtnhiệmvụhuấnluyện,diễntậpphòngchốnglụtbão,tìm

kiếm, cứu hộ, cứu nạn và nhiệm vụ độtxuấtkhác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotráipháp luật ở khu dân cư.

Đạt

15.4.Khôngcôngdântrúphạmtội bị khởi tố; không xảy ra trọng án, tộiphạm rất nghiêm trọng trở lên; tội phạmtệnạnhộiđượckiềmchế,giảm

dần; không phát sinh mới người mắc tệnạnhội ở khu dân cư.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kết quảtheo báocáocủa

thôn

Kết quảthẩm tracủa

15.5.Đượccôngnhậnđạttiêuchuẩn“An toàn về an ninh, trật tự” và đạt loại“xuấtsắc”trongphongtràotoàndânbảo vệ an ninh Tổ quốc theo quy địnhcủa Bộ Công an; có mô hình tự quản vềAnninhtrậttựhoạtđộng,thườngxuyên

hiệuquả.

Đạt


Mẫusố 06

ỦYBANNHÂNDÂNHUYỆN………..

VĂNPHÕNGĐIỀUPHỐINTM

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

Số..... /BC-VPĐP

……..,ngày….tháng…..năm20….

BÁOCÁO

Vềviệcthẩmđịnhhồ sơ đềnghị xét,côngnhậnđạtchuẩn

Và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫucủa thôn,bản………

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóa giaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạo có liênquan củaUBNDhuyện);

Căn cứ đề nghị của UBND xã ….tại Tờ trình số …/TTr-UBND ngày …vềviệcthẩmđịnh,xét,công nhậnthônđạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫu năm…,

Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ và đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từngtiêu chí NTM trên địa bàn thôn ….. của các phòng, ban phụ trách tiêu chí NTM.Văn phòng Điều phối NTM huyện báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và thực hiệncáctiêuchí NTM/NTM kiểu mẫucho thôn(bản)………cụthểnhưsau:

I.KẾTQUẢTHẨMĐỊNH

Thờigianthẩmđịnh(từngày……/ ……/…….đếnngày…../ …../……).

1.Vềhồ

2.Vềkếtquảthựchiệncáctiêuchíthôn,bảnNTM/NTMkiểumẫu

2.1.Tiêuchísố………… về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:

b)Kếtquả thựchiệntiêuchí:

-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện: …………………………………..

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………..

-Khốilượngthựchiện:……………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)....................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí................................... (trên cơ sởkết

quảthẩmđịnhso vớiyêu cầucủatiêu chí).

2.Tiêu chí số ……………về…………………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………………….

b)Kếtquảthựchiệntiêuchí:…………………………….


-Tìnhhìnhtổchứctriểnkhaithựchiện:…………………………………

-Cácnộidung đãthựchiện:……………………………………………

-Khốilượngthựchiện:………………………………………………….

-Kinhphíđãthựchiện (nếu có)............................... triệuđồng.

c)Đánhgiá: Mứcđộ đạttiêu chí............................. (trênsởkếtquả

thẩmđịnhsovới yêu cầucủatiêu chí).

n.Tiêuchí số………………………về………………………

II.KẾTLUẬN

1.Vềhồ

2.Vềkếtquảthựchiệncáctiêuchí thôn,bảnNTM/NTMkiểumẫu

-TổngsốtiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn............................. đã

đượcUBNDhuyện.............. thẩmđịnhđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫutínhđến

thờiđiểmthẩmđịnh là: ………/….tiêuchí,đạt ……%.

-…………………………………………………………………………..

(KèmtheobiểukếtquảthẩmđịnhcáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn ).

III.KIẾNNGHỊ

Nơinhận:

-……….;

-……….

CHÁNHVĂNPHÕNG

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọ tên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNHCÁCTIÊUCHÍNÔNG THÔNMỚI

của thôn,bản….,….huyện …..

(Kèmtheo Báo cáosố: /BC-VPĐPngày / /20…. của Văn phòng Điều phốiNTMhuyệnvề côngnhậnthônđạtchuẩnNTM)

TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

1

Laođộng

1.1.Tỷ lệlaođộng quađàotạo(áp dụngđạtchocả namnữ)

≥ 70%

≥ 75%

1.2.Tỷlệlaođộng quađàotạo có

bằngcấp,chứngchỉ(ápdụngđạtcho cảnamvà nữ)

≥ 20%

≥ 25%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungườicủathôn,bản(triệuđồng/người)

Năm2022:

≥39

Năm2023:

≥42

Năm2024:

≥45

Năm2025:

≥48

Năm2022:

≥39

Năm2023:

≥42

Năm2024:

≥45

Năm2025:

≥48

3

Nghèođa

chiều

Tỷlệnghèođachiềugiaiđoạn2021-2025

Đạt

Đạt

4

Nhà ởdân cƣvƣờnhộ

4.1.Nhàtạm, dột nát

Không

Không

4.2.Tỷlệhộnhàkiêncố

hoặc bán kiêncố

≥ 80%

≥ 85%

4.3.Đồđạccănhộmỗigiađìnhđược sắpxếp gọngàng,ngănnắp,

khoahọc

Đạt

Đạt

4.4. Vườn hộ mỗi gia đình (nếucó) được thiết kế gọn gàng, khoahọc đảmbảo vệ sinhmôitrường

Đạt

Đạt

5

Giaothông

5.1.Tỷlệđườngthôn,bảnđường liên thôn, bản ít nhất đượccứnghóa,đảmbảoôđilạithuậntiệnquanhnăm,rãnhtiêuthoátnước mặt đường

≥80%

(trongđó:

≥50% bê tônghóa hoặc nhựahóađạtchiềurộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trongđó:

≥70% bê tônghóa hoặc nhựahóa đạtchiềurộng mặtđường ≥3,0m,chiềurộngnền đường

≥4,0m)

5.2. Tỷ lệđường ngõ, xóm sạchđảmbảođilạithuậntiệnquanhnăm;rãnhtiêuthoátnướcmặtđường,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạtkhudân

có nắp đậy

100%

(trongđó:

≥50% bê tônghóa hoặc nhựahóađạtchiều

rộngmặt

100%

(trongđó:

≥70% bê tônghóa hoặc nhựahóa đạtchiều

rộngmặt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

đường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

đường≥3,0m,chiều rộngnền đường

≥4,0m)

5.3. Tỷ lệ đường trục chính nộiđồng(nếucó)đảmbảovậnchuyểnhànghóathuậntiệnquanh năm

100%

(trongđó:

≥50% bê tônghóa đạtchiềurộng mặtđường ≥3,0m,chiều rộng nềnđường≥4,0m)

100%

(trongđó:

≥60% bê tônghóa đạtchiềurộng mặtđường≥3,0m,chiều rộngnền đường

≥4,0m)

6

Giáodục vàĐàotạo

6.1. Phổ cập giáo dục mầm noncho trẻ em 5 tuổi; phổ cập giáodục tiểuhọcmứcđộ 2;tỷ lệ trẻem 6 tuổi vào lớp 1 đạt từ98%trở lên; phổ cập giáo dục trunghọcsởmứcđộ2;đạtchuẩn

xóamù chữmứcđộ 2

Đạt

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạtchocảnamnữ)tốtnghiệptrung học cơ sở được tiếp tục họctrunghọc(phổthông,giáodục

thườngxuyên, trungcấp)

≥ 70%

≥ 85%

6.3. Có phong trào khuyến học,khuyến tài, học tập suốt đời, xâydựnghộihọctậptốtđượccôngnhận“Cộngđồnghọctập”doUBNDQuyếtđịnh

công nhận và được Hội Khuyếnhọc cấp huyện tặnggiấykhen.

Đạt

Đạt

7

Y tế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảo

hiểmytế(ápdụng đạtchocảnamvà nữ)

≥ 90%

≥ 90%

7.2.nhânviênytếthôn,bảnhoạtđộngtheo quyđịnh

Đạt

Đạt

7.3.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuydinhdưỡngthểthấpcòi(chiều cao theotuổi)

≤ 24%

≤ 22%

7.4. Tỷ lệ dân số có sổ khám chữabệnh điệntử

≥ 50%

≥ 50%

8

Vănhóa

8.1.nhàvănhóa hoặc nơisinh

hoạtvănhóa,thểthaophụcvụcộngđồng

Đạt

Đạt

8.2. Được công nhận và giữ vữngdanh hiệu thôn/bản Văn hóa trong3 nămliêntục

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

8.3. Hàng rào của Nhà văn hoá,khu thể thao thôn bằng cây xanhhoặc hàng rào khác được phủ câyxanh

Năm2022 ≥

60%

Năm2023 ≥

70%

Năm2024 ≥

75%

Năm2025 ≥

80%

Năm2022 ≥

65%

Năm2023 ≥

75%

Năm2024 ≥

80%

Năm2025 ≥

85%

9

Môitrƣờngvà Antoànthựcphẩm

9.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn

≥20%(≥10%

từ hệ thống cấpnướctậptrung)

≥45%(≥20%

từhệ thống

cấp nước tậptrung)

9.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinhdoanh, nuôi trồng thủy sản, làngnghề (nếu có) đảm bảo quy địnhvềbảo vệ môitrường

≥90%

≥95%

9.3.Cảnhquan,khônggianxanh

- sạch - đẹp, an toàn; không đểxảyratồnđọngnướcthảisinhhoạttạicác khu dân cư tậptrung

Đạt

Đạt

9.4.Đấtcâyxanhsửdụngcôngcộngtạiđiểmdânnôngthôn

≥2m2/người

≥2m2/người

9.5.Maitáng,hỏatángphùhợpvới quyđịnh và theo quyhoạch

Đạt

Đạt

9.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạtvà chất thải rắn không nguy hạitrên địa bàn được thu gom, xử lýtheo quyđịnh

≥ 70%

≥ 75%

9.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệthực vật sau sử dụng và chất thảirắn y tế được thu gom, xử lý đápứngyêucầuvềbảovệmôi

trường

100%

100%

9.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm,thiết bị chứa nước sinh hoạt hợpvệsinh và đảmbảo 3 sạch

≥70%

≥85%

9.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảmbảo các quy định về vệ sinh thú y,chănnuôi và bảovệ môi trường

≥60%

≥70%

9.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sởsản xuất, kinh doanh thực phẩmtuân thủ các quy định về đảm bảoan toàn thực phẩm

100%

100%

9.11.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnphânloạichấtthảirắntạinguồn

≥30%

≥30%


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

9.12. Tỷ lệchấtthảinhựaphátsinh trên địa bàn được thu gom,táisửdụng,táichế,xửlý theoquyđịnh

≥30%

≥50%

10

Thủylợi

phòng,chốngthiên

tai

Đảm bảo yêu cầu sản xuất, dânsinhphòngchốngthiêntaitheo phươngchâm4tạichỗ

Đạt

Đạt

11

Điện

Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp vàđược sử dụng điện thường xuyên,antoàn từ các nguồn

≥98%

100%

12

Thôngtin vàtruyềnthông

12.1.dịchvụviễnthông,internet

Đạt

Đạt

12.2. Có hệ thống loa kết nối vớiĐàitruyềnthanhđangsửdụngtốt

Đạt

Đạt

12.3. 100% nhà ở cá nhân, hộ giađình, địa chỉ trong thôn có (hoặcgán) mã địa chỉ trên nền tảng bảnđồsố quốc gia

Đạt

Đạt

13

Hệthốngchínhtrị

13.1. Có đủ các tổ chức trong hệthốngchínhtrịsởtheoquyđịnh

Đạt

Đạt

13.2. Chi bộ được xếp loại chấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụtrở lên

Đạt

Đạt

13.3. Tổ chức chính trị - xã hộiđượcxếploạichấtlượnghoànthànhtốtnhiệmvụ trởlên

100%

100%

13.4. Đảm bảo bình đẳng giới vàphòngchốngbạolựcgiađình;phòng chống bạo lực trên cơ sởgiới;phòngchốngxâmhạitrẻem; bảo vệ và hỗ trợ trẻ em cóhoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn(nếu có); bảo vệ và hỗ trợ nhữngngười dễ bị tổn thương trong giađìnhvà đờisốngxã hội

Đạt

Đạt

13.5.ChibộNghịquyếtchuyên đề về xây dựng thôn, bảnnôngthôn mới

Đạt

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nội dung tiêuchí

ChỉtiêutheoVùng

Kếtquảđánhgiá

củathôn

Kếtquảthẩmtra

của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

Vùng1

Vùng2

13.6.kếhoạchtriểnkhaikế hoạch bồi dưỡng kiến thức vềxâydựngnôngthônmớichongườidân.Ban pháttriển thôn,bảnđượcbồidưỡng,tậphuấnkiếnthứcxâydựngnôngthôn

mới

Đạt

Đạt

14

Quốcphòngvà Anninh

14.1. Đảm bảo chỉ tiêu xây dựnglực lượng dân quân “vững mạnh,rộng khắp” và hoàn thành các chỉtiêu quânsự, quốc phòng

Đạt

Đạt

14.2. Không có hoạt động chốngĐảng,chốngchínhquyền,pháhoại khối đại đoàn kết toàn dântộc;khôngkhiếukiệnđôngngườivượtcấp;khônghoạtđộngtuyêntruyền,pháttriểnđạo

trái pháp luậtkhu dân

Đạt

Đạt

14.3. Không có công dân cư trútrênđịabànphạmtộiđặcbiệtnghiêm trọng hoặc phạm các tộivề xâm hại trẻ em; tội phạm, tệnạn xã hội và tai nạn giao thông,cháy,nổđượcđượckiềmchế,giảmso vớinămtrước

Đạt

Đạt

14.4. Có một trong các mô hình(phòng,chốngtộiphạm,tệnạnhội;bảođảmtrậttự,antoàngiaothông;phòngcháy,chữacháy)gắnvớiphongtrào toàn dân bảo vệ an ninh Tổquốchoạtđộngthườngxuyên,hiệuquả;đạttiêu chuẩn an toàn về “ANTT”và đạtloại “Khá” trong phong trào toàndânbảovệANTQtheoquyđịnhcủaBộCôngan

Đạt

Đạt


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNHCÁCTIÊUCHÍ NÔNG THÔNMỚIKIỂUMẪU

Thôn,bản …….,…..,huyện …..

(Kèmtheo Báo cáosố: /BC-VPĐPngày / /20…. của Văn phòng Điềuphối NTMhuyện vềcông nhậnthôn đạt chuẩn nôngthôn mới kiểu mẫu)

TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

1

Phát triểnkinh tếnôngthôn

1.1. Thôn, bản có mô hình kinh tếứng dụng công nghệ cao, hoặc cómô hình nông nghiệp liên kết theochuỗi giá trị gắn với đảm bảo antoàn thực phẩm, hoặc có sản phẩmOCOPđượcxếp hạng3sao trở lên.

Đạt

1.2. Sản phẩm nông nghiệp chủ lựccủađịaphươngđượctruyxuấtnguồn gốc đảm bảo chất lượng, antoàn thực phẩm, thích ứng với biếnđổikhí hậu.

Đạt

1.3.Tỷlệlaođộngquađàotạo(ápdụngđạtcho cảnam và nữ).

≥ 80%

1.4. Tỷ lệ lao động qua đào tạo cóbằng cấp, chứng chỉ (áp dụng đạtchocảnam và nữ).

≥ 35%

2

Thunhập

Thunhậpbìnhquânđầungười(triệu đồng/người) cao hơn từ 10%trở lên so với mức thu nhập bìnhquânđầungườiápdụngđốivới

nông thôn mới nâng cao tại cùngthờiđiểm.

Đạt

3

Nghèo đachiều

Thôn, bản không còn hộ nghèo vàhộ cận nghèo (trừ hộ nghèo, hộ cậnnghèo không có khả năng lao động;hộnghèo,hộcậnnghèodobệnhhiểmnghèo).

Đạt

4

Nhà ở dâncƣ vàkhuôn viênhộgiađình

4.1.Tỷlệhộnhàkiêncốhoặcbánkiên cố.

≥90%

4.2. Đồ đạc cănhộ mỗi gia đìnhđược sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp,khoahọc;cáccông trìnhphụtrợthuậntiệnchosinhhoạt,hợpvệsinh.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

4.3.Vườnhộ-vườnnằmtrongkhuônviênhộgiađình(đốivớivườncó diện tích từ 200m2trởlên):

-Có bản vẽ hoặc sơ đồ quy hoạchđượcUBNDxácnhận.

-Có cảnh quan xanh-sạch-đẹp; cósản phẩm đảm bảo an toàn vệ sinhthựcphẩm.

-Thu nhập từ vườn hàng năm: tốithiểuđạt 30triệu đồng/500m².

Đạt

4.4. Tỷ lệ hộ chăn nuôi (nếu có):Đúng quy cách kỹ thuật, có sử dụngbể biogas hoặc chế phẩm sinh học,đảmbảo vệsinh môi trường.

≥90%

4.5. Tỷ lệ hộ gia đình có hàng ràotrồng bằng cây xanh, cây hoa hoặctường rào cứng được phủ bằng câyxanh, câyhoa.

≥ 75%

5

Giaothông

5.1.Đƣờngtrụcchínhthôn,bản:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóahoặc bê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹthuậtđồngbộ;chiềurộngnềnđườngtối thiểu5,0m,chiềurộng

mặtđườngtối thiểu 4,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước,rãnhdọctiêuthoátnướcsinhhoạtkhudânnắp

đậy.

≥ 70%

-biểnbáogiaothôngđầucáctrụcđườngthôn(biểnbáohạnchế

tảitrọngxe,biểnchỉdẫn,gờgiảmtốc,...)theo quyđịnh.

Đạt

- Tỷ lệ km đường được trồng câyxanh,câyhoaphùhợpvớicảnhquan; có hệthốngđiện chiếu sáng.

≥80%

5.2.Đƣờngngõ,xóm:

- Tỷ lệ km đường được nhựa hóahoặc bê tông hóa đạt tiêu chuẩn kỹthuậtđồngbộ;chiềurộngnềnđườngtối thiểu4,0m,chiềurộng

mặtđườngtối thiểu 3,0m.

100%

-Cáctuyếnđườngrãnhtiêuthoátnước.

100%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

-Tỷlệkmđườngđượctrồnghoa,câyxanh.

≥80%

5.3. Đƣờng trục chính nội đồnghoặc khu sản xuất (nếu có):Đảmbảo vận chuyển hàng hóa thuận tiệnquanh năm, chiều rộng nền đườngtốithiểu5,0m,chiềurộngmặt

đườngtối thiểu 4,0m.

100%(≥80%

cứnghóa)

6

Giáodục

6.1. Phổ cập giáo dục mầm non chotrẻ em 5tuổi, đạtchuẩn phổ cậpgiáodụctiểuhọcmứcđộ3,đạtchuẩn phổ cập giáo dục trung họcmứcđộ3đạtchuẩnxóachữ

mứcđộ 2.

Đạt

6.2. Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt chocả nam và nữ) tốt nghiệp trung họccơ sở được tiếp tục học trung học(phổthông,giáodụcthườngxuyên,

trungcấp).

≥ 98%

6.3.phongtràokhuyếnhọc,khuyếntài,họctậpsuốtđời, xâydựng xã hội học tập tốt được côngnhận“Cộngđồnghọctập”doUBNDQuyếtđịnhcôngnhận

và được Hội Khuyến học cấp huyệntặngGiấykhen.

Đạt

7

Ytế

7.1.Tỷlệngườidânthamgiabảo

hiểmytế(ápdụngđạtchocảnamnữ).

≥ 98%

7.2.Tỷlệdânsốđượcquảnsứckhỏe(ápdụngđạtchocảnam

nữ).

≥ 90%

7.3.Tỷlệdânsốsổkhámchữa

bệnhđiện tử.

≥ 70%

7.4.Tỷlệtrẻemdưới5tuổibịsuy

dinhdưỡngthểthấpcòi(chiềucaotheo tuổi).

≤ 10%

8

Vănhóa

8.1.Nhà vănhóa thôn,bảnđượcxây dựng, đầu tư trang thiết bị hiệnđại, kết nối đượcInternet;có lắpđặt các dụng cụ thể dục, thể thaongoàitrờichocáclứatuổi;pháttriển nhiều loại hình sinh hoạt câulạc bộ tại Nhà văn hóa và duy trìthườngxuyêntổchứchoạtđộng

theo quyđịnh.

Đạt


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

8.2. Hàng rào khuôn viên Nhà vănhóa, khu thể thao thôn được trồngbằngcâyxanhhoặctườngràocứng

đượcphủbằngcâyxanh.

100%

8.3. Trong khuôn viên nhà văn hóa,khuthểthaothôn,bảntrồngcâyxanhhoặctrồnghoahàihòa,hợp

lý.

Đạt

8.4.tủsách(trên50đầusáchcácloại)tại nhà văn hóathôn, bản.

Đạt

8.5. Được công nhận và giữ vữngdanhhiệu“khudânvănhóa”trong 05 năm liên tục theo quy địnhtạiNghịđịnhsố122/2018/NĐ-CP

ngày17/9/2018 củaChính phủ”.

Đạt

8.6. Tỷ lệ hộ gia đình được côngnhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”03 năm liên tục theo Nghị định số122/2018/NĐ-CPngày17/9/2018

củaChính phủ.

≥80%

8.7. Thôn, bản được tặng Giấy khenkhu dân cư văn hóa đạt ít nhất trong03 năm liên tục và tỷ lệ hộ gia đìnhđượctặngGiấykhen“Giađìnhvăn

hóa’’đạt 25%/tổngsốgiađình.

Đạt

8.8. Có hương ước, quy ước đượcUBND cấp huyện quyết định côngnhận100%ngườidânthựchiện

hươngước, quyước.

Đạt

8.9.Tỷlệhộgiađìnhđạtdanhhiệu“Giađình kiểu mẫu”.

≥75%

9

Môitrƣờng

9.1.Tỷ lệ cơsởsảnxuấtkinhdoanh, dịch vụ, nuôi trồng thủy sản,làngnghề(nếucó)đảm bảo quyđịnhvềbảovệmôitrường.

100%

9.2.Đườngtrụcthôn,bản,ngõxóm, cảnh quan nơi ở từng hộ giađình xanh -sạch -đẹp, an toàn.

Đạt

9.3.Maitángphùhợpvớiquyđịnhtheo quyhoạch.

Đạt

9.4.Tỷlệsửdụnghìnhthứchỏatáng.

≥5%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

9.5. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt vàchất thải rắn nguy hại trên địa bànđược thu gom và xử lý theo đúngquyđịnh.

100%

9.6.Tỷlệchấtthảihữucơ,phụphẩm nông nghiệp được thu gom,tái sử dụng và tái chế thành nguyênliệu,nhiênliệucácsảnphẩm

thânthiệnvớimôi trường.

≥85%

9.7.Tỷlệhộgiađìnhthựchiện

phânloạirácthảisinhhoạt,ápdụngbiện phápxửphù hợp.

≥60%

9.8.Tỷlệhộgiađìnhthựchiệnthugom,xửnướcthảisinhhoạt,

bằngbiện pháp phù hợp,hiệu quả.

≥50%

9.9.Tỷlệsởchănnuôiđảmbảo

cácquyđịnhvềvệsinhthúy,chănnuôivà bảo vệmôitrường.

≥90%

9.10.hìnhbảovệmôitrường (tổ, đội, nhóm tham gia thựchiệnthugom,vậnchuyển,xửchất thải rắn, vệ sinh đường làngngõ xóm và các khu công cộng; câulạc bộ, đội tuyên truyền về bảo vệmôitrường)hoạtđộngthườngxuyên,hiệuquả,thuhútđượcsự

thamgia củacộngđồng.

Đạt

10

Chấtlƣợngmôitrƣờngsống

10.1.Tỷlệhộđượcsửdụngnướcsạchtheoquychuẩn từhệthống

cấpnướctậptrung.

≥ 45%

10.2.Tỷlệchủthểhộgiađìnhsởsảnxuất,kinhdoanhthực

phẩmhàngnămđượctậphuấnvềantoàn thựcphẩm.

100%

10.3.Khôngđểxảyrasựcốvềantoànthựcphẩm trên địa bàn.

Đạt

10.4.Tỷlệsởchế,chếbiếnthựcphẩmnông,lâm,thủysản

đượcchứngnhậnvềantoànthựcphẩm.

100%

10.5. Tỷ lệ hộ có nhà tắm, thiết bịchứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh,nhàtiêuan toànđảmbảo 3sạch.

100%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

11

Thủy lợivà phòng,chốngthiêntai

Hệthốngthủylợiliênquanđếnthôn, bản cơ bản đáp ứng yêu cầusản xuất, dân sinh và theo quy địnhvề phòng chống thiên tai 04 tại chỗ;có áp dụng công nghệ tưới tiên tiếntiếtkiệmnướcđốivớicâytrồng

chủlựcđịaphương.

Đạt

12

Điện

12.1.lướiđiệntrungthếhạ

thếsửdụng 100%cápbọchoặccápngầm.

Đạt

12.2.Tỷlệhộthanhtoánhóađơn

tiềnsửdụngđiệnquaứngdụngthanhtoán điện tử.

≥90%

13

Thông tinvà truyềnthông

13.1. Có hạ tầng Internet cáp quangvà thông tin di động 4G/5G; cán bộthôn, bản có ứng dụng các nền tảngsốđểthôngtin,tuyêntruyềnđến

ngườidântrongthôn.

Đạt

13.2.hệthốngloakếtnốivới

Đàitruyềnthanhđangsửdụngtốt.

Đạt

13.3.mộttrongcáchìnhứngdụngcôngnghệthôngtin,chuyển đổi số trong các lĩnh vực,như:Sảnxuất,kinhdoanh;ytế;giáodục;antoàngiaothông;an

ninhtrậttự;truy xuấtnguồngốcsảnphẩm...

Đạt

14

Hệ thốngchính trị;tiếp cậnphápluật

14.1. Có đủ các tổ chức trong hệthống chính trị - xã hội theo quyđịnh;hàngnămhoànthànhtốtnhiệm vụ trở lên.

Đạt

14.2.Trongnămxétcôngnhậnhoặc năm liền kề, Chi bộ được côngnhậnhoànthành xuấtsắcnhiệm vụ.

Đạt

14.3.ChibộNghịquyếtchuyênđềvề xâydựngthôn,bảnnôngthôn

mớikiểu mẫu.

Đạt

14.4.Tỷlệmâuthuẫn,tranhchấp,

viphạmthuộcphạmvihòagiảiđượchòagiải thành công.

≥90%

14.5.Tỷlệngườidânthuộcđốitượng hỗtrợpháplý tiếpcậnđượctrợgiúpphápkhiyêu

cầu.

≥90%


TT

Têntiêuchí

Nộidungtiêuchí

Chỉtiêu

Kếtquảtự đánhgiá củathôn

Kếtquảthẩmtra của

Kếtquảthẩmđịnhcủahuyện

15

Quốcphòng vàAnninh

15.1. Thực hiện tốt nhiệm vụ đăngký,quảnlý,xâydựnglựclượngdân quân tự vệ, dự bị động viên,phương tiệnkỹ thuật,hoànthànhtốtnhiệmvụtuyểnchọngọi

côngdân nhập nghàngnăm.

Đạt

15.2. Tham gia đầy đủ chương trìnhbồi dưỡng kiến thức quốc phòng -an ninh cho các đối tượng theo kếhoạchcủacấptrên;thực hiện tốtcông tác phổ biến kiến thức quốcphòng - an ninh cho toàn dân; hoànthành tốt nhiệm vụ huấn luyện, diễntập phòng chống lụt bão, tìm kiếm,cứuhộ,cứunạnnhiệmvụđột

xuấtkhác.

Đạt

15.3.Khôngkhiếukiện,truyềnđạotrái phápluật ởkhudân cư.

Đạt

15.4.Khôngcôngdântrúphạm tội bị khởi tố; không xảy ratrọng án, tội phạm rất nghiêm trọngtrở lên; tội phạm và tệ nạn xã hộiđượckiềmchế,giảmdần;khôngphátsinhmớingườimắctệnạn

hộiở khudân cư.

Đạt

15.5.Đượccôngnhậnđạttiêuchuẩn “An toàn về an ninh, trật tự”và đạt loại “xuất sắc” trong phongtràotoàndânbảovệanninhTổquốctheoquy địnhcủaBộCôngan; có mô hình tự quản về An ninhtrậttựhoạtđộng,thườngxuyên

hiệuquả.

Đạt


CỘNGHÕAHỘI CHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

(Tênthôn,bản),ngàytháng …năm202…

BIÊNBẢN

HỘINGHỊDÂNTHÔN

Hôm nay, ngày …tháng … năm …tại thôn (bản) …xã …Ban công tác mặttrận thôn tổ chức hội nghị dân cư để lấy ý kiến thống nhất về việc đề nghị xét,côngnhậnthôn,bản...đạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫunăm..

-ChủtrìHộinghị:(TrưởngBancôngtácmặttrậnthônghihọ,tên,chứcdanh):………….

-Thưký Hộinghị:(ghihọ,tên,chứcdanh)

-Thànhphần thamgia:

1.Thànhphầnthamgiaýkiến:(Đại diệncáchộgia đìnhtrongthôn).

2.Tổngsốhộgiađìnhtrongthôn..... hộ

3.TổngsốhộđạidiệnthamdựHộinghị:...hộ,chiếm...%sốhộtrong


thôn.


-NộidungHộinghị:

1.ng(bà)……..(TrưởngBancôngtácmặttrậnthôn)….thôngquaBáo


cáokếtquảxâydựngNTM/NTMkiểu mẫu thôn……

2.ÝkiếnthamgiavàoBáocáokếtquảxâydựngNTM,NTMkiểumẫucủađạidiệncác hộgia đìnhtrongthôn.

+ ……………

……………...

3.Ban công tác mặt trận thôn thực hiện các thủ tục lấy ý kiến thống nhấtcủa đại diện các hộ gia đình trong thôn về việc đề nghị xét, công nhận thôn … đạtchuẩn NTM/NTM kiểu mẫu năm …..(bằng hình thức biểu quyết hoặc lấy phiếu,nếuthựchiệntheohìnhthứclấyphiếuphảighithànhphầnhoạtđộngcủatổ kiểmphiếu).

Kết quảlấy ýkiến:

+Ýkiến thống nhất:…..người(phiếu),chiếm…..%.

+Ýkiếnkhôngthốngnhất:…..người(phiếu),chiếm….%.

4.Các ý kiến tham gia khác của đại diện các hộ dân:(mời các đại biểu có ýkiến khôngthốngnhấtnêu lý dokhôngthốngnhất).

5.ThưhoànthiệnthôngquaBiênbảntạiHộinghị.

Hội nghị kết thúc hồi…….giờ……phút cùng ngày. Các đại biểu tham dựđã thống nhất nội dung biên bản và lập thành 02 bản có giá trị như nhau, 01 bảnlưutại thôn,01bản gửikèm hồsơ đề nghịxét,côngnhận thôn(bản) …đạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫunăm….

Thƣ ký

(Ký,ghihọtên)

Chủtrì

(ký,ghihọtên)


BCĐ CHƢƠNG TRÌNHXÂYDỰNGNÔNGTHÔNMỚI

XÃ……………

CỘNGHÕAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độclập-Tựdo-Hạnhphúc

……….,ngày….tháng ……năm……

BIÊNBẢN

Họpđềnghịxét,côngnhậnthôn (bản)……………………

đạtchuẩnNTM/NTMkiểu mẫunăm………………

Căn cứ Quyết định số …/2022/QĐ-UBND ngày …./…./2022 của UBNDtỉnh về việc ban hành Quy định về tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét,công nhận, công bố và thu hồi Quyết định công nhận thôn, bản đạt chuẩn NTM,NTMkiểumẫu trênđịabàntỉnh ThanhHóagiaiđoạn2022-2025;

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạo có liênquan củaUBNDhuyện);

Căn cứ báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí thôn, bảnNTM/NTM kiểu mẫu trên địa bàn thôn .... của Tổ thẩm tra tiêu chí thôn NTM,NTMkiểumẫu;

Căn cứ đề nghị của Ban Phát triển thôn (bản) …. Về việc đề nghị thẩm tracáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫutrênđịabàn.

Hômnay,vàohồi……..giờ……..phútngày…../…............. tại

………….., UBND xã ……… (huyện …….., tỉnh …………..) tổ chức họp đềnghịxét,công nhận thôn,bảnđạtchuẩn NTM/NTMkiểu mẫu,cụ thểnhưsau:

I.THÀNHPHẦNTHAMGIACUỘC HỌP,GỒMCÓ:

-ng(bà):............................. .. -Chứcvụ,đơn vị công tác-Chủtrì;

-ng (bà).............................. …-Chứcvụ,đơn vị côngtác;

-……………………………………………………………………..

-ng(bà):..................... ….-Chứcvụ,đơnvịcôngtác -Thưcuộchọp.

II.NỘI DUNGCUỘCHỌP

1.TổthẩmtratiêuchíthônNTM/NTMkiểumẫuxã...báocáokếtquảthẩmtracáctiêuchíNTM/NTMkiểumẫutrênđịabànthôn....

2.Ýkiếnphátbiểuthảoluậncủacácthànhviênthamdựcuộchọpvềkếtquảthựchiện các tiêuchíNTM/NTMkiểumẫu trên địa bànthôn....

-…………………………………………

3.Kếtquảbỏphiếu:sốthànhviênthamdựcuộchọpnhấttríđềnghịthẩmđịnh,xét,côngnhậnthôn……..đạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫunăm

…………/tổngsố ………..thành viên thamdựcuộchọp,đạt.............. %.

Biênbảnkếtthúchồi…………giờ………..phútngày…../……/

………,đã thôngquachocácthànhviênthamdựcuộchọpcùngnghenhấttrí

……………%.

Biên bản này được lập thành ……… bản có giá trị pháp lý như nhau:UBND xã lưu ………. bản; để làm hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn đạt chuẩnNTM/NTMkiểumẫugửiUBNDhuyện bản.

THƢCUỘCHỌP

(Ký,ghihọtên)

CHỦTRÌCUỘCHỌP

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọ tên)


ỦYBAN NHÂN DÂN

XÃ……..

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

Số:………/BC-UBND

………,ngày……tháng ……năm20……

BÁOCÁO

Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạtchuẩnthôn,bản NTM/NTM kiểumẫu năm…….


đốivớithôn (bản)….,xã……..

I.Tómtắtquátrìnhtổchứclấyýkiếnthamgia

-…………………………………………………………..

-…………………………………………………………..

II.Tổnghợp ýkiếnthamgiađốivớikếtquảthẩmtrahồsơ vàmứcđộđạtchuẩnthônNTM/NTM kiểu mẫunăm…….đốivớithôn(bản)……….

1.ÝkiếnthamgiacủaMặttrậnTổquốccáctổchứcchínhtrị-hộicủa

-Hình thứcthamgiaýkiến: …………………………………..

-Ýkiến thamgia: ……………………………………………..

-Đềxuất,kiến nghị(nếu có):…………………………………

2.Ý kiếnthamgiacủacácđơnvị,tổchứckháctrênđịa bàn(tênđơnvị,

tổchức: …….)

-Hìnhthứcthamgiaýkiến:……………………………………

-Ýkiến thamgia: ………………………………………………

-Đềxuất,kiếnnghị(nếu có):…………………………………..

3.Ýkiếnthamgia củanhândântrênđịabàn

-Ýkiếnthamgia:……………………………………………

-Đềxuất,kiến nghị(nếucó): ………………………………..

III.Kếtquả tiếpthuýkiến thamgia, giải trình của UBND

-………………………………………………………………….

-………………………………………………………………….

Nơinhận:

-…………;

-…………;

-…………;

-Lưu:VT,……

TM.UBNDXÃ……CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


Mẫusố10:

MẪU GIẤY CÔNG NHẬN THÔN, BẢNĐẠT CHUẨN NÔNG THÔNMỚI/NÔNGTHÔNMỚIKIỂUMẪU

(Quốchuy)

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

CHỦTỊCH

ỦYBAN NHÂN DÂN HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNHPHỐ…….

CÔNGNHẬN

THÔN,BẢN......,XÃ…..,HUYỆN/THỊXÃ/THÀNHPHỐ…..

Đạtchuẩn nôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫu năm20….

Quyếtđịnhsố:……/QĐ-UBNDNgày…./…/…

……,ngày…tháng… năm…

CHỦTỊCH


PhụlụcII

CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, THU HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN THÔN,BẢNĐẠT CHUẨN NTM/NTMKIỂUMẪUTRÊNĐỊABÀN

TỈNHTHANHHÓA

(Kèmtheo Quyđịnhtại Quyếtđịnhsố ..../2022/QĐ-UBNDngày.../ /2022


củaUBNDtỉnh ThanhHóa)

Mẫusố01

ỦYBAN NHÂN DÂN

XÃ………

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

Số:………/BC-UBND

………,ngày……tháng ……năm20……

BÁOCÁO


Kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mớikiểu mẫu năm……củathôn,bản……………..………

I.Khái quátđặcđiểmtìnhhình

1.Thôn, bản ……… đã được công nhận đạt chuẩn NTM/NTM kiểu mẫunăm…..(nêu cụ thể: số, ký hiệu, ngày tháng năm, trích yếu, cấp có thẩm quyềnquyếtđịnhcôngnhậnthôn,bảnđạtchuẩnNTM/NTMkiểumẫu).

2.Thôn……(nêutổngquanvềđiềukiệntựnhiên,kinhtế-hộicủathôn; thuận lợi, khó khăn trongthực hiện duy trì, nângcao chất lượng các tiêuchíthôn,bản NTM/NTMkiểumẫu).

II.Căncứtriểnkhai thựchiện

CăncứcácvănbảnchỉđạoliênquancủaTrungương,tỉnh,huyên.

III.Đánhgiácôngtácchỉđạothựchiệnduytrì,nângcaochấtlƣợngtiêuchíthôn,bản nôngthôn mới/nôngthônmớikiểumẫu

1.Vềchỉ đạo,điều hành

2.Vềtruyền thông,đàotạo,tậphuấn

a)Côngtáctruyềnthông.

b)Công tácđào tạo,tập huấn.

3.Vềchỉđạopháttriểnsảnxuất,ngànhnghề,nângcaothunhậpchongƣời dân

a)Côngtácpháttriểnkinhtếnôngthôn.

b)Côngtácpháttriểncôngnghiệp,tiểuthủcôngnghiệp,ngànhnghềnông


thôn.


c)Vềnâng caothu nhập,giảmnghèochongườidân.

4.Vềhuyđộngnguồnlực(từkhithôn,bảnđượccôngnhậnđạtchuẩn


NTM/NTMkiểu mẫuđến thời điểmđánhgiá)


Tổng kinh phí đã thực hiện: ………. triệu đồng, trong đó:……..(cần nêucụthể:số kinhphí,tỷlệ(%)củatừngnguồnvốn).

IV.Kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn các tiêu chí thôn, bảnnông thôn mới/nôngthôn mớikiểu mẫu

TổngsốtiêuchíNTM/NTMkiểumẫucủathôn,bản.................... đã

được UBND xã………… đánh giá không đạt chuẩn tính đến thời điểm đánh giá(tháng…./20…)là:…../…..tiêu chí, chiếm……%, cụ thể(cần đánh giá từng chỉtiêu,tiêuchí):

1.Tiêuchísố………..về………….

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………..

b)Kếtquả thựchiện:

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………….

-Khối lượngđãthựchiện: ………………………………………………

c)Đánh giá:Mức độkhôngđạttiêuchí.....................(đánh giátrêncơ sở

kếtquảthựchiệnso với yêu cầu mứcđạtcủatiêu chí).

n.Tiêu chísố……….về……………..

a)Yêucầucủatiêuchí:………………………..

b)Kếtquả thựchiện:

-Cácnộidung đãthựchiện: …………………………………………….

-Khối lượngđãthựchiện: ………………………………………………

c)Đánh giá:Mức độkhôngđạttiêuchí.....................(đánh giátrêncơ sở

kếtquảthựchiệnso với yêu cầu mứcđạtcủatiêu chí).

V.Kếtluận(cầnkhẳngđịnhthôn,bảnđủđiềukiệnhaykhôngđủđiềukiện đềnghị xét,thuhồiquyếtđịnhcôngnhậntheo quyđịnh)

-……………………………………

-……………………………………

VI.Kiếnnghị

-……………………………………

-……………………………………

Nơinhận:

-Nhưtrên;

-…………;

-…………;

-Lưu:VT,……

TM.UBND…………

CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ KHÔNG ĐẠTCHUẨNCÁCTIÊU CHÍTHÔN,BẢNNTM/NTMKIỂUMẪUNĂM…….

của thôn,bản……………………….

(KèmtheoBáocáosố:……../BC-UBNDngày……/……/20…củaUBND)

TT

Tên tiêuchí

Nộidung tiêuchí

Tiêu chuẩnđạt chuẩn

(Cần ghi rõ từng tiêu chí, chỉ tiêu cụthểquyđịnhápdụng đốivới vùng)

Kết quảđánhgiá

1

1.1. ……………….

1.2. ……………….

2

2.1. ……………….

2.2. ……………….


Mẫusố02

ỦYBAN NHÂN DÂN

XÃ……..

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

Số:………/BC-UBND

………,ngày……tháng ……năm20……

BÁOCÁO


Tổng hợp ý kiến tham gia đối với kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫunăm củathôn,bản……

I.Tómtắt quá trìnhUBND xãtổ chứclấyý kiến thamgia

-…………………………………………………………..

-…………………………………………………………..

II.Tổnghợpýkiếnthamgiađốivớikếtquảđánhgiámứcđộkhôngđạtchuẩn NTM/NTMkiểumẫunăm…….của thôn,bản……

1.ÝkiếnthamgiacủaMặttrậnTổquốccáctổchứcchínhtrị-hộicủa

-Hìnhthứcthamgiaýkiến: …………………………………..

-Ýkiếnthamgia:………………………………………………

-Đềxuất,kiếnnghị(nếu có):………………………………………

2.Ý kiếnthamgiacủacácđơnvị,tổchức kháctrênđịa bàn(tênđơnvị,tổ chức..... )

-Hìnhthứcthamgiaýkiến:……………………………………

-Ýkiến thamgia: ……………………………………………….

-Đềxuất,kiến nghị(nếu có):………………………………….

3.Ýkiếnthamgia củanhândântrênđịabàn

-Ýkiếnthamgia:……………………………………………

-Đềxuất,kiếnnghị(nếu có):…………………………….

III.Kếtquả tiếpthuýkiến thamgia, giải trình của UBND

-………………………………………………………………….

-…………………………………………………………………...

Nơinhận:

-…………;

-…………;

-Lưu:VT,……

TM.UBNDXÃ………CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


Mẫusố03

ỦYBAN NHÂN DÂN

........

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆT NAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

………….,ngày….tháng….năm…..

BIÊNBẢN


Họp đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mớikiểu mẫuđốivớithôn ……

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquan củaTrungương);

Căn cứ(cácvăn bảnchỉđạocó liênquancủa tỉnh,huyện,xã);

CăncứBáocáosố……….ngày……/……/……củaUBNDxã…………

vềtổnghợpýkiếnthamgiađốivớikếtquảđánhgiámứcđộkhôngđạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểu mẫunăm……….đối vớithôn …….........

CăncứBáocáosố…….ngày…../…../……củaUBNDxã..... vềđánhgiá

mứcđộkhôngđạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫunăm...... đối

vớithôn,bản……

Hômnay,vàohồi……giờ…..phútngày……/…../…….tại.............. ,

UBND………tổchứchọpxét,đềnghịthuhồiquyếtđịnhcôngnhậnđạtchuẩnnôngthônmới/nôngthônmớikiểumẫuđốivớithôn,bản...... ,cụthể

nhưsau:

I.THÀNHPHẦNTHAMGIACUỘCHỌP,GỒMCÓ:

-Ông (bà)................ …-Chứcvụ,đơnvịcôngtác-Chủtrìcuộc họp.

-Ông(bà):............... ….- Chức vụ,đơnvịcôngtác.

-………………………………………………….

-Ông(bà):.................. ..-Chức vụ,đơnvịcôngtác- Thưcuộc họp.

II.NỘIDUNGCUỘCHỌP

1.UBND xã trình bày Báo cáo: Kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩnnông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu năm……. đối với thôn……; tổng hợp ýkiến tham gia đối với kết quả đánh giá mức độ không đạt chuẩn nông thôn mới/nôngthônmớikiểumẫunăm……đốivớithôn,bản…….....................................

2.Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp xét, đềnghị thu hồi quyết định công nhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểumẫu đốivớithôn,bản,cụthểnhưsau:

-…………………………………..

-…………………………………..


3.Kết quảbỏphiếu:

-Số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị thu hồi quyết định côngnhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu đối với thôn, bản………là………/tổngsố……..thành viênthamdựcuộchọp,bằng…….%.

-Số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị không thu hồi quyết địnhcông nhận đạt chuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu đối với thôn,bản………là………/tổngsố……..thành viênthamdựcuộchọp,bằng…….%.

Biên bản kết thúc hồi……. giờ…… phút ngày……../……/……, đã thôngquachocácthànhviên thamdựcuộchọpcùng nghevà nhấttrí%.

Biênbảnnàyđượclậpthànhbảngiátrịphápnhưnhau:UBND

xã ….. lưu…… bản; để làm hồ sơ đề nghị xét, thu hồi quyết định công nhận đạtchuẩn nông thôn mới/nông thôn mới kiểu mẫu đối với thôn, bản…., gửi UBNDhuyệnbản.

THƢCUỘCHỌP

(Ký,ghihọtên)

CHỦTRÌCUỘCHỌP

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)


Mẫusố04

ỦYBAN NHÂN DÂN

………………….

CỘNGHÒAHỘICHỦNGHĨAVIỆTNAM

Độc lập-Tựdo -Hạnhphúc

………,ngày……tháng……năm20……

TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC THÔN, BẢN BỊ THU HỒI QUYẾT ĐỊNHCÔNGNHẬNĐẠTCHUẨNNTM/NTM KIỂUMẪU


(thuộcxã…………,huyện/thịxã/thànhphố )

TT

Tên thôn, bản bị thu hồiQuyết định công nhậnđạt chuẩn NTM/NTMkiểumẫu

Năm đãđƣợc côngnhận thôn,bản đạtchuẩn NTM/NTM kiểumẫu

Quyết định thu hồi quyết định công nhậnthôn,bản đạt chuẩn NTM/

NTM kiểumẫu

Ghi chú

Số, ký hiệu, ngàytháng năm củaQuyết định thuhồi

Cấp ban hànhQuyết địnhthuhồi

Trích yếunộidungQuyết địnhthuhồi

1

Thôn……………

2

Thôn……………

Thôn…………

Tổng số.....thôn,bản bị

thu hồi quyết định côngnhậnđạtchuẩn NTM/NTMkiểumẫu/tổngsố….

Thôn, bản đã được côngnhận đạtchuẩn NTMthuộcxã,chiếm….%

NGƢỜILẬPDANHSÁCH

(Ký,ghihọtên)

TM.UBND……………

CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)

TM.UBND……………

CHỦTỊCH

(Kýtên,đóngdấu,ghi rõhọtên)